-
Câu hỏi:
Biết \(I = \int\limits_0^4 {x\ln (2x + 1)dx} = \frac{a}{b}\ln 3 - c,\) trong đó a, b, c là các số nguyên dương và \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Tính \(S=a+b+c\)
- A. S=60
- B. S=70
- C. S=72
- D. S=68
Đáp án đúng: B
Đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = \ln (2x + 1)\\ dv = xdx \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = \frac{2}{{2x + 1}}dx\\ v = \frac{{{x^2}}}{2} \end{array} \right. \Rightarrow I = \left. {\left[ {\frac{{{x^2}}}{2}\ln (2x + 1)} \right]} \right|_0^4 - \int\limits_0^4 {\frac{{{x^2}}}{{2x + 1}}dx}\) \(\Rightarrow I = \left. {\left[ {\frac{{{x^2}}}{2}\ln (2x + 1)} \right]} \right|_0^4 - \int\limits_0^4 {\left( {\frac{x}{2} - \frac{1}{4} + \frac{1}{{4(2x + 1)}}} \right)dx}\)
\(= \left. {\left[ {\frac{{{x^2}}}{2}\ln (2x + 1)} \right]} \right|_0^4 - \left. {\left( {\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{1}{4}x + \frac{1}{8}\ln (2x + 1)} \right)} \right|_0^4\)
\(\Rightarrow I = \frac{{63}}{4}\ln 3 - 3 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 63\\ b = 4\\ c = 3 \end{array} \right. \Rightarrow S = a + b + c = 70.\)
Cách khác: \(\left\{ \begin{array}{l} u = \ln (2x + 1)\\ dv = xdx \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = \frac{2}{{2x + 1}}dx\\ v = \frac{{{x^2} - \frac{1}{4}}}{2} = \frac{{(2x + 1)(2x - 1)}}{8} \end{array} \right.\)
Đặt: \(\left\{ \begin{array}{l} u = \ln (2x + 1)\\ dv = xdx \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = \frac{2}{{2x + 1}}dx\\ v = \frac{{{x^2} - \frac{1}{4}}}{2} = \frac{{(2x + 1)(2x - 1)}}{8} \end{array} \right.\)
\(\Rightarrow I = \left. {\left[ {\frac{{4{x^2} - 1}}{8}\ln (2x + 1)} \right]} \right|_0^4 - \int\limits_0^4 {\frac{{2x - 1}}{4}dx}\)
\(\Rightarrow I = \frac{{63}}{8}\ln 9 - \left. {\frac{{({x^2} - x)}}{4}} \right|_0^4 = \frac{{63}}{4}\ln 3 - 3 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 63\\ b = 4\\ c = 3 \end{array} \right.\)
\(\Rightarrow S = a + b + c = 70.\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ TÍNH NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN
- Tìm hàm số f(x) biết f(x) bằng nguyên hàm của hàm số ((5+4x).lnx)/x^2
- Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xsinx.cosx
- Tìm mệnh đề đúng về giá trị của a, b, c biết tích phân 0 đến 1 xcos2xdx=1/4(asin2+bcos2+c)
- Tính T=a+b/2+c/3 biết tích phân 0 đến 3.e^(sqrt(1+3x))dx=(a/5)e^2+(b/2)e+c
- Tính tích phân I= 0 đến 1 (2x^2-4)e^(2x)dx bằng phương pháp tích phân từng phần đặt u=2x^2-4, dv=e^(2x)dx
- Giả sử intlimits_1^2 {(2x - 1)ln xdx = aln 2 + b,(a,b in mathbb{Q}). Tính tổng S=a+b
- Biết tích phân 0 đên 1 ln(3x+1)dx=aln2+b với (a, b thuộc Q) tính S=3a-b
- Cho biết tích phân 1 đến 2 ln(9-x^2)dx=aln5+bln2+c với a, b, c là các số nguyên
- Khẳng định nào sau đây đúng biết I=tích phân 0 đến pi x^2cosxdx và u=x^2, dv=cosxdx
- Cho hàm số y=f(x) thõa mãn f'(x)=(x+1)e^x và nguyên hàm f(x)dx=(ax+b)e^x+c với a, b, c là các hằng số