Hướng dẫn Giải bài tập Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 1 Bài tập cuối chương 1 giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Giải bài 1 trang 27 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:
a) \(\{ a\} \in \{ a;b;c;d\} \)
b) \(\emptyset = \{ 0\} \)
c) \(\{ a;b;c;d\} \in \{ b;a;d;c\} \)
d) \(\{ a;b;c\} \subset \{ a;b;c\} \)
-
Giải bài 2 trang 27 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:
a) Nếu \(2a - 1 > 0\) thì \(a > 0\) (a là số thực cho trước).
b) \(a - 2 > b\) nếu và chỉ nếu \(a > b + 2\) (a, b là hai số thực cho trước).
-
Giải bài 3 trang 27 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”, phát biểu lại các định lí sau:
a) Nếu \(B \subset A\) thì \(A \cup B = A\) (A, B là hai tập hợp);
b) Nếu hình bình hành ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau thì nó là hình thoi.
-
Giải bài 4 trang 27 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho định lí: “\(\forall x \in \mathbb{R},x \in \mathbb{Z}\) nếu và chỉ nếu \(x + 1 \in \mathbb{Z}\)”.
Phát biểu lại định lí này sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ”.
-
Giải bài 5 trang 27 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) \(\forall x \in \mathbb{N},{x^3} > x\)
b) \(\exists x \in \mathbb{Z},x \notin \mathbb{N}\)
c) \(\forall x \in \mathbb{R},\) nếu \(x \in \mathbb{Z}\) thì \(x \in \mathbb{Q}\)
-
Giải bài 6 trang 27 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Xét quan hệ bao hàm giữa các tập hợp dưới đây. Vẽ biểu đồ Ven thể hiện các quan hệ bao hàm đó.
A là tập hợp các hình tứ giác;
B là tập hợp các hình bình hành;
C là tập hợp các hình chữ nhật;
D là tập hợp các hình vuông;
E là tập hợp các hình thoi.
-
Giải bài 7 trang 27 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
a) Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp \(A = \{ a;b;c\} \)
b) Tìm tất cả các tập hợp B thỏa mãn điều kiện \(\{ a;b\} \subset B \subset \{ a;b;c;d\} \)
-
Giải bài 8 trang 27 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho \(A = \{ x \in \mathbb{R}|{x^2} - 5x - 6 = 0\} ,\)\(B = \{ x \in \mathbb{R}|{x^2} = 1\} .\)
Tìm \(A \cap B,A \cup B,A\backslash B,{\rm{ }}B\backslash A.\)
-
Giải bài 9 trang 27 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho \(A = \{ x \in \mathbb{R}|1 - 2x \le 0\} ,\)\(B = \{ x \in \mathbb{R}|x - 2 < 0\} .\)
Tìm \(A \cap B,A \cup B.\)
-
Giải bài 10 trang 27 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Lớp 10C có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia cuộc thi vẽ đồ họa trên máy tính, 24 học sinh tham gia cuộc thi tin học văn phòng cấp trường và 9 học sinh không tham gia cả hai cuộc thi này. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp 10C tham gia đồng thời hai cuộc thi?
-
Giải bài 1 trang 18 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(0 = \left\{ 0 \right\}\)
B. \(0 \in \left\{ 0 \right\}\)
C. \(0 \subset \left\{ 0 \right\}\)
D. \(0 = \emptyset \)
-
Giải bài 2 trang 18 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Biết rằng \(P \Rightarrow Q\) là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P là điều kiện cần để có Q
B. P là điều cần đủ để có Q
C. Q là điều kiện cần và đủ để có P
D. Q là điều kiện đủ để có P
-
Giải bài 3 trang 18 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho số thực x. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện đủ của \(x >1\)?
A. \(x > 0\)
B. \(x \ge 1\)
C. \(x < 1\)
D. \(x \ge 2\)
-
Giải bài 4 trang 18 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Mệnh đề nào sau đây sai?
(1) \(\emptyset \in \left\{ 0 \right\}\)
(2) \(\left\{ 1 \right\} \subset \left\{ {0;1;2} \right\}\)
(3) \(\left\{ 0 \right\} = \emptyset \)
(4) \(\left\{ 0 \right\} \subset \left\{ {x\left| {{x^2} = x} \right.} \right\}\)
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
-
Giải bài 5 trang 18 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x = 5 - m,m \in \mathbb{N}} \right.} \right\}\). Số phần tử của M bằng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
-
Giải bài 6 trang 18 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tập hợp\(\left\{ {y \in \mathbb{N}\left| {y = 5 - {x^2},x \in \mathbb{N}} \right.} \right\}\) có bao nhiêu tập con?
A. 3
B. 4
C. 8
D. 16
-
Giải bài 7 trang 18 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho \(A = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\},B = \left\{ {x\left| {x + 1 \le 0} \right.} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:
A. \(\left\{ {0;1;2} \right\}\)
B. \(\left\{ { - 1} \right\}\)
C. \(\left\{ { - 2; - 1} \right\}\)
D. \(\left\{ { - 2} \right\}\)
-
Giải bài 8 trang 18 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho các tập hợp \(A = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\},B = \left\{ {x\left| {x - 1 \ge 0} \right.} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:
A. \(\left\{ 2 \right\}\)
B. \(\left\{ { - 1;0;1} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;2} \right\}\)
D. \(\left\{ { - 1;0} \right\}\)
-
Giải bài 9 trang 18 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho \(A =\{ x |x \) là hình bình hành\(\}\), \(B =\{ x |x \) là hình chữ nhật\(\}\), \(C =\{ x |x \) là hình thoi\(\}\), \(D =\{ x |x \) là hình vuông\(\}\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(B \cap C = D\)
B. \(C \cap D = D\)
C. \(B \cup C = D\)
D. \(B \cap D = D\)
-
Giải bài 10 trang 18 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x\left| {x > a} \right.} \right\},B = \left\{ {x\left| {1 < x < 2} \right.} \right\}\). Để \(A \cup \left( {{C_R}B} \right) = \mathbb{R}\), điều kiện cần và đủ là
A. \(a \le 1\)
B. \(a < 1\)
C. \(a \ge 2\)
D. \(a > 2\)
-
Giải bài 1 trang 19 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho tập hợp A, B, C thỏa mãn \(A \subset C,B \subset C\) và \(A \cap B = \emptyset \). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Nếu \(x \in A\) thì \(x \in C\)
b) \(x \in A\) là điều kiện cần để\(x \in C\)
c) \(x \in B\) là điều kiện đủ để \(x \in C\)
d) Nếu \(x \in A\) thì \(x \notin B\)
e) \(x \in B\) là điều kiện đủ để \(x \notin A\)
-
Giải bài 2 trang 19 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2} \right\}\). Tìm tất cả các tập hợp B thỏa mãn \(A \cup B = \left\{ {1;2;3} \right\}\)
-
Giải bài 3 trang 19 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {3;4;5} \right\}\). Tìm tất cả các tập hợp M thỏa mãn \(M \subset A\) và \(M \cap B = \emptyset \)
-
Giải bài 4 trang 19 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Một lớp có 36 học sinh, trong đó 20 người thích bóng rổ, 14 người thích bóng bàn và 10 người không thích môn nào trong hai môn thể thao này.
a) Có bao nhiêu học sinh của lớp thích cả hai môn trên?
b) Có bao nhiêu học sinh của lớp thích bóng rổ nhưng không thích bóng bàn?