YOMEDIA

Bài tập Hóa 9 Chương 1 Các loại hợp chất vô cơ có giải chi tiết

Tải về
 
NONE

Bài tập trọng tâm Chương Các loại hợp chất vô cơ Hóa học 9 có lời giải chi tiết là tài liệu ôn tập kiến thức tổng quát, đa dạng chương Các loại hợp chất vô cơ. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG HỌC – HÓA 9

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

 

Bài 1: Viết phương trình điều chế xút từ vôi sống và sôđa.

Bài 2: Lập công thức hóa học của một oxit kim loại hóa trị II biết rằng cứ 30ml dung dịch HCl nồng độ 14,6% thì hòa tan hết 4,8g oxit đó.

Bài 3: Viết các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:

Na2O → NaOH → Na2SO3 → SO2 → K2SO3

Bài 4: Viết phương trình phản ứng hóa học của KOH tác dụng với:

a. Silic oxit                                        b. Lưu huỳnh trioxit

c. Cacbon đioxit                               d. Điphotpho pentaoxit

Bài 5: Viết các phản ứng hóa học theo chuỗi sau:

CaCO→  CaO →  Ca(OH)2 →  CaCO3 →  Ca(NO3)2

Bài 6: Viết phương trình phản ứng hóa học của nước với:

a. Lưu huỳnh trioxit                        b. Cacbon đioxit

c. Điphotpho pentaoxit                   d. Canxi oxit                          e. Natri oxit

Bài 7: Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch NaOH 40%

a. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng.

b. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH 5,6% (D = 1,045g/ml) thì lượng KOH cần dùng là bao nhiêu?

Bài 8: Cho 12,4g muối cacbonat của một kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 16g muối. Tìm công thức của kim loại đó.

Bài 9: Có 6 lọ không nhãn đựng các hóa chất sau: HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2, KOH. Chỉ dùng qùi tím hãy nhận biết hóa chất đựng trong mỗi lọ.

Bài 10: Cho 5,6g CaO vào nước tạo thành dung dịch A. Tính số gam kết tủa tạo thành khi đem dung dịch A hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít khí cacbonic.

Bài 11: Cho 50g hỗn hợp gồm hai muối NaHSO3 và Na2CO3 vào 200g  dung dịch HCl 14,6%. Hỏi phản ứng có xảy ra hoàn toàn không ?

Bài 12: Viết phản ứng hóa học giúp phân biệt các cặp dung dịch sau:

a. Dung dịch sắt (II) sunfat và sắt (III) sunfat.

b. Dung dịch natri sunfat và đồng sunfat.

Bài 13: Nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn chứa 4 muối sau: Na2CO3, MgCO3, BaCO3, và CaCl2.

Bài 14: Cho 32g một oxit kim loại hóa trị III tan hết trong 294g dung dịch H2SO4. Tìm công thức của oxit kim loại trên.

Bài 15: Độ tan của NaCl ở 90oC là 50g và ở 0oC là 35g. Tính lượng NaCl kết tinh khi làm lạnh 900g dung dịch NaCl bão hòa ở 90oC.

Bài 16: Tính khối lượng các muối thu được sau khi cho 28,8g axit photphoric tác dụng với 300g dung dịch KOH nồng độ 8,4%.

Bài 17: Từ các chất sau: P, CuO, Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, O2, H2O hãy điều chế các chất sau:

a. H3PO4                     b. Cu(NO3)2               c. Na3PO4                   d. Cu(OH)2

Bài 18: Nêu phương pháp hóa học để nhận biết 3 muối NaNO3, NaCl, Na2SO4.

Bài 19: Dung dịch X chứa 6,2g Na2O và 193,8g nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu được a gam kết tủa .

a. Tính nồng độ phần trăm của X.

b. Tính a.

c. Tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết a gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen.

Bài 20:

a. Cho từ từ dung dịch X chứa x mol HCl vào dung dịch Y chứa y mol Na2CO3 (x< 2y) thì thu được dung dịch Z chứa V lít khí. Tính V?

b. Nếu cho dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được dung dịch A và V1 lít khí. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tìm mối quan hệ giữa V1 với x, y.

 

Trên đây chỉ trích một phần nội dung trong Bài tập trọng tâm Chương Các loại hợp chất vô cơ Hóa học 9 có lời giải chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang HOC247.net để tải về máy tính.

Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo:

Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập hiệu quả và có sự khởi đầu tốt đẹp cho cả năm học sắp tới. Chúc các em học tốt!

-- MOD HÓA HỌC247 (tổng hợp)--

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON