Bài tập trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 18 về Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I Cơ học online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn
- B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
- C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
- D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động
-
- A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
- B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
- C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
- D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
-
Câu 3:
Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe:
- A. Đột ngột giảm vận tốc
- B. Đột ngột tăng vận tốc
- C. Đột ngột rẽ sang phải
- D. Đột ngột rẽ sang trái
-
- A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
- B. Lực xuất hiện làm mòn đế dày
- C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn
- D. Lực xuất hiện giữa dây Cua roa với bánh xe chuyển động
-
Câu 5:
Muốn làm tăng, giảm áp suất thì phải làm như thế nào? Trong các cách sau đây cách nào là không đúng?
- A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực và giảm diện tích bị ép
- B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
- C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép
- D. Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép
-
- A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ
- B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ
- C. Dùng ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc vào miệng
- D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên
-
- A. 40 000 (pa)
- B. 10 000 (pa)
- C. 20 000 (pa)
- D. 30 000 (pa)
-
- A. 3000(N)
- B. 4000(N)
- C. 5000(N)
- D. 6000(N)
-
- A. khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
- B. vận tốc của vật
- C. vị trí của vật so với vật mốc.
- D. phương chiều của vật.
-
- A. 2/3 h
- B. 1,5 h
- C. 75 phút
- D. 120 phút
-
- A. giảm dần
- B. tăng dần.
- C. không đổi.
- D. tăng dần rồi giảm.
-
- A. Một vật sẽ không thay đổi trạng thái chuyển động của mình.
- B. Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.
- C. Một vật đang chuyển động thẳng sẽ chuyển động thẳng
- D. Chỉ A, B sai.
-
- A. ma sát trượt.
- B. ma sát lăn.
- C. ma sát nghỉ.
- D. quán tính.
-
- A. p = F.s
- B. p = A/t
- C. P = F/S
- D. p = S/F
-
- A. 628N.
- B. 314N
- C. 440N.
- D. 1256N
-
Câu 16:
Khi thợ lặn lặn xuống biển:
- A. càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tăng.
- B. càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng giảm.
- C. áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu.
- D. áp suất tác dụng lẻn thợ lặn càng xa bờ càng lớn.
-
- A. 2,06.106 N/m2.
- B. 1,96.106 N/m2.
- C. 2,16.106 N/m2.
- D. 2,96.106 N/m2.
-
- A. Nó tác dụng lên ta ít hơn khi lên cao.
- B. Nó tác dụng lên ta nhiều hơn khi lên cao.
- C. Chẳng có ảnh hưởng gì vi cơ thể ta đã quen với nó.
- D. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta có thể điều chỉnh để thích nghi với nó.
-
- A. Vật chỉ có thể lơ lửng trong chất lỏng.
- B. Vật chi có thể nổi trên mặt chất lỏng.
- C. Vật chìm xuống và nằm yên ở đáy bình đựng chất lỏng.
- D. Vật có thể lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng.
-
- A. 2.10-4 m3
- B. 2.10-3 m3
- C. 2.10-2 m3.
- D. 2.10-1 m3