Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 58720
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
- A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- B. (-1;3)
- C. \(\left( {1; + \infty} \right)\)
- D. (0;1)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 58725
Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là \(a\) và mặt bên tạo với đáy một góc \(45^0\). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
- A. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
- B. \(\frac{{{a^3}}}{24}\)
- C. \(\frac{{{a^3}}}{12}\)
- D. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 58730
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng \(\sqrt 3 .\) Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cắt tất cả các cạnh bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) biết \(\left( \alpha \right)\) tạo với mặt (ABB'A') một góc \(60^0\).
- A. \(2\sqrt 3 \)
- B. \(\frac{3}{2}\)
- C. \(6\)
- D. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 58732
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 3 ,AB = a,BC = 2a,AC = a\sqrt 5 .\) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo \(a\).
- A. \(2a{}^3\sqrt 3 \)
- B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \({a^3}\sqrt 3 \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 58735
Tổng các nghiệm của phương trình \({\log _4}{x^2} - {\log _2}3 = 1\) là:
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 58737
Xác suất sút bóng thành công tại chấm 11 mét của hai cầu thủ Quang Hải và Văn Đức lần lượt là 0,8 và 0,7. Biết mỗi cầu thủ sút một quả tại chấm 11 mét và hai người sút độc lập. Tính xác suất để ít nhất một người sút bóng thành công
- A. 0,44
- B. 0,94
- C. 0,38
- D. 0,56
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 58738
Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?
- A. SB và AB
- B. SB và SC
- C. SA và SB
- D. SB và BC
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 58741
Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết thể tích khối chóp S.MNPQ là 1.
- A. 16
- B. 8
- C. 2
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 58742
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - 2x}}{{x + 1}}\) là:
- A. x = - 2
- B. x = -1
- C. y = -2
- D. y = 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 58743
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [-3;2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=f(x)\) trên đoạn [-1;2]. Tính M + m.
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 58744
Tập nghiệm của phương trình \({\log _{0,25}}\left( {{x^2} - 3x} \right) = - 1\) là:
- A. {4}
- B. {1;-4}
- C. \(\left\{ {\frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{2};\frac{{3 + 2\sqrt 2 }}{2}} \right\}\)
- D. {-1;4}
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 58746
Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
- A. \(C_{10}^3.C_8^2\)
- B. \(A_{10}^3.A_6^2\)
- C. \(A_{10}^3 + A_8^2\)
- D. \(C_{10}^3 + C_8^2\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 58752
Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó.
- A. \(y = {x^3} - 5{x^2} + x + 6\)
- B. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 1\)
- C. \(y = - {x^3} + 6x{}^2 - 9x + 7\)
- D. \(y = {x^4} + {x^2} - 3\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 58754
Phương trình \({9^x} - {6^x} = {2^{2x + 1}}\) có bao nhiêu nghiệm âm?
- A. 3
- B. 0
- C. 1
- D. 2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 58756
Hình lập phương có độ dài đường chéo là 6 thì có thể tích là
- A. \(2\sqrt 2 \)
- B. \(54\sqrt 2 \)
- C. \(24\sqrt 3 \)
- D. 8
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 58757
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình \(2f\left( x \right) - 5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm âm?
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 58758
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - x + 1}}{{3x - 2}}\) tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc là:
- A. - 1
- B. \(\frac{1}{4}\)
- C. \(\frac{-5}{4}\)
- D. \(\frac{-1}{4}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 58760
Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.
- A. \(2\pi {a^3}\)
- B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
- C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
- D. \(\pi {a^3}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 58766
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh 2a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(4a^3\). Tính khoảng cách từ điểm O tới mặt bên của hình chóp.
- A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- B. \(\frac{{3a}}{4}\)
- C. \(\frac{{3a\sqrt {10} }}{{10}}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt {10} }}{{10}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 58770
Hàm số \(y = 2{x^3} - {x^2} + 5\) có điểm cực đại là:
- A. \(x = \frac{1}{3}\)
- B. x = 5
- C. x = 3
- D. x = 0
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 58774
Một khối nón có bán kính đáy bằng 3 và góc ở đỉnh bằng \(60^0\) thì có thể tích bằng bao nhiêu?
- A. \(9\pi \sqrt 3 \)
- B. \(27\pi \sqrt 3 \)
- C. \(3\pi \sqrt 3 \)
- D. \(6\pi \sqrt 3 \)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 58777
Cho các số thực a, b thỏa mãn 0 < a < 1 < b. Tìm khẳng định đúng:
- A. \({\log _a}b < 0\)
- B. \(\ln a > \ln b\)
- C. \({\left( {0,5} \right)^a} < {\left( {0,5} \right)^b}\)
- D. \({2^a} > {2^b}.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 58779
Với n là số nguyên dương, biểu thức \(T = C_n^0 + C_n^1 + ... + C_n^n\) bằng
- A. \(n^2\)
- B. \(C_{2n}^n\)
- C. \(n!\)
- D. \(2^n\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 58781
Một mặt cầu có diện tích xung quanh là \(\pi \) thì có bán kính bằng
- A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(\sqrt 3 \)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. \(1\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 58782
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {x - 3} \right)^4}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 58786
Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và \(b \ne 1.\) Tìm kết luận đúng.
- A. \(\ln a + \ln b = \ln \left( {a + b} \right)\)
- B. \(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a.\ln b\)
- C. \(\ln a - \ln b = \ln \left( {a - b} \right)\)
- D. \({\log _b}a = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 58787
Trong các hàm số dưới đây, đồ thị hàm số nào nhận trục tung là đường tiệm cận?
- A. \(y = {\log _3}x\)
- B. \(y = \frac{1}{{{3^x}}}\)
- C. \(y = \frac{1}{{x + 1}}\)
- D. \(y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 58789
Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 4. Nếu gấp đôi các cạnh đáy đồng thời giảm chiều cao của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích là:
- A. 8
- B. 4
- C. 16
- D. 2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 58792
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
- A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là x = 2
- B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có giá trị cực đại là -1.
- C. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực đại là x = 4
- D. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là 0
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 58795
Tập xác định của hàm số \(y = \log {\left( {x - 2} \right)^2}\) là:
- A. R
- B. R\{2}
- C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- D. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 58796
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {1 + {e^{2x}}} \right).\)
- A. \(y' = \frac{{ - 2{e^{2x}}}}{{{{\left( {{e^{2x}} + 1} \right)}^2}}}\)
- B. \(y' = \frac{{{e^{2x}}}}{{{e^{2x}} + 1}}\)
- C. \(y' = \frac{1}{{{e^{2x}} + 1}}\)
- D. \(y' = \frac{{2{e^{2x}}}}{{{e^{2x}} + 1}}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 58797
Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng?
- A. \(y = {x^3} + x\)
- B. \(y = {x^3}\)
- C. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 1\)
- D. \(y = \left| x \right|\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 58799
Cho \(n, k\) là những số nguyên thỏa mãn \(0 \le k \le n\) và \(n \ge 1.\) Tìm khẳng định sai.
- A. \({P_n} = A_n^n\)
- B. \(C_n^k = C_n^{n - k}\)
- C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)
- D. \({P_k}.C_n^k = A_n^k\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 58800
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) ?
- A. \(y = x{}^4 - x{}^2 + 3\)
- B. \(y = \frac{{x - 2}}{{2x - 3}}\)
- C. \(y = - {x^3} + x - 1\)
- D. \(y = \frac{{3 - x}}{{x + 1}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 58803
Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm kết luận đúng.
- A. \(a+b>0\)
- B. \(bc>0\)
- C. \(ab>0\)
- D. \(ac>0\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 58805
Có bao nhiêu số nguyên dương là ước của 2592 hoặc là ước của 2916?
- A. 24
- B. 51
- C. 35
- D. 32
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 58809
Anh Bình gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng VB với kì hạn cố định 12 tháng và hưởng mức lãi suất là 0,65%/tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn 8 tháng anh Bình có việc phải dùng đến 200 triệu trên. Anh đến ngân hàng đình rút tiền thì được nhân viên ngân hàng tư vấn: “Nếu rút tiền trước hạn, toàn bộ số tiền anh gửi chỉ được hưởng mức lãi suất không kì hạn là 0,02%/tháng. Anh nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 200 triệu với lãi suất 0,7%/tháng. Khi sổ của anh đến hạn, anh có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng, anh Bình sẽ đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết rằng ngân hàng tính lãi theo thể thức lãi kép)?
- A. 10,85 triệu đồng
- B. 10,51 triệu đồng
- C. 10,03 triệu đồng
- D. 10,19 triệu đồng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 58812
Mỗi bạn An , Bình chọn ngẫu nhiên 3 chữ số trong tập \(\left\{ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} \right\}.\) Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An, Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau.
- A. \(\frac{7}{{40}}\)
- B. \(\frac{9}{{10}}\)
- C. \(\frac{6}{{25}}\)
- D. \(\frac{{21}}{{40}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 58815
Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh 2, hai mặt phẳng (ABD) và (ACD) vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
- A. \(2\sqrt 2 \)
- B. \(\sqrt 2 \)
- C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 58817
Hệ số của \(x^5\) trong khai triển biểu thức \({\left( {x + 3} \right)^8} - {x^2}{\left( {2 - x} \right)^5}\) thành đa thức là:
- A. 13568
- B. 1472
- C. 1432
- D. 1552
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 58820
Gọi (a;b) là tập các giá trị của tham số m để phương trình \(2{e^{2x}} - 8{e^x} - m = 0\) có đúng hai nghiệm thuộc khoảng (0; ln5). Tổng a + b là
- A. 2
- B. 4
- C. - 6
- D. - 14
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 58834
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a, Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và A'B'. Mặt phẳng (MND') chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm C gọi là (H). Tính thể tích khối (H).
- A. \(\frac{{55{a^3}}}{{17}}\)
- B. \(\frac{{55{a^3}}}{{144}}\)
- C. \(\frac{{181{a^3}}}{{486}}\)
- D. \(\frac{{55{a^3}}}{{48}}\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 58844
Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e.\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. \(a + c > 0\)
- B. \(a + b + c + d < 0\)
- C. \(a + c < b + d\)
- D. \(b + d - c > 0\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 58849
Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng (-10;10) để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x\left( {x - m} \right) - 1} }}{{x + 2}}\) có đúng ba đường tiệm cận?
- A. 12
- B. 11
- C. 0
- D. 10
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 58868
Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình \(f\left( {{e^x}} \right) < m\left( {3{e^x} + 2019} \right)\) có nghiệm \(x \in (0;1)\) khi và chỉ khi
- A. \(m > - \frac{4}{{1011}}\)
- B. \(m \ge \frac{4}{{3e + 2019}}\)
- C. \(m > - \frac{2}{{1011}}\)
- D. \(m > \frac{{f\left( e \right)}}{{3e + 2019}}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 58879
Cho hàm số \(f\left( x \right) = x{}^3 - 3{x^2} + 8.\) Tính tổng các giá trị nguyên của m để phương trình \(f\left( {\left| {x - 1} \right|} \right) + m = 2\) có đúng 3 nghiệm phân biệt.
- A. - 2
- B. - 6
- C. 8
- D. 4
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 58885
Một tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 5 được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai hình quạt đó thành hai hình nón (không có đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung quanh là \(15\pi .\) Tính thể tích hình nón còn lại. Giả sử chiều rộng các mép dán không đáng kể.
- A. \(\frac{{4\pi \sqrt {21} }}{3}\)
- B. \(2\pi \sqrt {21} \)
- C. \(\frac{{2\pi \sqrt {21} }}{3}\)
- D. \(4\pi \sqrt {21} \)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 58889
Một trang trại mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá 30000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại tăng thêm 20kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau nhiều nhất mà trang trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu?
- A. 32420000 đồng
- B. 32400000 đồng
- C. 32400000 đồng
- D. 34240000 đồng
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 58903
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{2^{x - y}} - {2^y} + x = 2y\\
{2^x} + 1 = \left( {m{}^2 + 2} \right){.2^y}.\sqrt {1 - {y^2}}
\end{array} \right.(1),m\) là tham số. Gọi S là tập các giá trị nguyên để hệ (1) có một nghiệm duy nhất. Tập S có bao nhiêu phần tử?- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 58912
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường thẳng d đi qua A và song song với BC. Cạnh BC quay xung quanh d tạo thành một mặt xung quanh của hình trụ có thể tích là V1. Tam giác ABC quay xung quanh trục d được khối tròn xoay có thể tích là V2. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.\)
- A. \(\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(3\)
- D. \(\frac{3}{2}\)