YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    The word "temporary" in paragraph 2 means ________.

    • A. constant
    • B. permanent
    • C. short-term
    • D. long-term

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Kiến thức : Đọc hiểu

    Giải thích: Từ “ temporatory” trong đoạn 2 có nghĩa là _________.

    A. consistant (a): kiên trì        B. permanent (a): lâu dài

    C. short-term (a): ngắn hạn     D. long-term (a): dài hạn

    Temporatory = short-term

    Thông tin: Despite these drawbacks, raising the retirement age is still considered by policymakers as one of the key solutions to the ageing population problem in Vietnam. But these are only temporary solutions.

    Tạm dịch: Bất chấp những hạn chế này, việc tăng tuổi nghỉ hưu vẫn được các nhà hoạch định chính sách coi là một trong những giải pháp chính cho vấn đề dân số giờ ở Việt Nam. Nhưng đây chỉ là những giải pháp tạm thời.

    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 266666

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Tiếng Anh

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON