-
Câu hỏi:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 2x + 2} + \sqrt {{x^3} - 2x + 2}.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. \(f\left( {\sqrt[3]{4}} \right) > f\left( {\sqrt[4]{5}} \right)\)
- B. \(f\left( {\sqrt[3]{4}} \right) < f\left( {\sqrt[4]{5}} \right)\)
- C. \(f\left( {\sqrt[4]{5}} \right) = 2f\left( {\sqrt[3]{4}} \right)\)
- D. \(f\left( {\sqrt[3]{4}} \right) = f\left( {\sqrt[4]{5}} \right)\)
Đáp án đúng: A
Cách 1: Hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 2x + 2} + \sqrt {{x^3} - 2x + 2}\)
TXĐ: \(D=\mathbb{R}\)
\(f'(x) = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{{(x + 1)}^2} + 1} }} + \frac{{x - 1}}{{\sqrt {{{(x - 1)}^2} + 1} }}\)
Xét hàm số \(g(t) = \frac{t}{{\sqrt {{t^2} + 1} }}\) đồng biến với mọi t.
Mặc khác \(f'(x) > 0,\forall x > 1\) suy ra hàm số đồng biến với mọi x>1.
Mà \(\sqrt[3]{4} > \sqrt[4]{5} > 1\) nên \(f\left( {\sqrt[3]{4}} \right) > f\left( {\sqrt[4]{5}} \right).\)
Cách 2: Dùng máy tính bỏ túi.
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
- Cho hàm số y=ln(1/x^2+1)
- Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y=sqrt(x^2+1)-mx-1 đồng biến trên khoảng (-vc;+vc)
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =(2m-1)x-(3m+2)cosx nghịch biến trên R
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=((m-1)sinx-2)/(sinx-m) nghịch biến trên khoảng (0;pi/2)
- Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =1/3{x^3} - 2{x^2} + 3x + 5.
- Hàm số y=ln(x+2)+3/(x+2) đồng biến trên khoảng nào
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số y = x + m(sin x + cos x) đồng biến trên R
- Hàm số y = {x^4} - 2{x^2} nghịch biến trên khoảng nào sau đây
- Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y=(mx+4)/(x+m) nghịch biến trên left( { - infty ;1} ight)
- Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = {x^4} - 2m{x^2} - 3m + 1 đồng biến trên khoảng (1;2)