Giải bài 5 tr 130 sách GK Hóa lớp 8
Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:
Ca(OH)2, Mg (OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2
Gợi ý trả lời bài 5
Công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ:
- Oxit tương ứng với các bazơ Ca(OH)2 là CaO
- Oxit tương ứng với các bazơ Mg (OH)2 là MgO
- Oxit tương ứng với các bazơ Zn(OH)2 là ZnO
- Oxit tương ứng với các bazơ Fe(OH)2 là FeO
-- Mod Hóa Học 8 HỌC247
Video hướng dẫn giải bài 5 SGK
-
Dãy chất nào dưới đây chỉ bao gồm muối?
bởi Nguyễn Lệ Diễm 16/01/2021
A. MgCl2; Na2SO4; KNO3
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
C. CaSO4; HCl; MgCO3
D. H2O; Na3PO4; KOH
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các chất sau: \({\text{CaO}}{\text{, }}{{\text{H}}_{\text{2}}}{\text{S}}{{\text{O}}_{\text{4}}}{\text{, Fe(OH}}{{\text{)}}_{\text{2}}}{\text{, FeS}}{{\text{O}}_{\text{4}}}{\text{, CaS}}{{\text{O}}_{\text{4}}}{\text{, HCl}}{\text{, LiOH}}{\text{, Mn}}{{\text{O}}_{\text{2}}}{\text{, CuC}}{{\text{l}}_{\text{2}}}{\text{, Al(OH}}{{\text{)}}_{\text{3}}}{\text{, S}}{{\text{O}}_{\text{2}}}\). Có bao nhiêu hợp chất là muối?
bởi Nguyen Phuc 16/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hợp chất nào sau đây không phải là muối?
bởi A La 15/01/2021
A. Đồng (II) nitrat
B. Kali clorua
C. Sắt (II) sunfat
D. Canxi hiđroxit
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là gì?
bởi Mai Rừng 15/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là gì?
bởi Nguyen Ngoc 15/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Muối A chứa Ca, C và O. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O lần lượt là: 40%, 12%, 48%. Xác định công thức hóa học của A biết khối lượng mol của hợp chất là: 100 g/mol
bởi Mai Thuy 15/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Lập phương trình hóa học và gọi tên các muối tạo thành:
bởi con cai 15/01/2021
NaOH + HCl → NaCl + H2O
Al(OH)3+ H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết công thức hóa học của những muối có tên gọi sau: Sắt (III) sunfat, Magie hiđrocacbonat, Kẽm sunfat, Đồng (II) clorua
bởi Minh Hanh 15/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ ?
bởi Lam Van 16/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
FeO có bazơ tương ứng là gì?
bởi Lê Bảo An 16/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tên gọi của Fe(OH)3 là gì?
bởi Co Nan 15/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho CaO tác dụng với nước thu được \({\text{Ca(OH}}{{\text{)}}_{\text{2}}}\). Tên gọi của \({\text{Ca(OH}}{{\text{)}}_{\text{2}}}\) là gì?
bởi Trần Bảo Việt 16/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tên gọi của Al(OH)3 là gì?
bởi Lan Ha 16/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tên gọi của NaOH là gì?
bởi can tu 15/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\({\text{A}}{{\text{l}}_{\text{2}}}{{\text{O}}_{\text{3}}}{\text{ }}\) có bazơ tương ứng là gì?
bởi Bảo Lộc 16/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây: Na2O, FeO, BaO, MgO, Al2O3
bởi Co Nan 15/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Na2O + H2O → NaOH
K2O + H2O → KOH
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định axit tương ứng của oxit axit P2O5 ?
bởi Nhật Duy 15/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?
bởi can chu 16/01/2021
A. Gốc sunfat (SO4) hoá trị I
B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II
C. Gốc nitrat (NO3) hoá trị III
D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định công thức hóa học của axit, biết phân tử axit chỉ chứa 1 nguyên tử S và thành phần khối lượng các nguyên tố trong axit như sau: %H = 2,04%; %S = 32,65%, %O = 65,31%.
bởi Nguyễn Sơn Ca 15/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dãy chất chỉ bao gồm axit?
bởi Lan Anh 16/01/2021
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các chất sau: \({{\text{H}}_{\text{2}}}{\text{S}}{{\text{O}}_{\text{4}}}{\text{, HCl}}{\text{, NaCl}}{\text{, CuS}}{{\text{O}}_{\text{4}}}{\text{, NaOH}}{\text{, Mg(OH}}{{\text{)}}_{\text{2}}}\). Số chất thuộc loại axit?
bởi Kim Ngan 15/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 130 SGK Hóa học 8
Bài tập 4 trang 130 SGK Hóa học 8
Bài tập 6 trang 130 SGK Hóa học 8
Bài tập 37.1 trang 50 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.2 trang 50 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.3 trang 50 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.4 trang 50 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.5 trang 50 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.6 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.7 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.8 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.9 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.10 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.11 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.12 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.13 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.14 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.16 trang 52 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.17 trang 52 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.18 trang 52 SBT Hóa học 8