Bài tập trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 6 về Tụ điện online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 3nC
- B. 2nC
- C. 4nC
- D. 5nC
-
- A. \(36.10^{-5} J\)
- B. \(36.10^{-6} J\)
- C. \(72.10^{-5} J\)
- D. \(72.10^{-6} J\)
-
Câu 3:
Trên vỏ tụ điện có ghi \(20 \mu F - 200 V\). Tính điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích được.
- A. \({4.10^{ - 2}}C.\)
- B. \({4.10^{ - 3}}C.\)
- C. \({5.10^{ - 2}}C.\)
- D. \({5.10^{ - 3}}C.\)
-
- A. Mica.
- B. Nhựa pôliêtilen.
- C. Giấy tẩm dung dịch muối ăn.
- D. Giấy tẩm parafin
-
- A. \(C = \frac{{\varepsilon \pi S}}{{4kd}}\)
- B. \(C = \frac{{\varepsilon S}}{{4k\pi d}}\)
- C. \(C = \frac{{4\varepsilon S}}{{kd}}\)
- D. \(C = \frac{{\varepsilon S}}{{2\pi kd}}\)
-
- A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
- B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
- C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
- D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
-
- A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.
- B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
- C. Bản chất của hai bản tụ.
- D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
-
Câu 8:
Trong các công thức sau, công thức không phải để tính năng lượng điện trường trong tụ điện là
- A. W = Q2/(2C).
- B. W = QU/2.
- C. W = CU2/2.
- D. W = C2/(2Q).
-
- A. tăng 16 lần.
- B. tăng 4 lần.
- C. tăng 2 lần.
- D. không đổi.
-
- A. 15 V.
- B. 7,5 V.
- C. 20 V.
- D. 40 V.