-
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}\) và \(\int {f\left( x \right)} dx = \left( {ax + b} \right){e^x} + c\), với a, b, c là các hằng số. Khi đó:
- A. \(a + b = 2\)
- B. \(a + b = 3\)
- C. \(a + b = 0\)
- D. \(a + b = 1\)
Đáp án đúng: C
\(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x} \Rightarrow f\left( x \right) = x{e^x} + C'.\)
Khi đó đặt \(I = \int {\left( {x{e^x} + C'} \right)} dx = \int {x{e^x}dx} + C'x\)
Đặt \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{u = x}\\{dv = {e^x}dx}\end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{du = dx}\\{v = {e^x}}\end{array} \Rightarrow I = Cx + x{e^x}} \right. - \int {{e^x}dx = C'x + x{e^x} - {e^x}} = \left( {x - 1} \right){e^x} + C'x + c\)
Suy ra C’=0.
Do đó \(a = 1,b = - 1 \Rightarrow a + b = 0.\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ TÍNH NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN
- Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xln(x+2)
- Cho I= tích phân 0 đến pi/4 ((x-1).sin2xdx. Tìm đẳng thức đúng
- Giả sử hàm số f có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn điều kiện f(1)=6 và tích phân 0 đên 1 xf'(x)dx=5
- Cho hàm số y=f(x)y=f(x) thỏa mãn hệ thức ∫f(x)sinxdx=−f(x)cosx+∫πxcosxdx. Hỏi y=f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:
- Tính tích phân 0 đến 1 (3x.e^(2x))dx.
- Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xsinx.
- Biết intlimits_0^{frac{pi }{4}} {x.cos 2xdx} = a + bpi , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + 2b
- Biết F(x)=(ax^2+bx+c)e^x là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x^2.e^x. Tính a, b và c.
- Biết intlimits_1^e {frac{{ln x}}{{{x^2}}}dx = - a + b.{e^{ - 1}}} ) với (a,b in Z.
- Giả sử tích phân intlimits_0^1 {x.ln {{left( {2x + 1} ight)}^{2017}}{ m{d}}x} = a + frac{b}{c}ln 3.