Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 83634
Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 22,8 gam muối (xà phòng). Giá trị của m là:
- A. 21,5
- B. 22,4
- C. 21,8
- D. 22,1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 83637
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:
- A. 4
- B. 5
- C. 2
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 83640
Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y
- A. Al2O3, Fe, Al
- B. Al2O3, Fe, Fe3O4
- C. Al2O3, FeO, Al
- D. Al2O3, Fe
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 83641
Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là:
- A. Fe3+, Ag+, Cu2+
- B. Al3+, Fe2+, Cu2+
- C. Al3+, Fe3+, Cu2+
- D. Al3+,Fe3+,Fe2+
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 83642
Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và x mol KCl bằng dòng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít khí H2(đktc). Thời gian đã điện phân là:
- A. 2895 giây
- B. 3860 giây
- C. 5790 giây
- D. 4825 giây
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 83643
Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là
- A. Fe
- B. Al
- C. Au
- D. Cu
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 83644
Cho các ứng dụng:
1) Dùng làm dung môi
2) Dùng để tráng gương
3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm
Những ứng dụng nào là của este.
- A. 1, 2, 3
- B. 1, 2, 4
- C. 1, 3, 4
- D. 2, 3, 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 83645
Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là:
- A. 135,0
- B. 90,0
- C. 100,0
- D. 120,0
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 83648
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
- A. HCl
- B. H3PO4
- C. H2S
- D. HBr
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 83651
Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin?
- A. este
- B. anđehit
- C. ancol
- D. axit
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 83659
Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau
Hóa chất X Y Z T Quỳ tím Xanh Đỏ Xanh Đỏ Dung dịch HCl Khí bay ra đồng nhất đồng nhất đồng nhất Dung dịch Ba(OH)2 Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất Kết tủa trắng, sau tan Dung dịch chất Y là
- A. KHSO4
- B. NaOH
- C. AlCl3
- D. Ba(HCO3)2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 83664
Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình:
- A. \(F{e^{2 + }} + 2e \to Fe\)
- B. \(Fe \to F{e^{2 + }} + 2e\)
- C. \(2{H_2}O \to 4{H^ + } + {O_2} + 4e\)
- D. \(2{H^ + } + 2e \to {H_2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 83668
Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
- A. anilin
- B. etylamin
- C. alanin
- D. glyxin
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 83672
Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CmHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là:
- A. m = 2n - 1
- B. m = 2n - 2
- C. m = 2n + 1
- D. m = 2n
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 83674
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
- B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo
- C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
- D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 83677
Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
- A. anilin
- B. etylamin
- C. alanin
- D. glyxin
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 83679
Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:
- A. 5
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 83687
Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn có khối lượng là:
- A. 2,205
- B. 2,565
- C. 2,409
- D. 2,259
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 83695
Cho 0,1 mol amino axit X có công thức dạng R(NH2)(COOH)2 vào dung dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
- A. C4H7(NH2)(COOH)2
- B. C5H9(NH2)(COOH)2
- C. C3H5(NH2)(COOH)2
- D. C2H3(NH2)(COOH)2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 83698
Tơ visco thuộc loại:
- A. Tơ bán tổng hợp
- B. Tơ thiên nhiên
- C. Tơ tổng hợp
- D. Tơ poliamit
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 83701
Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hòa tan là:
- A. Pirit
- B. Manhetit
- C. Xiđerit
- D. Hematit
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 83704
Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl- ?
- A. Ca(OH)2
- B. NaOH
- C. HCl
- D. Na2CO3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 83706
Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là:
- A. dung dịch BaCl2
- B. bột nhôm
- C. dung dịch Ba(HCO3 )2
- D. dung dịch NaHCO3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 83707
Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là:
- A. thiếc
- B. đồng
- C. chì
- D. kẽm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 83708
Chất X có công thức phân tử là C4H8O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Công thức của X là:
- A. CH2 = CH − COONH3 − CH3
- B. H2N − C3H6 – COOH
- C. H2N − CH2 − COO − C2H5
- D. H2N − C2H4 − COO − CH3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 83714
Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của x và y tương ứng là:
- A. 0,1 và 0,05
- B. 0,2 và 0,05
- C. 0,4 và 0,05
- D. 0,2 và 0,10
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 83718
Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A. 173,2 gam
- B. 154,3 gam
- C. 143,5 gam
- D. 165,1 gam
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 83721
Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 124
- B. 118
- C. 108
- D. 112
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 83724
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là:
- A. (1), (3), (5)
- B. (1), (2), (3)
- C. (2), (4), (5)
- D. (1), (4), (5)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 83727
Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra 448 ml khí N2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối lượng là:
- A. 5,12
- B. 4,74
- C. 4,84
- D. 4,52
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 83728
Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este?
- A. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol)
- B. C2H5OH + HCHO/OH-, t0
- C. CH3COOH + CH3NH2
- D. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 83730
Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là:
- A. 200,0 ml
- B. 225,0 ml
- C. 160,0 ml
- D. 180,0 ml
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 83733
Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2 để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là:
- A. 300 ml
- B. 150 ml
- C. 250 ml
- D. 200 ml
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 83746
Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của 1 V là:
- A. 550,0 ml
- B. 500,0 ml
- C. 600,0 ml
- D. 450,0 ml
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 83755
Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị m là
- A. 20,5
- B. 32,8
- C. 16,4
- D. 24,6
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 83757
Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là:
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 83760
Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là:
- A. 14,2
- B. 12,2
- C. 13,2
- D. 11,2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 83762
Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Chia X thành 2 phần không bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). No là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất?
- A. 24,0
- B. 30,8
- C. 28,2
- D. 26,4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 83764
Geranyl axetat là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có trong phân tử geranyl axetat là:
- A. 34
- B. 32
- C. 28
- D. 30
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 83766
Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M?
- A. 200ml
- B. 300ml
- C. 350ml
- D. 250ml