-
Câu hỏi:
Cho phương trình ion thu gọn: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn đã cho?
- A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3.
- B. CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4.
- C. CuSO4 + Ca(OH)2→ Cu(OH)2 + CaSO4.
- D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Anilin không tác dụng với
- Cho phương trình ion thu gọn: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓.
- Kim loại có độ cứng lớn nhất
- Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
- Khi nấu canh cua thì thấy các mảng riêu cua” nổi lên là do
- Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành.
- Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
- Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
- Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con n
- Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
- Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
- Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 (đktc) với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y.
- Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm.
- Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
- Cho dãy các chất: phenol; glucozơ; axit fomic; toluen; vinylaxetilen; fructozơ; anilin.
- Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
- Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3.
- Cho 1,92 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO2 (ở đktc, sản
- Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
- Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
- Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc.
- Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42% về khối lượng.
- Tiến hành các thí nghiệm sau đây: (a) Ngâm một lá kẽm vào du
- Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm: H�
- Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam thẫm.
- Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: X, Y, Z lần lượt là
- Cho các phát biểu sau: (1). K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. (2).
- Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dị
- Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO.
- Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch Y.
- Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3.
- Lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%).
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2&
- Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5.
- Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,12M và HCl 0,4M, thu được khí
- Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa và 3,024 lit hỗn hợp khí Z (đktc)
- X là một este hai chức, phân tử chứa 6 liên kết π; Y, Z (MY < MZ) là hai peptit được tạo bởi glyxin và alanin; X, Y, Z
- Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2).
- Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và MgCO3 có tỷ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4&nb
- Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại