YOMEDIA
NONE

Hãy viết tất cả các thì được học trong lớp?

viết các thì trong lớp 6 đã được học bằng tiếng anh

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

  • Trong lớp 6 chúng ta học được 3 thì :

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

    Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

    • Khẳng định:S + V_S/ES + O
    • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
    • Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

    Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

    • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
    • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
    • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

    Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

    Cách dùng thì hiện tại đơn:

    • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.

    Ex: The sun rises in the East and sets in the West.

    • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại.

    Ex:I get up early every morning.

    • Để nói lên khả năng của một người

    Ex : Tùng plays tennis very well.

    • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại

    EX:The football match starts at 20 o’clock.

    • Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.

    Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì hiện tại đơn

    2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

    Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

    • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
    • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
    • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

    Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

    Cách dùng:

    • Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.

    Ex: She is going to school at the moment.

    • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.

    Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.

    • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS

    Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.

    • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước

    Ex: I am flying to Moscow tomorrow.

    • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”

    Ex: She is always coming late.
    Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love. hate ……….

    Ex: He wants to go for a cinema at the moment.

    3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

    Khẳng định:S + was/were + V2/ED + O
    Phủ định: S + was/were + not+ V2/ED + O
    Nghi vấn: Was/were+ S + V2/ED + O ?

    Dấu hiệu nhận biết:

    Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

    Cách dùng:

    Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    EX:

    I went to the concert last week .
    I met him yesterday.

      bởi Nguyễn Tùng 29/09/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF