Hướng dẫn Giải bài tập Toán 11 Cánh Diều Chương 8 Bài 2 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng môn Toán học lớp 11 giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Khởi động trang 80 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Trong Hình 9, cột gỗ thẳng đứng và sàn nhà nằm ngang gợi nên hình ảnh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng được hiểu như thế nào?
-
Hoạt động 1 trang 80 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Hình 10 mô tả một người thợ xây đang thả dây dọi vuông góc với nền nhà. Coi dây dọi như đường thẳng d và nền nhà như mặt phẳng (P), khi đó Hình 10 gợi nên hình ảnh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). Người thợ xây đặt chiếc thước thẳng ở một vị trí tùy ý trên nền nhà. Coi chiếc thước thẳng đó là đường thẳng a trong mặt phẳng (P), nêu dự đoán về mối liên hệ giữa đường thẳng d và đường thẳng a.
-
Hoạt động 2 trang 81 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Hình 12 mô tả cửa tròn xoay, ở đó trục cửa và hai mép cửa gợi nên hình ảnh các đường thẳng d, a, b; sàn nhà coi như mặt phẳng (P) chứa a và b. Hỏi đường thẳng d có vuông góc với mặt phẳng (P) hay không?
-
Luyện tập 1 trang 81 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Chứng minh rằng \(BD \bot \left( {SAC} \right)\)?
-
Hoạt động 3 trang 81 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho điểm O và đường thẳng a. Gọi b, c là hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O và cùng vuông góc với đường thẳng a (Hình 14).
a) Mặt phẳng (P) đi qua hai đường thẳng b, c có vuông góc với đường thẳng a hay không?
b) Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng a?
-
Luyện tập 2 trang 82 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Hình 17 mô tả một cửa gỗ có dạng hình chữ nhật, ở đó nẹp cửa và mép dưới cửa lần lượt gợi nên hình ảnh hai đường thẳng d và a. Điểm M là vị trí giao giữa mép gắn bản lề và mép dưới của cửa. Hãy giải thích tại sao khi quay cánh cửa, mép dưới cửa là những đường thẳng a luôn nằm trên mặt phẳng đi qua điểm M cố định và vuông góc với đường thẳng d?
-
Hoạt động 4 trang 82 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho mặt phẳng (P) và điểm O. Gọi a, b là hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt phẳng (P) sao cho a và b không đi qua O. Lấy hai mặt phẳng (Q), (R) lần lượt đi qua O và vuông góc a, b (Hình 18).
a) Giao tuyến ∆ của hai mặt phẳng (Q), (R) có vuông góc với mặt phẳng (P) hay không?
b) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua O và vuông góc với (P)?
-
Luyện tập 3 trang 83 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng a cắt nhau tại điểm O, \(a \bot (P)\). Giả sử điểm M thỏa mãn \(OM \bot (P)\). Chứng minh rằng \(M \in a\)?
-
Hoạt động 5 trang 83 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Trong Hình 19, hai thanh sắt và bản phẳng để ngồi gợi nên hình ảnh hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (P). Quan sát Hình 19 và cho biết:
a) Nếu hai đường thẳng a và b song song với nhau và mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a thì mặt phẳng (P) có vuông góc với đường thẳng b hay không?
b) Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với mặt phẳng (P) thì chúng có song song với nhau hay không?
-
Luyện tập 4 trang 84 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) cắt nhau tại điểm O. Lấy các điểm A, B thuộc d khác O; các điểm A', B' thuộc (P) thỏa mãn \(AA' \bot (P),\,BB' \bot (P)\). Chứng minh rằng: \(\frac{{AA'}}{{BB'}} = \frac{{OA}}{{OB}}\)?
-
Hoạt động 6 trang 84 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Trong Hình 21 , hai mặt sàn của nhà cao tầng và cột trụ bê tông gợi nên hình ảnh hai mặt phẳng (P), (Q) phân biệt và đường thẳng a.
Quan sát Hình 21 và cho biết:
a) Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) thì đường thẳng a có vuông góc với mặt phẳng (Q) hay không?
b) Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với đường thẳng a thì chúng có song song với nhau hay không?
-
Luyện tập 5 trang 85 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC). Mặt phẳng (P) khác với mặt phẳng (ABC), vuông góc với đường thẳng SA và lần lượt cắt các đường thẳng SB, SC tại hai điểm phân biệt B', C'. Chứng minh rằng B'C' // BC?
-
Hoạt động 7 trang 85 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Trong mặt phẳng (P). Xét một điểm M tùy ý trong không gian.
a) Có bao nhiêu đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P)?
b) Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại bao nhiêu giao điểm?
-
Luyện tập 6 trang 86 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho mặt phẳng (P) và đoạn thẳng AB. Xác định hình chiếu của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (P)?
-
Hoạt động 8 trang 87 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Trong Hình 27, mặt sàn gợi nên hình ảnh mặt phẳng (P), đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P), đường thẳng a’ là hình chiếu của đường thẳng a trên mặt phẳng (P), đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Quan sát Hình 27 và cho biết:
a) Nếu đường thẳng d vuông góc với hình chiếu a’ thì đường thẳng d có vuông góc với a hay không?
b) Ngược lại, nếu dường thẳng d vuông góc với a thì đường thẳng d có vuông góc với hình chiếu a’ hay không?
-
Luyện tập 7 trang 87 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot (ABCD)\) và đáy ABCD là hình chữ nhật. Chứng minh rằng các tam giác SBC và SCD là các tam giác vuông?
-
Bài 1 trang 88 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Quan sát Hình 30 (hai cột của biển báo, mặt đường), cho biết hình đó gợi nên tính chất nào về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng?
-
Bài 2 trang 88 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABC. Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC).
a) Xác định hình chiếu của các đường thẳng SA, SB, SC trên mặt phẳng (ABC)?
b) Giả sử \(BC \bot SA, CA \bot SB\). Chứng minh rằng H là trực tâm của tam giác ABC và \(AB \bot SC\)?
-
Bài 3 trang 88 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho tứ diện ABCD có \(AB \bot (BCD)\), các tam giác BCD và ACD là những tam giác nhọn. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác BCD, ACD (Hình 31). Chứng minh rằng:
a) \(CD \bot (ABH)\)
b) \(CD \bot (ABK)\)
c) Ba đường thẳng AK, BH, CD cùng đi qua một điểm
-
Bài 4 trang 88 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Tam giác ABC nhọn có trực tâm H là hình chiếu của S trên (ABCD). Chứng minh rằng:
a) SA \(\bot\) AD;
b) SC \(\bot\) CD.
-
Bài 5 trang 88 SGK Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABCD có SA \(\bot\) (ABC), BC \(\bot\) AB. Lấy hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC và điểm P nằm trên cạnh SA. Chứng minh rằng tam giác MNP là tam giác vuông?
-
Bài tập 6 trang 93 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng c không nằm trên (P). Khi đó, (P) ⊥ c nếu:
A. Mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng a, b thoả mãn a, b cùng vuông góc với đường thẳng c;
B. Mặt phẳng (P) chứa một đường thẳng vuông góc với đường thẳng c;
C. Mặt phẳng (P) chứa ít nhất hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng c;
D. Mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b thoả mãn a, b cùng vuông góc với đường thẳng c.
-
Bài tập 7 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cả AB, AC là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Vô số.
-
Bài tập 8 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho điểm I và hai đường thẳng a, b thoả mãn a // b. Số mặt phẳng đi qua I và vuông góc với cả a, b là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Vô số.
-
Bài tập 9 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Hình 13 gợi nên hình ảnh các đường thẳng a, b và mặt phẳng (P) trong không gian. Phát biểu nào sau đây là phù hợp?
A. a // b, b // (P);
B. a ⊥ b, b // (P);
C. a ⊥ b, b ⊥ (P);
D. a // b, b ⊥ (P).
-
Bài tập 10 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (SAB), AB ⊥ BC. Xét những phát biểu sau:
(1): AB là hình chiếu của SB trên (ABC);
(2): SB là hình chiếu của SC trên (SAB);
(3): AC là hình chiếu của SC trên (ABC).
Số phát biểu đúng là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
-
Bài tập 11 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AA’ ⊥ (ABC). Trong mặt phẳng (ABC), gọi H là hình chiếu của A trên BC. Chứng minh rằng BC ⊥ A’H?
-
Bài tập 12 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABC có Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng SH ⊥ (ABC)?
-
Bài tập 13 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành và SA = SC, SB = SD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng SO ⊥ (ABCD)?
-
Bài tập 14 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình thoi, AA’ ⊥ (ABCD). Chứng minh rằng:
a) BB’ ⊥ (A’B’C’D’);
b) BD ⊥ A’C.
-
Bài tập 15 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp O.ABC và điểm H không thuộc các đường thẳng AB, BC, CA sao cho Chứng minh rằng H thuộc mặt phẳng (ABC)?
-
Bài tập 16 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABC thoả mãn SA = SB = SC. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. Chứng minh rằng SO ⊥ (ABC)?
-
Bài tập 17 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho tam giác ABC và các điểm M, N, P đôi một phân biệt thoả mãn MA = MB = MC, NA = NB = NC, PA = PB = PC. Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng?
-
Bài tập 18 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình tứ diện đều ABCD. Chứng minh AB ⊥ CD?
-
Bài tập 19 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình tứ diện ABCD có AB ⊥ (BCD), các tam giác BCD và ACD là những tam giác nhọn. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác BCD, ACD. Chứng minh rằng:
a) AD ⊥ CH;
b*) HK ⊥ (ACD).
-
Bài tập 20 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC). Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác SAB, SBC, SCA. Chứng minh rằng SA ⊥ (MNP)?
-
Bài tập 21 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho hình chóp S.ABCD thoả mãn SA = SB = SC = SD. Chứng minh rằng tồn tại một đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của tứ giác ABCD?
-
Bài tập 22 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho mặt phẳng (P) và hai điểm A, B sao cho B thuộc (P) và A không thuộc (P). Điểm C chuyển động trên mặt phẳng (P) thoả mãn Chứng minh rằng C chuyển động trên một đường tròn cố định trong (P)?
-
Bài tập 23 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD
Cho đoạn thẳng AB và mặt phẳng (P) sao cho (P) ⊥ AB và (P) cắt đoạn thẳng AB tại điểm H thoả mãn HA = 4 cm, HB = 9 cm. Điểm C chuyển động trong mặt phẳng (P) thoả mãn \(\widehat{ACB}={{90}^{0}}\). Chứng minh rằng điểm C thuộc đường tròn tâm H bán kính 6 cm trong mặt phẳng (P)?