Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 22185
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở:
- A. Tế bào chất.
- B. Ri bô xôm.
- C. Ty thể.
- D. Nhân tế bào.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 22186
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã?
- A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.
- B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3' của mạch gốc ADN.
- C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay.
- D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 22187
Phân tử ADN có 3000 nu. ADN nhân đôi, môi trường nội bào cung cấp 93000 nu tự do. Số đột biến nhân đôi:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 22188
Một phân tử mARN dài 5100A0 làm khuôn tổng hợp prôtêin. Quá trình dịch mã có 5 ribôxôm cùng trượt 3 lần trên mARN. Tổng số axitamin môi trường cung cấp cho quá trình sinh tổng hợp là:
- A. 7500.
- B. 7485.
- C. 15000.
- D. 14985
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 22189
Trình tự các thành phần của một Opêron:
- A. Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc.
- B. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc.
- C. Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động.
- D. Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 22190
Kết quả của giai đoạn hoạt hóa các axitamin là:
- A. Tạo phức hợp aa-ATP.
- B. Tạo phức hợp aa-tARN.
- C. Tạo phức hợp aa-tARN-Ribôxôm.
- D. Tạo phức hợp aa-tARN-mARN.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 22191
Trong điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, chất cảm ứng là:
- A. Prôtêin.
- B. Enzim.
- C. Lactic.
- D. Lactôzơ.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 22192
Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:
-
A.
Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’.
- B. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3' của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ - 5’.
- C. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5' của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’.
- D. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 22193
Enzim ADN- polimeraza di chuyển theo chiều nào:
- A. 5’ → 3’.
- B. 3’ → 5’.
- C. Cả hai chiều.
- D. Lúc chiều này lúc chiều kia.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 22194
Các chuỗi pôlipeptit được tạo ra do các ribôxôm cùng trượt trên một khuôn mARN giống nhau về:
- A. Cấu trúc.
- B. Thành phần các axitamin.
- C. Số lượng các axitamin.
- D. Số lượng và thành phần các axitamin.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 22195
Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?
- A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
- B. Khi trong TB có lactôzơ.
- C. Khi trong TB không có lactôzơ.
- D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 22196
Một mạch đơn của gen có 60A, 30T, 120G, 80X thì tự sao 1 lần sẽ cần:
- A. A = T = 180, G = X = 120.
- B. A = T = 120, G = X = 180.
- C. A = T = 90, G = X = 200.
- D. A = T = 200, G = X = 90.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 22197
Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:
- A. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
- B. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
- C. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.
- D. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 22198
Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn:
- A. Trước phiên mã.
- B. Phiên mã.
- C. Dịch mã.
- D. Sau dịch mã.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 22199
Quá trình phiên mã có ở:
- A. Vi rút, vi khuẩn.
- B. Sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
- C. Vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.
- D. Sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 22200
Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp nuclêôtit. Tế bào ở pha S chứa số nuclêôtit là:
- A. 6.109 cặp nuclêôtit.
- B. (6.2).109 cặp nuclêôtit.
- C. (6:2).109 cặp nuclêôtit.
- D. 3.109 cặp nuclêôtit.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 22201
Phân tử mARN được tạo ra từ mạch khuôn của gen được gọi là:
- A. Bản mã sao.
- B. Bản mã gốc.
- C. Bản đối mã.
- D. Bản dịch mã.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 22202
Phân tử ADN dài 1,02 µm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là:
- A. 1,02 × 105.
- B. 6 × 105.
- C. 6 × 103.
- D. 3 × 106
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 22203
Sự nhân đôi của ADN xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
- A. Lục lạp, trung thể, ti thể.
- B. Ti thể, nhân, lục lạp.
- C. Lục lạp, nhân, trung thể.
- D. Nhân, trung thể, ti thể.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 22204
Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là:
- A. Gen.
- B. Codon.
- C. Triplet.
- D. Axit amin
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 22205
Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
- A. ADN-polimeraza.
- B. Restrictaza.
- C. ADN-ligaza.
- D. ARN-polimeraza.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 22206
Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế:
- A. Tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
- B. Tổng hợp ADN, dịch mã.
- C. Tự sao, tổng hợp ARN.
- D. Tổng hợp ADN, ARN.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 22207
Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp:
- A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
- B. Điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
- C. Tổng hợp các pôtêin cùng loại.
- D. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 22208
Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:
- A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.
- B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.
- C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A.
- D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 22209
Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?
- A. Có 4 phân tử ADN.
- B. Có 2 phân tử ADN.
- C. Có 8 phân tử ADN.
- D. Có 16 phân tử ADN.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 22210
Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
- A. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
- B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
- C. Đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.
- D. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 22211
Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3000 nu đứng ra dịch mã. Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm. Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu?
- A. 9980.
- B. 9960.
- C. 9995.
- D. 9996.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 22212
Trên một đoạn mạch khuôn của gen có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Gen phiên mã tổng hợp mARN có số lượng ribonu mỗi loại là bao nhiêu?
- A. A = 60, T = 180, G = 120, X = 110.
- B. A = 30, T = 60, G = 80, X = 120.
- C. A = T = 90, G = X = 200.
- D. A = 120, T = 60, G = 240, X = 160.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 22213
Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi ADN ở E.coli về:
1 - Chiều tổng hợp;
2 - Các enzim tham gia;
3 - Thành phần tham gia;
4 - Số lượng các đơn vị nhân đôi;
5 - Nguyên tắc nhân đôi.
Tổng hợp đúng là:- A. 1, 2.
- B. 2, 3.
- C. 2, 4.
- D. 3, 5.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 22214
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met - tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 - tARN (aa1: axit amin gắn liền sau a.amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’→ 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:- A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
- B. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
- C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
- D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).