Bài tập 70 trang 154 SGK Toán 10 NC
Giải các bất phương trình sau:
a) |x2 – 5x + 4| ≤ x2 + 6x + 5
b) 4x2 + 4x - |2x + 1| ≥ 5
Hướng dẫn giải chi tiết
a) |x2 – 5x + 4| ≤ x2 + 6x + 5
⇔ - x2 – 6x – 5 ≤ x2 – 5x + 4 ≤ x2 + 6x + 5
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
2{x^2} + x + 9 \ge 0\\
11x \ge - 1
\end{array} \right. \)
\(\Leftrightarrow x \ge - \frac{1}{{11}}\)
Vậy \(S = \left[ { - \frac{1}{{11}}; + \infty } \right)\)
b) Ta có: 4x2 + 4x - |2x + 1| ≥ 5
⇔ |2x + 1| ≤ 4x2 + 4x – 5
⇔ - 4x2 – 4x + 5 ≤ 2x + 1 ≤ 4x2 + 4x – 5
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{4{x^2} + 6x - 4 \ge 0}\\
{4{x^2} + 2x - 6 \ge 0}
\end{array}} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \le - 2}\\
{x \ge \frac{1}{2}}
\end{array}} \right.}\\
{\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \le - \frac{3}{2}}\\
{x \ge 1}
\end{array}} \right.}
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \le - 2}\\
{x \ge 1}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
Vậy \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Lập bảng xét dấu f(x)=x^2+6x+5
bởi Trần Thị Trang 07/11/2018
Lập bảng xét dấu
\(f\left(x\right)=x^2+6x+5\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Lập bảng xét dấu f(x)=x^2-x+1
bởi Lan Anh 07/11/2018
Lập bảng xét dấu
\(f\left(x\right)=x^2-x+1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét dấu biểu thức x^2/(3x-8)>=1
bởi Mai Trang 06/11/2018
xét dấu các biểu thức sau
a) \(\frac{x^2}{3x-8}\ge1\)
b) \(\frac{x^2-3x+24}{x^2-3x+3}<4\)
c) \(x^3-6x^2+11x-6\ge0\)
d) \(2x^3-5x^2-2x+2<0\)
e) \(1<\frac{3x^2-7x+8}{x^2+1}\le2\)
f) \(\frac{5x-7}{x-5}<4-\frac{x}{5-x}+\frac{3x}{x^2-25}\le4\)
Giải dùm mình cảm ơn nhiều lắm
Theo dõi (0) 2 Trả lời