YOMEDIA

Hỏi đáp về Đơn thức - Đại số 7

Nếu các em có những khó khăn nào về bài Toán 7 Bài 3 Đơn thức các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

ATNETWORK

Danh sách hỏi đáp (288 câu):

NONE
  • Lê Minh Cách đây 6 năm

    Cho đơn thức A = 2x^3y(-3xy^2) Giá trị của A tại x = -1 , y = 2 là

    nêu cách làm giúp mik nhé

    25/04/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
    Nguyễn Hồng Tiến Cách đây 6 năm

    kết quả phép tính -1\2 x^2y . 2xy^2 . 3/4xy là

    nêu cách làm luôn nhé

    25/04/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nguyễn Vũ Khúc Cách đây 6 năm

    1. Viết năm đơn thức của hai biến x, y, trong đó x và y có bậc khác nhau.

    2. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.

    3. Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.

    4. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?

    Các bn giúp mk với, mk rất cần gấp!khocroi

    25/04/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Thanh Nguyên Cách đây 6 năm

    - Hãy viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức xy2 sao cho tại x = 1 và y = -1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 7.

    25/04/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Trịnh Lan Trinh Cách đây 6 năm

    Cho các đơn thức \(\dfrac{2}{3}mx^4y^3;-7n^5x^0my^4;\dfrac{mn^2}{5}x^7y^{10}\) trong đó m, n là các hằng số, còn x, y là các biến

    a) Xác định hệ số của mỗi đơn thức

    b) Xác định bậc của đơn thức đối với từng biến và đối với tập hợp các biến

    25/04/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bình Nguyen Cách đây 6 năm
    Bài 3.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)

    Bậc của đơn thức \(3y^2\left(2y^2\right)^3y\) sau khi thu gọn là :

    (A) 6                     (B) 7                        (C) 8                       (D) 9

    Hãy chọn phương án đúng ?

    26/09/2018 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nguyễn Hồng Tiến Cách đây 6 năm
    Bài 3.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)

    Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được :

    a) \(4xy^2\) và \(\dfrac{3}{4}\left(x^2y\right)^3\)

    b) \(\dfrac{1}{6}x\left(2y^3\right)^2\) và \(-9x^5y\)

    26/09/2018 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hoàng My Cách đây 6 năm
    Bài 18 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)

    Tính giá trị của các đơn thức sau :

    a) \(5x^2y^2\) tại \(x=-1;y=-\dfrac{1}{2}\)

    b) \(-\dfrac{1}{2}x^2y^3\) tại \(x=1;y=-2\)

    c) \(\dfrac{2}{3}x^2y\) tại \(x=-3;y=-1\)

    26/09/2018 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Phạm Phú Lộc Nữ Cách đây 6 năm

    nhân hai đơn thức sau, rồi tìm ậc của đơn thức thu được:4x2y.3xy3khocroi

    26/04/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Duy Quang Cách đây 6 năm
    Bài 17 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)

    Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn :

    a) \(-\dfrac{2}{3}xy^2z.\left(-3x^2y\right)^2\)

    b) \(x^2yz.\left(2xy\right)^2z\)

    26/09/2018 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • bala bala Cách đây 6 năm
    Bài 16 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)

    Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng :

    a) \(5x^2.3xy^2\)                             b) \(\dfrac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\)

    26/09/2018 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Lê Văn Duyệt Cách đây 6 năm
    Bài 15 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)

    Cho các chữ x, y. Lập hai biểu thức đại số mà :

    - Một biểu thức là đơn thức

    - Một biểu thức không phải là đơn thức

    26/09/2018 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • hồng trang Cách đây 6 năm
    Bài 14 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)

    Cho 5 ví dụ về đơn thức bậc 4 có các biến x, y, z ?

    26/09/2018 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Lê Chí Thiện Cách đây 6 năm
    Bài 13 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)

    Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :

    a) \(\dfrac{3}{4}\)                           b) \(\dfrac{1}{2}x^2yz\)                           c) \(3+x^2\)                       d) \(3x^2\)

    26/09/2018 |    2 Trả lời

    Theo dõi (0)
    2
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nguyễn Anh Hưng Cách đây 6 năm

    Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số, phần biến của chúng:

    D= (-3/5x mũ 3 y mũ 2 z)mũ 3

    help me!!

    26/04/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Long lanh Cách đây 6 năm

    THực hiện phép tính rồi tìm bạc của đơn thức:

    (2.xy5).(\(\dfrac{1}{2}\).x3.y)2

    08/05/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Lê Nhật Minh Cách đây 6 năm

    (\(\dfrac{-1}{2}\). x2.y)2

    08/05/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Mai Đào Cách đây 6 năm

    Tính tổng của các đơn thức sau: a) -x^2yz; 12x^2yz; -10x^2yz; x^2yz b) 12xy^2z^3; -6xy^2z^3; 20xy^2z^3

    08/05/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • An Nhiên Cách đây 6 năm

    ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II

    Dạng 1: Toán thống kê

    Bài 1.1: Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lại theo bảng sau :

    1 8 4 3 4 1 2 6 9 7

    3 4 2 6 10 2 3 8 4 3

    5 7 3 7 8 6 6 7 5 4

    2 5 7 5 9 5 1 5 2 1

    a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu?

    b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng.

    Bài 1.2 : Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm Hs được ghi lại như sau

    6

    5

    7

    4

    6

    10

    10

    8

    9

    9

    7

    9

    9

    8

    9

    7

    8

    9

    7

    5

    a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.

    b) Lập bảng tần số

    c) Tính điểm trung bình. Tìm mốt.

    Dạng 2: Đơn thức, đa thức

    Bài 2.1: Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc :

    a) b)

    Bài 2.2: Thu gọn:

    a/ (-6x3zy)( yx2)2 b/ (xy – 5x2y2 + xy2 – xy2) – (x2y2 + 3xy2 – 9x2y)

    Bài 2.3: Cho đơn thức: A =

    a) Thu gọn đơn thức A.

    b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.

    c) Tính giá trị của A tại

    Bài 2.4: Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:

    Bài 2.5: Cho 2 đa thức

    A = 4x2 – 5xy + 3y2 B = 3x2 + 2xy - y2 Tính A + B; A – B

    Bài 2.6: Tìm đa thức M, N biết :

    a/ M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 b/(3xy – 4y2)- N = x2 – 7xy + 8y2

    Bài 2.7: Cho : P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x – 1và Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2

    a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.

    b) Tính a/ P(x) + Q(x) b/ P(x) – Q(x).

    Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức số

    Bài 3.1: Thực hiện phép tính:

    a) b)

    c)

    Bài 1: Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho

    BD = BA

    a) Chứng minh: góc BAD = góc ADB

    b) Chứng minh: AS là phân giác của góc HAC

    c) Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). C/m: AK = AH

    d) Chứng minh: AB + AC < BC + 2AH

    Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 600 . Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK AB ( K AB). Kẻ BD vuông góc với tia AE( D thuộc tia AE).

    Chứng minh:

    a) AC = AK và AE CK; b) KA = KB c) EB > AC

    d) Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm.

    Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD. Kẻ DEBC (EBC).Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE.

    Chứng minh:

    a/ABD =EBD

    b/BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE

    c/ AD < DC

    d/ và E, D, F thẳng hàng.

    Bài 4: Cho cân tại A (). Kẻ BDAC (DAC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H.

    a) Chứng minh: BD = CE

    b) Chứng minh: cân

    c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC

    d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: góc ECB và góc DKC.

    Bài 5: Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 ; AC> AB. Kẻ AH BC. Trên DC lấy điểm D sao cho HD = HB. Kẻ CE vuông góc với AD kéo dài. Chứng minh rằng:

    a) Tam giác BAD cân

    b) CE là phân giác của góc

    c) Gọi giao điểm của AH và CE là K. Chứng minh: KD// AB.

    d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác AKC đều.

    Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông ở A. Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau ở I. Kẻ IH vuông góc với BC (H BC). Biết HI = 1cm, HB = 2cm, HC = 3cm. Tính chu vi tam giác ABC?

    Bài 7: Tam giác ABC có - = 900. Các đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt BC ở D và E. Chứng minh rằng tam giác ADE vuông cân.

    Bài 8: Cho tam giác ABC có góc B > 900. Gọi d là đường trung trực của BC, O là giao điểm của AB và d. Trên tia đối của tia CO lấy điểm E sao cho CE = BA. Chứng minh rằng d là trung trực của AE.

    Bài 1: Hãy so sánh các cạnh của tam giác ABC, biết = 600, = 500

    Bài 2: Hãy so sánh các góc của tam giác ABC, biết AB = 3cm, BC = 4cm, AC = 5cm.

    Bài 3: Tìm chu vi của một tam giác cân ABC biết độ dài hai cạnh của nó là 4cm và 9cm

    Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC ), trung tuyến AM. Gọi D là điểm là điểm nằm giữa A và M. Chứng minh rằng:

    a) AM là tia phân giác của góc A?

    b) êABD = êACD.

    c) êBCD là tam giác cân ?

    Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC (E BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:

    a) êABD = êEBD

    b) êABE là tam giác cân ?

    c) DF = DC.

    d) AD < DC.

    Bài 6: Cho tam giác ABC có \ = 900 , AB = 8cm, AC = 6cm .

    a) Tính BC .

    b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm; trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh ∆BEC = ∆DEC .

    c) Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC .

    Bài 1: Cho ∆ABC có ( = 900), trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Nối C với E

    a) Chứng minh DABM = DECM và tính góc ECM

    b) Chứng minh: AC > CE

    c)

    Bài 2: Cho ∆ABC (Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (D∈AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE.

    a) Chứng minh DE ⊥ BE.

    b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE.

    c) Kẻ AH ⊥ BC. So sánh EH và EC.

    Bài 1: Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA

    e) Chứng minh: góc BAD = góc ADB

    f) Chứng minh: AS là phân giác của góc HAC

    g) Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). C/m: AK = AH

    h) Chứng minh: AB + AC < BC + 2AH

    Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 600 . Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK AB ( K AB). Kẻ BD vuông góc với tia AE( D thuộc tia AE). Chứng minh:

    b) AC = AK và AE CK

    c) KA = KB

    d) EB > AC

    e) Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm.

    Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD. Kẻ DEBC (EBC).Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh:

    a/ABD =EBD

    b/BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE

    c/ AD < DC

    d/ và E, D, F thẳng hàng.

    Bài 4: Cho cân tại A (). Kẻ BDAC (DAC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H.

    e) Chứng minh: BD = CE

    f) Chứng minh: cân

    g) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC

    h) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: góc ECB và góc DKC.

    Bài 5:Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 ; AC> AB. Kẻ AH BC. Trên DC lấy điểm D sao cho HD = HB. Kẻ CE vuông góc với AD kéo dài. Chứng minh rằng:

    e) Tam giác BAD cân

    f) CE là phân giác của góc

    g) Gọi giao điểm của AH và CE là K. Chứng minh: KD// AB.

    h) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác AKC đều.

    Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông ở A. Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau ở I. Kẻ IH vuông góc với BC (H BC). Biết HI = 1cm, HB = 2cm, HC = 3cm. Tính chu vi tam giác ABC?

    Bài 7: Tam giác ABC có - = 900. Các đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt BC ở D và E. Chứng minh rằng tam giác ADE vuông cân.

    Bài 8: Cho tam giác ABC có góc B > 900. Gọi d là đường trung trực của BC, O là giao điểm của AB và d. Trên tia đối của tia CO lấy điểm E sao cho CE = BA. Chứng minh rằng d là trung trực của AE.

    ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌCKÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017

    Môn Toán 7

    Thời gian làm bài: 90 phút

    Câu 1. Điểm kiểm tra 15’môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau:

    0

    7

    2

    10

    7

    6

    7

    8

    5

    8

    5

    7

    10

    6

    6

    7

    5

    8

    6

    7

    8

    7

    7

    5

    6

    8

    2

    10

    8

    9

    8

    9

    6

    9

    9

    8

    7

    8

    8

    5

    a) Lập bảng tần số? tìm mod của dấu hiệu?

    b) Tính điểm trung bình kiểm tra 15’ cuả học sinh lớp 7A .

    Bài 2 : a) Tính tích của 2 đơn thức và 6x2y3

    b) Tính giá trị của đa thức 3x4 - 5x3 - x2 + 3x - 2 tại x = -1

    c) Tìm bậc của đa thức P = x2y + 6x5 – 3x3y3 – 1

    d) Tính giá trị của đa thức A(x) = x2 + 5x – 1 tại x = –2

    e) Thu gọn đơn thức : 1/ 2x2y2. xy3. (-3xy) 2/ (-2x3y)2. xy2. y5
    Câu 3 Cho 2 đa thức:

    a . Tính tổng : h(x)=f(x) +g(x).

    b . Tìm nghiệm của đa thức h(x).

    Bài 4

    Cho hai đa thức P(x) = 3x3 –x -5x4 -2x2 +5

    Q(x) = 4x4 -3x3+x2 –x – 8

    a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm của biến

    b/ Tính P(x) + Q(x)

    Câu 5 Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH .

    a . Chứng minh :

    b . Chứng minh : .

    c . Biết AB=AC=13cm ; BC= 10 cm, Hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.

    Câu 6 Cho ABC có Â=620, tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại O.

    a/ Tính số đo của

    b/ Tính số đo của

    Câu 7 Cho vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄ AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD.

    Chứng minh:

    a) AD=HD

    b) BDKC

    c) DKC=DCK

    d) 2( AD+AK)>KC

    Bài 8 : Cho DABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DEBC (EBC).Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh :

    a/ ABD =EBD

    b/ BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE

    c/ AD < DC

    d/ và E, D, F thẳng hàng

    Bài 9 : Cho DABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.

    a/ Chứng minh rằng DAMN là tam giác cân.

    b/ Kẻ BH ^ AM (H Î AM). Kẻ CK ^ AN (K Î AN). Chứng minh rằng BH = CK.

    c/ Cho biết AB = 5cm, AH = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng HB.

    Bài 10 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC), vẽ phân giác AD (D Î BC). Từ D vẽ DE ^ AB, DF ^ AC (EÎAB ; F Î AC). Chứng minh :

    a/ AE = AF

    b/ AD là trung trực của đọan EF

    c/ DF < DB

    Bài 11 : Cho DABC có BÂ = 900 vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = AM .

    a/ Chứng minh rằng : D ABM = D ECM

    b/ ECÂM = 900

    c/ Biết AB= EC= 13 cm , BC = 10cm . Tính độ dài đường trung tuyến AM

    Bài 12 : Cho DABC cân tại A vẽ đường trung tuyến AI (I thuộc BC)

    a) Chứng minh DABI = DACI

    b) Chứng minh AI ^ BC

    c) Cho biết AB = AC = 12cm, BC= 8cm . Tính độ dài AI

    Bài 13 : Cho DABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH ^ BC (HBC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:

    a/ DABE = DHBE

    b/ BE là trung trực của AH.

    c/ EK = EC

    Bài 14: ChoABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH BC ( H

    08/05/2019 |    3 Trả lời

    Theo dõi (0)
    3
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Phạm Khánh Linh Cách đây 6 năm

    1) Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc:

    a) \(\dfrac{1}{2}x^2.\left(-2x^2y^2z\right).\dfrac{-1}{3}x^2y^3\)

    b) \(\left(-x^2y\right)^3.\dfrac{1}{2}x^2y^3.\left(-2xy^2z\right)^2\)

    2) Thu gọn:

    a) \(\left(-6x^3zy\right)\left(\dfrac{2}{3}yx^2\right)^2\)

    b) \(\left(xy-5x^2y^2+xy^2-xy^2\right)-\left(x^2y^2+3xy^2-9x^2y\right)\)

    3) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:

    a) \(2x^2+3x^2-7x^2\)

    b) \(5xy-\dfrac{1}{3}xy+xy\)

    c) \(15xy^2-\left(-5xy^2\right)\)

    08/05/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hy Vũ Cách đây 6 năm

    Thu gọn đơn thức,tìm bậc,hệ số

    A=x3.(-5/4x2y).(2/5x3y4)

    B=(-3/4x5y4).(xy2).(-8/9x2y5)

    giúp mình với nha mình tick cho

    25/05/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nguyễn Anh Hưng Cách đây 5 năm

    Bài 1: Cho A=\(8x^5y^3\) ; B=\(-2x^6y^3\) ; C=\(-6x^7y^3\). Chứng tỏ rằng:\(Ax^2\) + Bx + C=0

    Bài 2:

    a/ 8.\(2^n\) +\(2^{n+1}\) có tận cùng bằng chữ số không.

    b/\(3^{n+3}\) - 2.\(3^n\) + \(2^{n+5}\) - 7.\(2^n\) chia hết cho 25

    c/\(4^{n+3}+4^{n+2}-4^{n+1}-4^n\) chia hết cho 300

    Bài 3: Cho A=(-3\(x^5y^3\)) và B=\(\left(2x^2z^4\right)^5\). Tìm x,y,z biết A+B=0

    Giúp mình với nha mọi người. Bài nào giải được thì giải giùm nha. Cảm ơn

    05/12/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nguyễn Trọng Nhân Cách đây 5 năm

    Các đơn thức nào là đồng dạng nếu có ba đơn thức: \(\dfrac{1}{3}mxy^5;9mx^3y^5\)\(-\dfrac{5}{7}m^3xy^5\) với:

    a) m là hằng, x và y là biến

    b) x và y là hằng, m là biến

    05/12/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • thu hảo Cách đây 5 năm

    tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được

    a) 5x4 và -6x2y2 b) -4x5y2 và -3xyz

    05/12/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hong Van Cách đây 5 năm

    Cho đơn thức sau:

    L = \(\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^5\right)\)

    Hãy thu gọn đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức thu gọn vừa tìm được?

    Giúp mk nha các bn, mk cần gấp!khocroi

    11/12/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON