Use the suggested words to make complete sentences, using the passive
1. This car / make / Japan / ten years ago. ____________________________________________________________________________________________
2. The rice / separate / the husk . ____________________________________________________________________________________________
3. The next meeting / will / hold / Chicago / next month. ____________________________________________________________________________________________
4. This room / not / use / for years. ____________________________________________________________________________________________
5. The answers / must / write / the blackboard. ____________________________________________________________________________________________
6. Kieu Story / write / Nguyen Du. ____________________________________________________________________________________________
7. Our teeth / should / clean / everyday. ____________________________________________________________________________________________
8. Three languages / speak / Malaysia / nowadays. ____________________________________________________________________________________________
9. Rice / eat / by Vietmamese people / everyday. ____________________________________________________________________________________________
10. This building / build / by French people / many years ago. ___________________________________________________________________________________________
Trả lời (1)
-
II. Use the suggested words to make complete sentences, using the passive( thể bị động) . 1. This car / make / Japan / ten years ago. _________this car was made from japan ten years ago___________________________________________________________________________________ 2. The rice / separate / the husk . ____the rice was reparated by the husk________________________________________________________________________________________ 3. The next meeting / will / hold / Chicago / next month. _______the meeting will be held in chicago next month_____________________________________________________________________________________ 4. This room / not / use / for years. ________this room hasn't been used for years____________________________________________________________________________________ 5. The answers / must / write / the blackboard. ______the answer must be written on the blackboard______________________________________________________________________________________ 6. Kieu Story / write / Nguyen Du. ______kieu story was written by nguyen du______________________________________________________________________________________ 7. Our teeth / should / clean / everyday. _____out teeth should be cleaned every day_______________________________________________________________________________________ 8. Three languages / speak / Malaysia / nowadays. ______three languages are spoken in malaysia nowadays ______________________________________________________________________________________ 9. Rice / eat / by Vietmamese people / everyday. _________rice is eaten by vietnamese people every day___________________________________________________________________________________ 10. This building / build / by French people / many years ago. _____this building was built by french people many years ago________________________________________
bởi Ngô Phước Tài 28/08/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
Một chú rùa chuyển động với tốc độ không đổi 2,51 cm/s, trong lúc chú thỏ đang dừng lại và thong thả gặm cà rốt.
a) Tính từ vị trí thỏ đang dừng lại, xác định khoảng cách giữa rùa và thỏ sau 50 s.
b) Kể từ lúc thỏ dừng lại, cần thời gian bao lâu để rùa có thể đi xa thỏ 140 cm?
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thời gian chuyển động.
B. Quãng đường đi được.
C. Tốc độ chuyển động
D. Hướng chuyển động.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. R = 0,87 Ω.
B. R = 0,087 Ω.
C. R = 0,0087 Ω.
D. Một giá trị khác.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây.
B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
D. Cổng quang điện và thước cuộn.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. cột không khí trong ống sáo.
B. thành ống sáo.
C. các ngón tay của người thổi.
D. đôi môi của người thổi.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. R1 = 3R2.
B. R1 = 2R2.
C. R1 = \(\frac{{{R_2}}}{2}\).
D. R1 = R2.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Không khí.
B. Nước.
C. Gỗ.
D. Thép.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Vonfram - Đồng - Bạc - Nhôm.
B. Vonfram - Nhôm - Đồng - Bạc.
C. Vonfram - Bạc - Nhôm - Đồng.
D. Vonfram - Bạc - Đồng - Nhôm.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời