Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 4629
Trong các biểu thức dưới đây, có bao nhiêu biểu thức số, có bao nhiêu biểu thức đại số?
1. \(2x\)
2. \(9x^2+1\)
3. \(\frac{x}{y^3+1}\)
4. \(\frac{4}{5^2-1}\)
5. \(\frac{2x}{5^2-x}\)
6. \(4^2(9-3.4)+7\)
- A. 2;4
- B. 4;2
- C. 3;3
- D. 1;5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 4630
Biểu thức đại số biểu thị "Quãng đường đi được(s) của một xe máy có vận tốc 55km/h trong thời gian t (h)" là:
- A. \(s=40t\)
- B. \(s=55t\)
- C. \(s=\frac{55}{t}\)
- D. \(s=\frac{40}{t}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 4631
Lập biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thoi có hai đường chéo có độ dài lần lượt là a và b
- A. \(S=2(a+b)\)
- B. \(S=4a\)
- C. \(S=\frac{1}{2}a.b\)
- D. \(S=a.b\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 4632
Lập biểu thức đại số biểu thị tổng của 5 lần x và 9 lần y:
- A. \((5+x)+(9+y)\)
- B. \((5+x)-(9+y)\)
- C. \(5x-9y\)
- D. \(5x+9y\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 4633
Một doanh nhân gửi tiết kiệm vào ngân hàng là a (đồng). Biết lãi suất hằng tháng của ngân hàng là x%. Viết biểu thức đại số biểu thị số tiền của doanh nhân này sau ba tháng
- A. a(1+x%) (đồng)
- B. a(1+x%)2 (đồng)
- C. a(1+x%)3 (đồng)
- D. a(1+x%)4 (đồng)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 47270
Trong biểu thức đại số có:
- A. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
- B. Có phép toán nâng lên lũy thừa
- C. Có các chữ (đại diện cho các số)
- D. Các đáp án A, B, C đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 47271
Viết biểu thức đại số biểu đạt ý sau: Tích của ba số a, b và c
- A. abc
- B. ab+c
- C. 3abc
- D. a+bc
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 47272
Viết biểu thức đại số biểu thị diễn đạt sau: Tích của 3 lần y với hiệu các bình phương của x và y
- A. 3y(x−y)2
- B. (3y−x2)y2
- C. 3y(x2-y2)
- D. 3y.x2.y2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 47273
Biểu thức nào sau đây biểu thị chu vi tam giác đều có độ dài một cạnh là a?
- A. 3a
- B. 2a
- C. a
- D. a2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 47274
Biểu thức \(\frac{1}{4}\left( {a + 7b} \right)\) diễn đạt bằng lời là:
- A. Tổng của một phần tư a với b
- B. Tổng của một phần tư với lần
- C. Tổng của a với 7 lần b
- D. Tổng của một phần tư a