Một chất điểm dao động điều hoà theo phươmg trình: x A t cos( ) . Câu nào sau đây là sai ?
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà theo phươmg trình: x A t cos( ) . Câu nào sau
đây là sai ?
A. Vận tốc của chất điểm là v A t sin( )
B. Gia tốc của chất điểm là a A t 2 cos( )
C. Biểu thức liên hệ giữa tần số góc và chu kì T là 2
T
D. Biểu thức liên hệ giữa tần số góc và tần số f là 2 f
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà theo phươmg trình: x A t cos( ) . Đại lượng
nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian ?
A. Biên độ A B. Tần số góc C. Pha ban đầu D. Li độ x
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm và có độ lớn vận tốc cực đại là
31,4cm/s. Vật dao động với chu kì là
A. 1,6s B. 0,625s C. 0,16s D. 6,25s
Câu 4. Một vật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Giá trị của biên
độ là
A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cm
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x t )cm
3
2
4cos( , biên độ
dao động của chất điểm là
A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A =
3
2
m. D. A =
3
2
cm.
Câu 6. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, tần số dao động của
vật là
A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x t )cm
2
3cos( , pha dao
động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. 1,5 (rad/s). B. 2 (rad/s). C. 1,5π (rad). D. 2 (rad).
Câu 8. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, li độ của vật tại thời
điểm t = 10s là
A. x = 3 cm. B. x = 6 cm. C. x = - 3 cm. D. x = -6 cm.
Câu 9. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại
thời điểm t = 7,5s là
A. v = 0. B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.
Câu 10. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại
thời điểm t = 5s là
A. a = 0. B. a = - 946,5m/s2. C. a = - 947,5cm/s2. D. a = 946,5cm/s.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình 5cos ( )
2
x t cm
. Phương trình
vận tốc của vật là
A. 5 sin ( / )
2
v t cm s
B. v t cm s 5sin ( / ) 2
C. 5 sin ( / )
2
v t cm s
D. v t cm s 5sin ( / ) 2
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s, ứng với pha dao động
3
rad thì
gia tốc a cm s 32 / 2 . Biên độ của dao động là
A. 8cm B. 4cm C. 4
3
cm D. 5 cm
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là
1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. 4,6 Hz
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 6cos(5 )
4
x t
( x tính bằng
cm và t tính bằng giây). Trong 2,2 giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị
trí có li độ x = + 3 cm :
A. 10 lần B.11 lần C.12 lần D.13 lần
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa phải mất một khoảng thời gian 0,7 s để đi từ vị
trí cân bằng theo chiều dương đến vị trí 3
2
A
x ngược chiều dương lần thứ nhất. Chu kì
dao động của chất điểm là:
A. 2,4s B. 1,4s C. 0,7s D. 2,1s
Câu 16. Chọn đáp án đúng. Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là
A. f 2 . m
k
B. 1 .
2
k
f
m
C. f k .
m
D. f m .
k
Câu 17. Con lắc lò xo gồm vật treo có khối lượng m , lò xo có độ cứng k và khối lượng
không đáng kể dao động điều hòa theo phương trình: x A t cos( ) . Biểu thức nào sau
đây là sai ?
A. Cơ năng của con lắc: 1 2 2
2
W m A
B. Cơ năng của con lắc: 1 2
2
W kA
C. Động năng của vật: 1 2 2 2 sin ( )
W m A t d 2
D. Thế năng của vật: 1 2 2 2 cos ( )
W m A t t 2
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm viên bi khối lượng m và lò xo có độ cứng 100 N/m, có chu
kì dao động 0,314 s, khối lượng của viên bi là
A. 1kg B. 0,75 kg C. 0,5 kg D. 0,25 kg
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng
40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.
Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. vmax = 160 cm/s. B. vmax = 80 cm/s.
C. vmax = 40 cm/s. D. vmax = 20 cm/s.
Câu 20. Một con lắc lò xo có độ cứng k 100 N/m dao động điều hoà với biên độ 10 cm.
Cơ năng của con lắc là
A. 1J B. 0,5J C. 0,5kJ D. 1kJ
Câu 21. Một con lắc lò xo có độ cứng 150 N/m và có năng lượng dao động là 0,12 J. Biên
độ dao động của nó là
A. 0,4 cm B. 4 cm C. 0,04 cm D. 2 cm
Câu 22. Một vật có khối lượng 2 g dao động điều hòa với biên độ 2 cm và tần số 5 Hz, lấy
2 10. Cơ năng của vật là
A. 2.104 J B. 3.104 J C. 4.104 J D. 5.104 J
Câu 23. Con lắc đơn chiều dài l, treo ở nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với
chu kì
A.
m k
T 2 . B.
k m
T 2 . C.
l g
T 2 . D.
g l
T 2
Câu 24. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( 150 ). Câu nào sai đối với chu
kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
Câu 25. Dựa vào chu kì T dao động điều hoà của con lắc đơn và đo chiều dài l của con lắc
người ta xác định được gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm bằng công thức:
A.B.C.2
2
4 l
g
T
2 2
T 4
g
l
2
4 l
g
T
D.
2
2
2 l
g
T
Câu 26. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây
mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà với tần số 0,455 Hz tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 9,80 m/s2. Chiều dài l là
A. 1,2 m B. 1 m C. 0,55 m D. 0,83 m
Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,80 m/s2 với tần số góc là
A. 3,13 rad/s B. 3,13 Hz C. 0,32 rad/s D. 0,32 Hz
Câu 29. Chiều dài một con lắc đơn tăng thêm 21% thì chu kì dao động điều hòa của nó sẽ
A. Tăng 12% B. Giảm 21% C. Tăng 10% D. Tăng 21%
Câu 30. Con lắc lò xo gồm vật treo có khối lượng m lò xo có độ cứng k và khối lượng
không đáng kể dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò
xo khi dao động là 3. Độ lớn gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 5 m/s2 B. 50 cm/s2 C. 0,45 m/s2 D. 4,5 m/s2
Trả lời (0)
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
Hai điểm A B cách nhau 2 cm dao động cùng pha với cùng tần số 400hz cho vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 90 cm/s. Tìm số dao động cực đại cực tiểu trong khoảng AB?
01/12/2022 | 0 Trả lời
-
Hai điểm A B cách nhau 2 cm dao động cùng pha với cùng tần số 400hz cho vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 90 cm/s. Tìm số dao động cực đại cực tiểu trong khoảng AB?
01/12/2022 | 0 Trả lời
-
Hai điểm A B cách nhau 2 cm dao động cùng pha với cùng tần số 400hz cho vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 90 cm/s. Tìm số dao động cực đại cực tiểu trong khoảng AB?
01/12/2022 | 0 Trả lời
-
Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1; S2 trên mặt nước và dao động cùng pha nhau. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y có MS1= 9 cm, NS1= 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc MS2 N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Tìm S1S2
05/12/2022 | 0 Trả lời
-
Đặt điện áp u=U căn 2 coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i phát biểu nào sau đây là đúng
06/12/2022 | 0 Trả lời
-
giải chi tiết giúp mình với..
14/12/2022 | 1 Trả lời
-
Một con lắc đơn dao động với phương trình s=5cos2πt(cm).tần số dao động của con lắc này bằng bao nhiêu
27/12/2022 | 1 Trả lời
-
Hai dòng điện thẳng dài vô hạn đặt vuông góc với nhau và nằm trong cùng một mặt phẳng (hình 2). Xác định vecto cường độ tử trưởng tổng hợp tại các điểm M, và Mỹ. biét ráng: I, 0.2A; I, -0.3A; AM, AM-0.1cm; BM, CM; -0.2cm.
01/03/2023 | 0 Trả lời
-
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C. phụ thuộc vào cả L và C
D. không phụ thuộc vào L và C
18/04/2023 | 2 Trả lời
-
21/06/2023 | 1 Trả lời
-
20/06/2023 | 1 Trả lời
-
Khi gắn vật có khối lượng m2 vào lò xo trên và kích thích cho dao động thì nó dao động với chu kì là 0,4s. Hỏi nếu khi gắn vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì nó dao động với chu kì là bao nhiêu?
21/06/2023 | 1 Trả lời
-
21/06/2023 | 1 Trả lời
-
21/06/2023 | 1 Trả lời
-
Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật, chiều dương cùng chiều với chiều chuyển động ban đầu của vật. Viết phương trình dao động theo li độ góc tính ra rad.
20/06/2023 | 1 Trả lời
-
20/06/2023 | 1 Trả lời
-
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 10 cm
21/06/2023 | 1 Trả lời
-
20/06/2023 | 1 Trả lời
-
21/06/2023 | 1 Trả lời
-
15/08/2023 | 1 Trả lời
-
A. Không đổi.
B. Tăng \(\sqrt{2}\) lần.
C. Giảm \(\sqrt{2}\) lần.
D. Giảm 2 lần.
15/08/2023 | 1 Trả lời
-
a.Tìm độ lệch pha của sóng tại M và N.
b. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm vuông pha với nguồn .
c. Tại thời điểm t điểm M đang hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì điểm N sẽ hạ xuống thấp nhất ?
d. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa M và N .
19/08/2023 | 0 Trả lời
-
Một khối gỗ khối lượng M=400g được treo vào lò xo có độ cứng k=100N/m. Một viên bi khối lượng m=100g được bắn đến với vận tốc v = 50cm/s va chạm vào khối gỗ. Sau va chạm hệ dao động điều hòa. Xác định chu kì và biên độ dao động. Biết va chạm tuyệt đối đàn hồi.
26/09/2023 | 0 Trả lời
-
Cho pt dao động x=8cos(5π+π/3).Hãy xác định vận tốc gia tốc tại thời điểm ban đầu
20/11/2023 | 0 Trả lời
-
Trong dao động điều hòa của một vật, nếu pha ban đầu của li độ bằng pi/6 (rad) thì pha ban đầu của vận tốc sẽ bằng:
Α.-π/3 (rad)
Β. π/6 (rad)
C. π/3 (rad)
D. 2Pi/3 (rad)22/11/2023 | 1 Trả lời