Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 270262
Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{-x}}+\cos x\). Tìm khẳng định đúng.
- A. \(F\left( x \right) = - {{\rm{e}}^{ - x}} - \,\,\cos x + 2019\)
- B. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)
- C. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\cos x + 2019\)
- D. \(F\left( x \right) = - {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 270263
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
- A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
- B. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\)
- C. \(y = - {x^2} + x - 1\)
- D. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 270264
Cho số phức \(z=5-2i\). Tìm số phức \(w=iz+\overline{z}\).
- A. w = 7 + 7i
- B. w = - 3 - 3i
- C. w = 3 + 3i
- D. w = - 7 - 7i
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 270265
Điểm \(A\) trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z\).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2i.
- B. Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2i.
- C. Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2
- D. Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 270266
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp \(\text{S}.ABCD\) là:
- A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
- C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
- D. \({a^3}\sqrt 3 \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 270267
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\) có một véctơ chỉ phương là
- A. \({\overrightarrow u _4}\left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)\)
- B. \({\overrightarrow u _1}\left( { - 1\,;\,2\,;\,3} \right)\)
- C. \({\overrightarrow u _2}\left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)\)
- D. \({\overrightarrow u _3}\left( {2\,;\,1\,;\,3} \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 270268
Cho hàm số y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
- A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
- B. (-1;3)
- C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
- D. (0;1)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 270269
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R=4cm và đường sinh l=5cm bằng:
- A. \(40\pi c{m^2}\)
- B. \(100\pi c{m^2}\)
- C. \(80\pi c{m^2}\)
- D. \(20\pi c{m^2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 270270
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=5. Giá trị của \({{u}_{5}}\) bằng
- A. 27
- B. 1250
- C. 12
- D. 22
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 270271
Nghiệm của phương trình \({{2}^{x+1}}=16\) là
- A. x = 8
- B. x = 4
- C. x = 7
- D. x = 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 270272
Cho hàm số \(y=\frac{3x}{5x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(y=\frac{2}{5}\).
- B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
- C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(x=\frac{3}{5}\).
- D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang \(y=\frac{3}{5}\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 270277
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -3\ ;\ -2\ ;\ 1 \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) là điểm:
- A. \({M_1}\left( {0\;;\;0\;;\;1} \right)\)
- B. \({M_2}\left( { - 3\;;\; - 2\;;\;0} \right)\)
- C. \({M_3}\left( { - 3\;;\;0\;;\;0} \right)\)
- D. \({M_4}\left( {0\;;\; - 2\;;\;1} \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 270278
Cho hàm số \(y=f(\,x\,)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 270280
Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k\le n\) mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(C_n^{k - 1} = C_n^k\,\left( {1 \le k \le n} \right)\)
- B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
- C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)
- D. \(C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k = C_n^k\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 270281
Cho biết \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}\text{d}x=3,\,\,\int\limits_{0}^{5}{f\left( t \right)}\text{d}t=10\). Tính \(\int\limits_{3}^{5}{2f\left( z \right)}\text{d}z\).
- A. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = - 7\)
- B. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 14\)
- C. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 13\)
- D. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 7\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 270284
Rút gọn biểu thức \(P=\frac{{{a}^{\sqrt{3}+1}}.{{a}^{2-\sqrt{3}}}}{{{\left( {{a}^{\sqrt{2}-2}} \right)}^{\sqrt{2}+2}}}\) với a>0
- A. P = a3
- B. P = a4
- C. P = a5
- D. P = a
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 270286
Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+2y+1=0\) có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là
- A. \(I\left( { - 4;\,1;\,0} \right),\,R = 4\)
- B. \(I\left( {8;\, - 2;\,0} \right),\,R = 2\sqrt {17} \)
- C. \(I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 4\)
- D. \(I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 16\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 270287
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
- A. \(3\pi {a^2}\)
- B. \(2\pi {a^2}\)
- C. \(2{a^2}\)
- D. \(4\pi {a^2}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 270289
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\ln \left( {{x}^{4}}+2x \right)\). Đạo hàm \({f}'\left( 1 \right)\) bằng
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 270291
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z-1=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?
- A. \(N\left( {0;1; - 2} \right)\)
- B. \(M\left( {2; - 1;1} \right)\)
- C. \(P\left( {1; - 2;0} \right)\)
- D. \(Q\left( {1; - 3; - 4} \right)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 270293
Có bao nhiêu số nguyên dương n để \({{\log }_{n}}256\) là một số nguyên dương?
- A. 4
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 270297
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{1+{{a}^{2}}} \right)}^{2x+1}}>1\) là
- A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
- B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- D. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 270300
Cho số phức \(z={{(1-2i)}^{2}}\). Tính mô đun của số phức \(\frac{1}{z}\).
- A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\)
- B. \(\frac{1}{5}.\)
- C. \(\sqrt 5 .\)
- D. \(\frac{1}{{25}}.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 270301
Tổng các nghiệm của phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{2}}-5x+7 \right)=0\) bằng
- A. 6
- B. 7
- C. 13
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 270305
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng độ dài đoạn thẳng nào?
- A. IO
- B. IC
- C. IA
- D. IB
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 270306
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có một nguyên hàm là \(F\left( x \right)\). Biết \(F\left( 1 \right)=8\), giá trị \(F\left( 9 \right)\) được tính bằng công thức
- A. \(F\left( 9 \right) = 8 + f'\left( 1 \right)\)
- B. \(F\left( 9 \right) = \int\limits_1^9 {\left[ {8 + f\left( x \right)} \right]dx} \)
- C. \(F\left( 9 \right) = 8 + \int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx} \)
- D. \(F\left( 9 \right) = f'\left( 9 \right)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 270312
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = 2{a^3}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
- D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 270315
Biết hai đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2\) và \(y=-{{x}^{2}}+x\) cắt nhau tại ba điểm phân biệt \(A,\,B,\,C\). Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 270317
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=\left( x+2 \right){{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 3-x \right)\). Hàm số đạt cực tiểu tại
- A. x = 1
- B. x = 3
- C. x = 2
- D. x = -2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 270319
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-4x+5\) trên đoạn \(\left[ 1\,;\,3 \right]\) bằng
- A. 0
- B. 2
- C. -3
- D. 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 270322
Cho hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
- B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
- C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-2\}\).
- D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 270324
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1) và mặt phẳng (P):x+z-2=0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = - t \end{array} \right..\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2 + t\\ z = - 1 \end{array} \right..\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 270326
Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và \(\left| z+1-2i \right|=3\)?
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 0
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 270328
Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({x\left( 3+2i \right)+y\left( 1-4i \right)=1+24i}\). Giá trị \({x+y}\) bằng
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. -3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 270330
Cho hàm số có \({f}'\left( x \right)\) và \({f}''\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết \({f}'\left( 2 \right)=4\) và \({f}'\left( -1 \right)=-2,\) tính \(\int\limits_{-1}^{2}{{f}''\left( x \right)\text{d}x}\)
- A. -8
- B. -6
- C. 6
- D. 2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 270331
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 3;-2;5 \right), N\left( -1;6;-3 \right)\). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
- A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 36\)
- B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 36\)
- C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6\)
- D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 270334
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- B. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {14} }}{{14}}\)
- C. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
- D. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 270335
Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh. Xếp ngẫu nhiên các viên bi thành một hàng ngang. Tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
- A. \(P = \frac{1}{3}\)
- B. \(P = \frac{5}{6}\)
- C. \(P = \frac{1}{5}\)
- D. \(P = \frac{2}{3}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 270339
Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình \({{9}^{{{m}^{2}}x}}+{{4}^{{{m}^{2}}x}}\ge m{{.5}^{{{m}^{2}}x}}\) có nghiệm?
- A. 1
- B. 10
- C. Vô số
- D. 9
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 270344
Một biển quảng cáo có dạng Elip với bốn đỉnh \({{A}_{1}},{{A}_{2}},{{B}_{1}},{{B}_{2}}\). như hình vẽ. Người ta chia Elip bởi parapol có đỉnh \({{B}_{1}}\), trục đối xứng \({{B}_{1}}{{B}_{2}}\) và đi qua các điểm M, N.Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/\({{m}^{2}}\) và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/\({{m}^{2}}\).Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết \({{A}_{1}}{{A}_{2}}=4m,{{B}_{1}}{{B}_{2}}=2m,\text{ }MN=2m\).
- A. 2.760.000 đồng
- B. 1.664.000 đồng
- C. 2.341.000 đồng
- D. 2.057.000 đồng
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 270349
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 1\,;\,3 \right],f\left( x \right)\ne 0\) với mọi \(x\in \left[ 1\,;3 \right]\), đồng thời \({f}'\left( x \right){{\left[ 1+f\left( x \right) \right]}^{2}}={{\left[ {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}\left( x-1 \right) \right]}^{2}}\) và \(f\left( 1 \right)=-1\). Biết rằng \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=a\ln 3+b\,\,\,\left( a\in \mathbb{Z},\,\,b\in \mathbb{Z} \right)\), tính tổng \(S=a+{{b}^{2}}\).
- A. S = 0
- B. S = 2
- C. S = -1
- D. S = 4
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 270353
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết AB=2a, AC=a, BC'=2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
- A. \(V = 4{a^3}.\)
- B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
- C. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)
- D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 270363
Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong \(\left( C \right)\) có phương trình \(y=\frac{1}{4}\,{{x}^{2}}\). Gọi \({{S}_{1}}\,,\,\,{{S}_{2}}\) lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) bằng
- A. 0,5
- B. 2
- C. 1,5
- D. 3
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 270368
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}\). Hàm số \(g\left( x \right)=f'\left( x \right)-3{{x}^{2}}-6x+1\) đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại \({{x}_{1}},\text{ }{{\text{x}}_{2}}\). Tính \(m=g\left( x{{ }_{1}} \right)g\left( {{x}_{2}} \right)\).
- A. \(m = \frac{1}{{16}}\)
- B. m = -11
- C. m = 0
- D. \(m = \frac{-371}{{16}}\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 270378
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ \frac{1}{2};\,\,2 \right]\) và thỏa điều kiện \(f\left( x \right)+2.f\left( \frac{1}{x} \right)=3x\,\,\,\forall x\in {{\mathbb{R}}^{*}}\). Tính \(I=\int\limits_{\frac{1}{2}}^{2}{\frac{f\left( x \right)}{x}dx}\).
- A. \(I = \frac{3}{2}\)
- B. \(I = 4\ln 2 - \frac{{15}}{8}\)
- C. \(I = \frac{5}{2}\)
- D. \(I = 4\ln 2 + \frac{{15}}{8}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 270379
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{x+3}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x+y-3z-2=0\). Gọi d' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\), cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d' có phương trình là
- A. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}\)
- B. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}\)
- C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)
- D. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 270398
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( 2\,;\,0\,;\,1 \right), B\left( 3\,;\,1\,;\,5 \right), C\left( 1\,;\,2\,;\,0 \right), D\left( 4\,;\,2\,;\,1 \right)\). Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A, B, C nằm cùng phía đối với \(\left( \alpha \right)\) và tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là lớn nhất. Giả sử phương trình \(\left( \alpha \right)\) có dạng: 2x+my+nz-p=0. Khi đó, T=m+n+p bằng:
- A. 9
- B. 6
- C. 8
- D. 7
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 270404
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f\prime \left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{4}}{{\left( x-m \right)}^{5}}{{\left( x+3 \right)}^{3}}\) với mọi \(x\in \mathbb{R}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \({m \in [ - 5 ; 5 ]}\) để hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \left| x \right| \right)\) có 3 điểm cực trị?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 6
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 270405
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z+1 \right|=\sqrt{3}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(T=\left| z+4-i \right|+\left| z-2+i \right|\).
- A. \(2\sqrt {13} \)
- B. \(2\sqrt {46} \)
- C. \(2\sqrt {26} \)
- D. \(2\sqrt {23} \)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 270406
Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}-2x+1}}-m{{.2}^{{{x}^{2}}-2x+2}}+3m-2=0\) có 4 nghiệm phân biệt.
- A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)