Giải bài 9.15 trang 67 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2
Gieo hai con xúc xắc cân đối.
a) Xác suất để có đúng 1 con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm là:
A. \(\frac{{11}}{{36}}\). B. \(\frac{1}{3}\). C. \(\frac{5}{{18}}\). D.\(\frac{4}{9}\).
b) Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc nhỏ hơn hoặc
bằng 7 là:
A. \(\frac{{11}}{{36}}\). B. \(\frac{7}{{12}}\). C. \(\frac{5}{{11}}\). D.\(\frac{4}{9}\).
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 9.15
Phương pháp giải
Sử dụng công thức xác suất cổ điển \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}\).
Lời giải chi tiết
Ta có \(n\left( \Omega \right) = 6.6 = 36\).
a) Gọi A là biến cố “có đúng một con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm”.
Thực hiện hai công đoạn:
+ Chọn một trong hai con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm: có 2 cách
+ Xúc xắc còn lại có 5 cách xuất hiện số chấm (trừ mặt 6 chấm).
Suy ra \(n\left( A \right) = 2.5 = 10\).
Vậy \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}} = \frac{{10}}{{36}} = \frac{5}{{18}}\)
Chọn C
b) Gọi A là biến cố “tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc nhỏ hơn hoặc bằng 7”.
Số chấm xuất hiện trên 2 xúc xắc có thể là
\(\begin{array}{l}\left( {1;1} \right),\left( {1;2} \right),\left( {1;3} \right),\left( {1;4} \right),\left( {1;5} \right),\left( {1;6} \right),\\\left( {2;1} \right),\left( {2;2} \right),\left( {2;3} \right),\left( {2;4} \right),\left( {2;5} \right),\\\left( {3;1} \right),\left( {3;2} \right),\left( {3;3} \right),\left( {3;4} \right),\\\left( {4;1} \right),\left( {4;2} \right),\left( {4;3} \right),\\\left( {5;1} \right),\left( {5;2} \right),\\\left( {6;1} \right)\end{array}\)
Suy ra \(n\left( A \right) = 6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 21\).
Vậy \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}} = \frac{{21}}{{36}} = \frac{7}{{12}}\).
Chọn B
-- Mod Toán 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 9.13 trang 67 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.14 trang 67 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.16 trang 67 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.17 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.18 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.19 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.20 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.21 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.22 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.23 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.24 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.25 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.26 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.27 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 9.28 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT