Bài tập 3 trang 110 SGK Hóa học 10 nâng cao
Hãy điển các ví dụ vào ô trống, mỗi ô ghi lại 2 phương trình hóa học (nếu có) không trùng với các phản ứng trong bài học, có ghi rõ số oxi hóa của các nguyên tố. Để trống các ô không phản ứng thích hợp.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3
- Phản ứng hóa hợp:
+ Sơ đồ: A + B → AB
+ Có sự thay đổi số oxi hóa: 4Na + O2 → 2Na2O
+ Không có sự thay đổi số oxi hóa: CaO + CO2 → CaCO3
- Phản ứng phân hủy:
+ Sơ đồ: AB → A + B
+ Có sự thay đổi số oxi hóa: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
+ Không có sự thay đổi số oxi hóa: MgCO3 → MgO + CO2
- Phản ứng thế:
+ Sơ đồ: AB + C → AC + B
+ Có sự thay đổi số oxi hóa: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Phản ứng trao đổi:
+ Sơ đồ: AB + CD → AD + CB
+ Không có sự thay đổi số oxi hóa: 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Viết phương trình Na2CO3 + Ca(OH)2 --> Caco3 + NaOH
bởi hi hi 24/11/2018
em hãy viết các phương trình hóa học :
a)Na2CO3 + Ca(OH)2 --> Caco3 + NaOH
b)Fe(OH)3 -->Fe2OH3 + H2O
C)P2 + H2O --> H3PO4
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
A. Dạng cơ bản:
- P + KClO3 → P2O5 + KCl.
- P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 +H2O.
- S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
- C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
- H2S + HClO3 → HCl +H2SO4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học S→ SO2→ SO3→ H2SO4 →H2→ Cu
bởi Lê Thánh Tông 24/11/2018
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
S→ SO2→ SO3→ H2SO4 →H2→ Cu
Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S, Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3, CaO
Theo dõi (0) 1 Trả lời