QUẢNG CÁO Tham khảo 340 câu hỏi trắc nghiệm về Dao động điều hòa Câu 1: Mã câu hỏi: 22653 Hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng 10N/m. Mắc hai lò xo song song nhau rồi treo vật nặng khối lượng khối lượng m = 200g. Lấy \(\pi ^2 = 10\). Chu kỳ dao động tự do của hệ là: A. 1 s. B. 2 s. C. \(\frac{\pi }{5} \ s.\) D. \(\frac{2\pi }{5} \ s.\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 22654 Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát, khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động tăng gấp ba thì chu kỳ dao động tăng gấp: A. 6 lần. B. \(\sqrt{\frac{3}{2}}\) lần. C. \(\sqrt{\frac{2}{3}}\) lần. D. \(\frac{3}{2}\) lần. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 22655 Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 1 kg và lò xo có k = 16 N/m. Lúc t = 0, vật đi qua li độ \(x = -5\sqrt{3}\) cm với vận tốc v = -20 cm/s. Viết phương trình dao động: A. \(x = 10\cos (4t + \frac{2\pi }{3})\ cm.\) B. \(x = 10\cos (4t + \frac{5\pi }{6})\ cm.\) C. \(x = 10\cos (4t + \frac{\pi }{3})\ cm.\) D. \(x =5\sqrt{3}\cos (4t + \frac{\pi }{3})\ cm.\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 22656 Một con lắc lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn là 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là: A. \(\frac{6}{\sqrt{2}}\) cm. B. \(6\sqrt{2}\) cm. C. 12 cm. D. 6 cm. Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 22657 Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Đoạn đường dài nhất vật đi được trong \(\frac{1}{6}\)T là: A. A. B. 0,5A. C. A\(\sqrt{2}\). D. 0,866A. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 22658 Vật dao động điều hoà với biên độ A. Khi động năng bằng n lần thế năng thì vật có li độ: A. \(x = \pm \frac{A}{\sqrt{n+1}}.\) B. \(x = \pm \frac{A}{\sqrt{n}}.\) C. \(x = \pm \frac{A}{n}.\) D. \(x = \pm \frac{A}{\sqrt{2n+1}}.\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 22659 Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos(\omega t + \varphi )\). Tốc độ trung bình của vật sau mỗi chu kì dao động của vật là: A. \(\frac{2}{\pi}\omega A.\) B. \(\frac{A}{2T}.\) C. \(\frac{A}{T}.\) D. \(\frac{2A}{T}.\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 22660 Cùng một nơi trên Trái Đất con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số f1 = 60 Hz, con lắc có chiều dài l2 dao động với tần số f2 = 80 Hz.Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 dao động tại nơi đó bằng: A. 100 Hz. B. 70 Hz. C. 48 Hz. D. 20 Hz. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 22661 Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100 g, dao động tại nơi có g = 9,8 m/s2. Từ vị trí cân bằng đưa vật tới vị trí dây treo hợp phương thẳng đứng một góc 600 rồi buông cho vật dao động. Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng, lực căng dây treo có độ lớn bằng: A. 1,593 N. B. 1,566 N. C. 1,96 N. D. 0,49 N. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 22662 Tại cùng một nơi trên mặt đất, ở nhiệt độ 150C, trong một ngày đêm đồng hồ quả lắc chạy nhanh 12,96 s. Biết thanh treo có hệ số nở dài \(\alpha =2.10^{-5}\ K^{-1}\). Đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ bằng: A. 300C. B. 250C. C. 200C. D. 27,50C. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 22663 Một con lắc đơn treo vào trần một toa xe đặt trên đường nằm ngang. Khi xe đứng yên con lắc dao động với chu kỳ 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/s2. Khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 4 m/s2, con lắc dao động với chu kỳ gần bằng: A. 1,72 s. B. 2,08 s. C. 1,93 s. D. 1,86 s. Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 22664 Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần A. ngược pha. B. cùng pha C. lệch pha \(\frac{\pi }{3}\). D. lệch pha \(\frac{2\pi }{3}\). Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 22665 Trong dao động điều hòa, hai đại lượng nào dưới đây đồng pha với nhau? A. Lực tác dụng và li độ. B. Li độ và vận tốc. C. Vận tốc và lực tác dụng. D. Gia tốc và lực tác dụng. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 22666 Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 150 g và lò xo có độ cứng k .Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được. Biên độ của ngoại lực không đổi. Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 5 Hz đến 8 Hz thì biên độ cưỡng bức của con lắc tăng đến giá trị cực đại rồi giảm. Lấy \(\pi ^2 = 10\). Độ cứng của lò xo có thể bằng: A. 121,5 N/m. B. 138,24 N/m. C. 216 N/m. D. 403,44 N/m. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 22667 Một vật dao động với biên độ 10 cm trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,01. Vật dao động với tần số góc 4 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Số chu kỳ dao động cho tới khi vật dừng lại là: A. 2. B. 8. C. 5. D. 4. Xem đáp án ◄1...7891011...23► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật