Bài tập trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 7 về Dòng điện không đổi và Nguồn điện online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. \(3,{125.10^{16}}\,\)
- B. \(3,{125.10^{17}}\,\)
- C. \(3,{125.10^{18}}\,\)
- D. \(3,{125.10^{19}}\,\)
-
- A. \(3J\)
- B. \(4J\)
- C. \(5J\)
- D. \(6J\)
-
- A. 2C
- B. 3C
- C. 4C
- D. 5C
-
- A. \(3A\)
- B. \(3mA\)
- C. \(4A\)
- D. \(4mA\)
-
- A. \(0,2A\)
- B. \(0,25A\)
- C. \(0,75A\)
- D. \(0,5A\)
-
- A. Culông (C).
- B. Vôn (V).
- C. Hec (Hz).
- D. Ampe (A).
-
- A. Nhiệt năng.
- B. Thế năng đàn hồi.
- C. Hóa năng.
- D. Cơ năng.
-
- A. Chỉ là dung dịch muối.
- B. Chỉ là dung dịch Axit.
- C. Chỉ là dung dịch Bazo.
- D. Một trong các dung dịch kể trên.
-
Câu 9:
Pin điện hóa có:
- A. hai cực là hai vật dẫn cùng chất.
- B. hai cực là hai vật dẫn khác chất.
- C. một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện.
- D. hai cực đều là cách điện.
-
- A. Lực kế
- B. Công tơ điện
- C. Nhiệt kế
- D. Ampe kế.
-
- A. 6V
- B. 96V
- C. 12V
- D. 9,6V
-
- A. 3.103C
- B. 2.10-3C
- C. 18.10-3C
- D. 18C
-
- A. 10 mA
- B. 2,5mA
- C. 0,2mA
- D. 0,5mA
-
- A. 4.1019
- B. 1,6.1018
- C. 6,4.1018
- D. 4.1020
-
- A. 12C
- B. 24C
- C. 0,83C
- D. 2,4C
-
- A. 0,04J
- B. 29,7 J
- C. 24,54J
- D. 0,4J
-
- A. 45A
- B. 5A
- C. 0,2A
- D. 2A
-
- A. 2A
- B. 28,8A
- C. 3A
- D. 0,2A
-
- A. 2A
- B. 28,8A
- C. 3A
- D. 0,2A
-
- A. cơ năng thành điện năng
- B. nội năng thành điện năng
- C. hoá năng thành điện năng
- D. quan năng thành điện năng