Bài tập 2 trang 16 SGK Hóa học 11 nâng cao
Thế nào là bazơ một nấc và nhiều nấc, axit một nấc và nhiều nấc, hidroxit lưỡng tính, muối trung hòa, muối axit? Lấy các thí dụ và viết phương trình điện li của chúng trong nước.
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu a: Axit nhiều nấc
- Những axit khi tan trong nước mà phân tử phân li một nấc ra ion H+ là các axit một nấc.
- Những axit khi tan trong nước mà phân tử phân li nhiều nấc ra ion H+ là các axit nhiều nấc.
- Thí dụ:
HCl → H+ + Cl-
Ta thấy phân tử HCl trong dung dịch nước chỉ phân li một nấc ra ion H+, đó là axit một nấc.
H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- ;
H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- ;
HPO42- ⇔ H+ + PO43- ;
Phân tử H3PO4 phân I ba nấc ra ion H+, H3PO4 là axit ba nấc.
Câu b: Bazơ nhiều nấc
- Những bazơ khi tan trong nước mà phân tử phân li một nấc ra ion OH- là các bazơ một nấc.
- Những bazơ khi tan trong nước mà phân tử phân li nhiều nấc ra ion OH- là các bazơ nhiều nấc.
- Thí dụ:
NaOH → Na+ + OH-
Phân tử NaOH khi tan trong nước chỉ phân li một nấc ra ion OH-, NaOH là bazơ một nấc.
Mg(OH)2 ⇔ Mg(OH)+ + OH- ;
Mg(OH)+ ⇔ Mg2+ + OH- ;
Phân tử Mg(OH)2 phân li hai nấc ra ion OH-, Mg(OH)2 là bazơ hai nấc.
Câu c: Hidroxit lưỡng tính
Hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ.
- Thí dụ: Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính:
Zn(OH)2 ⇔ Zn2+ + 2OH- : Phân li theo kiểu bazơ
Zn(OH)2 ⇔ 2H+ + ZnO22-(*) : Phân li theo kiểu axit
Câu d: Muối trung hòa
Muối mà anion gốc axit không còn hidro có khả năng phân li ra ion H+ (hidro có tính axit) được gọi là muối trung hòa.
- Thí dụ: NaCl, (NH4)2 SO4, Na2CO3.
(NH4)2 SO4 → 2NH4+ + SO42-
Câu e: Muối axit
Nếu anion gốc axit của muối vẫn còn hidro có khả năng phân li ra ion H+, thì muối đó được gọi là muối axit.
- Thí dụ: NaHCO3, NaH2PO4 , NaHSO4.
NaHCO3 → Na+ + HCO3-
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
-
Xác định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp AlCl3 và FeCl3
bởi minh thuận 21/10/2018
Cho 20 gam hỗn hợp AlCl3 và FeCl3 tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 10,7 g kết tủa
Viết phương trình phản ứng xảy ra
xác định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận biết Bacl, naoh, h2so4, hcl, ca(oh)2
bởi het roi 21/10/2018
hãy nhận bt các chất sau bằng pthh Bacl,naoh,h2so4,hcl,ca(oh)2,viet pthh neu co
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thể tích dung dịch A chứa H2SO4 0.1M và HCl 0.2M
bởi Spider man 21/10/2018
Tính thể tích dung dịch A chứa H2SO4 0.1M và HCl 0.2M cần dùng để trung hòa 200ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0.05M và NaOH 0.1M
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nồng độ mol/lit của dung dich H2SO4 là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Hiền 21/10/2018
cho mình hỏi :
Dung dich H2SO4 a M có pH=1. Vậy giá trị của a là
A, 0,1 B, 0,05 C. 0,04 D, 0,2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các chất nào tồn tại trong 1 dung dịch?
bởi Nguyễn Thị Trang 21/10/2018
Các chất nào tồn tại trong 1 dung dịch?
A. AlCl3,CuSO4
B. NaHCO3, NaHSO4
C. Na2ZnO2, HCl
D. AgNO3, NaCl
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Tính nồng độ các ion trong dd D
bởi hi hi 21/10/2018
Trộn 100ml dung dịch fecl3 0,1M với 400ml dd NaOH 0,1M thu được dung dịch D và m gam kết tủa .
A) tính nồng độ các ion trong dd D
B) tính m
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
dd A chứa 2 axit H2SO4 0,1M và HCl 0,2M,dd B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100ml dd A để được dd mới có pH=7
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trộn 200ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300ml dd Ba(OH)2 aM thu được bao nhiêu gam kết tủa?
bởi Thùy Trang 21/10/2018
1/ Trộn 200ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300ml dd Ba(OH)2 aM thu được mg kết tủa và 500ml dd có pH=13. Gía trị của a và m là:
A. a= 0,075M; m=2,33g
B. a= 0,15M; m=2,33g
C. a=0,15M; m=1,665g
D. a=0,15M; m= 23,3g
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính nồng độ H+ sau phản ứng
bởi Mai Thuy 21/10/2018
đổ 2ml dd H2SO4 98% (D=1.84) vào 3l nước. Tính nồng độ H+ sau phản ứng
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2.7 trang 5 SBT Hóa học 11
Bài tập 1 trang 16 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 16 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 16 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 5 trang 16 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 6 trang 16 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 7 trang 16 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 8 trang 16 SGK Hóa học 11 nâng cao