-
ƯCLN(12; 30)=6
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Vậy ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}
Câu hỏi:Giả sử \(\int\limits_1^2 {(2x - 1)\ln xdx = a\ln 2 + b,(a,b \in \mathbb{Q})\). Tính tổng S=a+b.
- A. \(S=\frac{5}{2}\)
- B. S=2
- C. S=1
- D. \(S=\frac{3}{2}\)
Đáp án đúng: D
Đặt \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {u = \ln x}\\ {dv = (2x - 1)dx} \end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {du = \frac{{dx}}{x}}\\ {v = {x^2} - x} \end{array}} \right.} \right.\)
\(\Rightarrow I = \int\limits_1^2 {(2x - 1)\ln xdx = } \left. {({x^2} - x)\ln x} \right|_1^2 - \int\limits_1^2 {(x - 1)dx}\)
\(\Leftrightarrow I = \left. {({x^2} - x)\ln x} \right|_1^2 - \left. {\left( {\frac{{{x^2}}}{2} - x} \right)} \right|_1^2 = 2\ln 2 - \frac{1}{2} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a = 2}\\ {b = - \frac{1}{2}} \end{array}} \right.\)
\(\Rightarrow a + b = \frac{3}{2}\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ TÍNH NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN
- Biết tích phân 0 đên 1 ln(3x+1)dx=aln2+b với (a, b thuộc Q) tính S=3a-b
- Cho biết tích phân 1 đến 2 ln(9-x^2)dx=aln5+bln2+c với a, b, c là các số nguyên
- Khẳng định nào sau đây đúng biết I=tích phân 0 đến pi x^2cosxdx và u=x^2, dv=cosxdx
- Cho hàm số y=f(x) thõa mãn f'(x)=(x+1)e^x và nguyên hàm f(x)dx=(ax+b)e^x+c với a, b, c là các hằng số
- Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xln(x+2)
- Cho I= tích phân 0 đến pi/4 ((x-1).sin2xdx. Tìm đẳng thức đúng
- Giả sử hàm số f có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn điều kiện f(1)=6 và tích phân 0 đên 1 xf'(x)dx=5
- Cho hàm số y=f(x)y=f(x) thỏa mãn hệ thức ∫f(x)sinxdx=−f(x)cosx+∫πxcosxdx. Hỏi y=f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:
- Tính tích phân 0 đến 1 (3x.e^(2x))dx.
- Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xsinx.