Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3"
- B. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3"
- C. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3"
- D. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3"
-
- A. P(-4)
- B. P(-3)
- C. P(5)
- D. P(6)
-
- A. [-2; 2]
- B. (-2; 2)
- C. (-∞; -2) ∪ (2; +∞)
- D. (-∞; -2] ∪ [2; +∞)
-
- A. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P ⇒ Q, Q ⇒ P đều đúng.
- B. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P ⇒ Q, Q ⇒ P đều đúng.
- C. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P ⇒ Q, Q ⇒ P đều sai
- D. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P ⇒ Q sai, Q ⇒ P đúng
-
- A. Mệnh đề A⇒B sai
- B. Mệnh đề A⇔D đúng
- C. Mệnh đề B⇔C đúng
- D. Mệnh đề A⇒D sai
-
- A. R\Q = N
- B. N* ∪ N = Z
- C. N* ∩ Z = Z
- D. N* ∩ Q = N*
-
- A. P(1) đúng
- B. P(\(\frac{1}{3}\)) đúng
- C. ∀x ∈ N, P(x) đúng
- D. ∃x ∈ N, P(x) đúng
-
- A. ∃ n ∈ N, n2 + 11n + 2 chia hết cho 11.
- B. ∃ n ∈ N, n2 + 1 chia hết cho 4.
- C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.
- D. ∃ n ∈ Z, 2x2 – 8 = 0.
-
- A. ∀ x ∈ R, (x−1)2 ≠ x−1
- B. ∀ x ∈ R, |x| < 3 ⇔ x < 3
- C. ∃ n ∈ N, n2 + 1 chia hết cho 4
- D. ∀ n ∈ N, n2 + 1 không chia hết cho 3
-
- A. 505
- B. 503
- C. 504
- D. 502