Bài tập Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ củng cố lại các kiến thức tích số ion, giá trị pH cùng một số bài tập sắp xếp tăng dần, giảm dần theo pH, tính toán với các pahrn ứng axit, bazơ. Mời các em cùng nhau hoàn thành bài tập dưới đây.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. pH = -lg [H+]
- B. pH + pOH = 14
- C. [H+] = 10a thì pH= a
- D. [H+]. [OH-] = 10-14
-
- A. [ H+ ] .[ OH- ] <1,0.10 -14
- B. [ H+ ] .[ OH- ] =1,0.10 -14
- C. [ H+ ] .[ OH- ]> 1,0.10 -14
- D. [ H+ ] .[ OH-] \(\geq\) 1,0.10 -14
-
- A. NaOH
- B. NaCl
- C. HCl
- D. Na2CO3
-
- A. d < c < a < b.
- B. a < b < c < d.
- C. c < a < d < b.
- D. b < a < c < d.
-
- A. 3.
- B. 2.5.
- C. 1.
- D. 2.
-
- A. 0,23 gam.
- B. 2,3 gam.
- C. 3,45 gam.
- D. 0,46 gam.
-
- A. 7.
- B. 2.
- C. 12.
- D. 3.
-
- A. 3.
- B. 2.
- C. 1,5.
- D. 1.
-
- A. dd D, dd A, dd B, dd C
- B. dd D, dd B, dd C, dd A
- C. dd C, dd B, dd A, dd D
- D. dd A, dd B, dd C, dd D
-
- A. để trung hòa độ pH từ 7 đến 9
- B. Tăng khoáng chất cho đất.
- C. để trung hòa độ pH từ 3 đến 5
- D. Để môi trường đất ổn định.
-
- A. áp suất.
- B. nhiệt độ.
- C. sự có mặt của axit hòa tan.
- D. sự có mặt của bazơ hòa tan.
-
- A. Na2CO3 -> KHSO4-> HF -> H2SO4
- B. H2SO4 -> KHSO4-> HF -> Na2CO3
- C. KHSO4-> Na2CO3 -> HF -> H2SO4
- D. Na2CO3 -> HF -> KHSO4 -> H2SO4
-
Câu 13:
Đâu là Chất chỉ thị axit - bazơ
- A. Nước
- B. Dầu ăn
- C. Qùy tím
- D. Rươuk etylic
-
- A. Kiềm
- B. axit
- C. trung tính
- D. không xác định
-
- A. 7.
- B. 2.
- C. 12.
- D. 3.
-
- A. =10-14
- B. >10-14
- C. <10-14
- D. Tất cả đều sai
-
-
A.
NaCl.
-
B.
NH4Cl.
- C. Na2CO3.
- D. FeCl3.
-
A.
-
-
A.
Dung dịch muối có pH < 7.
-
B.
Muối cố khả năng phản ứng với bazơ.
-
C.
Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
- D. Muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
-
A.
-
-
A.
HCl, NaNO3, Ba(OH)2
-
B.
H2SO4, HCl, KOH.
- C. H2SO4, NaOH, KOH
- D. Ba(OH)2, NaCl, H2SO4
-
A.
-
Câu 20:
Dung dịch có pH = 7 là:
-
A.
NH4Cl.
-
B.
CH3COONa.
- C. C6H5ONa.
- D. KClO3.
-
A.