YOMEDIA

Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Câu Trực tiếp, Gián tiếp

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Câu Trực tiếp, Gián tiếp giúp các em học sinh lớp 12 thành thạo về cấu trúc và cách chuyển đổi giữa câu trực tiếp và gián tiếp được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 CÂU TRỰC TIẾP, GIÁN TIẾP

1. Khái niệm

Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.

Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.

Ví dụ: She said ,” The exam is difficult”. "The exam is difficult" là lời nói trực tiếp hay câu trực ti

Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.

Ví dụ: Hoa said,”I want to go home”

-> Hoa said she wanted to go home là câu gián tiếp (indirect speech)

2. Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp

Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp khá đơn giản, chúng ta chỉ cần ghép nội dung tường thuật ở phía sau câu nói và hạ động từ của nó xuống một cấp quá khứ, đại từ được chuyển đổi cho phù hợp. Tuy nhiên, cần lưu ý một số vấn đề sau:

+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.
Ví dụ:
- He says: “I’m going to Ha Noi next week.”

⇒ He says he is going to Ha Noi next week.

+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau:

  • Biến đổi thì của động từ và động từ khuyết thiếu theo bảng sau:

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Present simple

Past simple

Present continuous

Past continuous

Present perfect

Past perfect

Past simple

Past perfect

Present perfect continuous

Past perfect continuous

Past continuous

Past perfect continuous

will

would

can

could

must/ have to

had to

may

might

  • Biến đổi đại từ và các từ hạn định theo bảng sau:
 

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Chủ ngữ

I

he/ she

You

I/ We/ They

We

We/ They

Tân ngữ

me

him/ her

you

me/ us/ them

us

us/ them

Đại từ sở hữu

my

his/ her

your

my/ our/ their

our

our/ their

Đại từ sở hữu

mine

his/ hers

yours

mine/ ours/ theirs

ours

ours/ theirs

Đại từ chỉ định

this

the/ that

these

the/ those

  • Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn theo bảng sau:

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

here

there

now

then/ at that moment

today/ tonight

that day/ that night

tomorrow

the next day

next week

the following week

yesterday

the previous day
the day before

last week

the week before

ago

before

NOTE: Khi chuyển động từ các bạn chỉ cần nhớ lấy động từ gần chủ ngữ nhất giảm xuống 1 cột tức là:

  • Động từ ở cột 1 thì giảm xuống cột 2, ( nhớ thêm ed khi không phải là đông từ bất quy tắc)
  • Động từ cột 2 thì giảm thành cột 3
  • Động từ cột 3 thêm had phía trước

Tuy nhiên, cần chú ý một số trường hợp sau đây không giảm thì động từ:

  • Nói về chân lý, sự thật.
  • Thì quá khứ hoàn thành.
  • Trong câu có năm xác định.
  • Các câu có cấu trúc sau: if only, as if, as though, wish, would rather, it’s high time, IF loại 2, 3 .

3. Các loại câu tường thuật

3.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể

S + say(s)/said + (that) + S + V

says/say to + O -> tells/tell + O

said to + O ->told+O

Eg: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.

3.2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

a. Yes/No questions:

S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V

Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry.

b. Wh-questions:

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.

* says/say to + O -> asks/ask + O

* said to + O -> asked + O.

Ex: ”What are you talking about?”said the teacher. -> The teacher asked us what we were talking about.

3.3. Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh

*Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.

Ex: ”Please wait for me here, Mary.

”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.

*Phủ định: : S + told + O + not to-infinitive.

Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. –>The teacher told us not to talk in class.

3.4. Câu xin lỗi

Apologize + to sb + for (not) Ving

“I’m sorry. I come late”, said the boy.

→ The boy apologized for coming late.

3.5. Câu chào/ tạm biệt

Greet + sb / Say goodbbye to + sb

- “Hi Peter”, Minh said → Minh greeted Peter.

- “ Good bye teacher”, the kids said. → The kids said goodbye to their teacher.

3.6. Cáo buộc ai đó vì đã làm gì.

S accused Sb of doing sth

“ You stole the money on the table”, she said to him

-> She accused him of stealing the money on the table.

3.7. Thừa nhận hoặc phủ nhận đã làm gì.

S+ admitted/ denied+ Ving/ having P2.

He said “Yes, I did”

-> He admitted stealing/ having stolen the money on the table

He said: “ No, I didn’t”

-> He denied stealing/ having stolen the money on the table

3.8. Lời khuyên (should/ought to/ had better/ If I were you.../ Why don’t you)

S + advised sb + (not) to V

“If I were you, I would save some money” she said

->She advised me to save some money.

“You shouldn’t believe him” Jane said to Peter.

->Jane advised Peter not to believe him.

3.9. Câu mời (Would you like......?)

S+ offered Sb Sth

S+ offered to do Sth

S + invited sb+ to V

“Would you like a cup of coffee, Peter?” I said.

-I offered Peter a cup of coffee.

“Would you like me to clean the house for you” he said.

->He offered to clean the house for me.

“Would you like to go to the cinema with me tonight?” he said.

He invited me to go to the cinema with him that night.

3.10. “Don’t do sth…” “Never do sth…”

S asked/ told Sb not to do sth

S warned against Ving/ warned sb not to do sth

“Please don’t tell anyone what happened.” Ann said to me.

->Ann told me not to tell anyone what had happened.

“Never enter this room” she warned me

->She warned me against entering that room.

-She warned me not to enter that room.

3.11. “Don’t forget/ Remember to V”

S reminded Sb to do sth.

He told me: “Don’t forget to come here on time tomorrow”.

-> He reminded me to come there on time the next day.

She said to all of us: “Remember to submit the report by this Thursday”

-> She reminded all of us to submit the report by that Thursday.

3.12. Câu cảm thán: “ What a/an +Adj+ N” “How + adj/ adv + N/ S+ be/ V”

S exclaimed that clause

Trực tiếp: What a lovely dress!

Tùy theo xúc cảm và hình thức diễn đạt, chúng ta có thể dùng nhiều hình thức khác nhau như sau:

Gián tiếp: She exclaimed that the dress was lovely.

She complimented me on the lovely dress.

Eg: “What a strange idea!”he said.

He exclaimed that it was such a strange idea.

3.13. “Thank you for….”

Thank Sb for Ving/ N

Ex: “Thank you for helping me finish this project “ he said to us.

-> He thanked us for helping him finish that project.

“ Thank you for this lovely present.” I said to him. -> I thanked him for that lovely present.

3.14. “Congratulations …”:

S congratulated Sb on Ving

Eg: “Congratulations! You won the first prize” he said to me. He congratulated me on winning the first prize.

3.15. WARN: cảnh báo

S+ warned+ sb+ to V/ not to V + O

Hoặc S + Warned sb against Ving: cảnh báo ai làm (không làm) gì

Ex: “Don’t play ball near the restricted area.” I said to the boy:

--> I warned the boy not to play ball near the restricted area

--> I warned the boy against playing ball near the restricted area

3.16. PROMISE : lời hứa S+ will/won't + V-inf

S +promised+sb+to + V / not to V: hứa làm gì

Ex: " I won’t never do this again " He said to her --> He promised her not to do that again

3.17. THREATEN : đe dọa

S+ threatened (sb)+to V/ not to V : đe dọa (ai) làm gì

Ex: He said " I will kill you if you don’t do that "- -> He threatened to kill me if I didn’t do that

3.18. SUGGEST: đề nghị

Shall we+ V....

Let's+ V...

How/What about+ Ving....

Why dont we + V ..

S+ suggested+ Ving đề nghị cùng làm gì.

Ex: "Why don’t we go out for a walk?” said the boy.

→ The boy suggested going out for a walk

3.19. Gợi ý cho người khác : “Why don’t you+ Vo?

dùng cấu trúc S+ suggested+ that+ S+ should/shouldn't+ V

“Why don’t you have a rest?” he said to her

He suggested that she should have a rest.

3.20. WISH: chúc

S+ wished+ sb+ (a/a) + adj+N: chúc ai đó có được điều gì

Ex: " Have a happy birthday" she said è She wished me a happy birthday

3.21. WELCOME : chào mừng, chào đón

S+welcomed+sb/st+to+place: chào đón ai đến với .. .

Ex: " Welcome to my house , my dear " she said to her friend è She welcomed her friend to her house

3.22. AGREE : đồng ý

S+ agreed+ to V: đồng ý làm gì

Ex: Ann: " Would you wait half an hour.? "Tom: " All right" => Tom agreed to wait.

3.23. REFUSE : từ chối

S+ refused+ to V : từ chối làm gì

Ex: Ann: "Would you lend me another £50? "Tom: " No, I won’t lend you any more money" .

=> Tom refused to lend her any more money.

3.24. INSIST: khăng khăng, nài nỉ

S+ insisted+ on+ Ving: khăng khăng, nài nỉ làm gì

Ex: Tom said “ Let me pay for myself. => Tom insisted on paying.

3.25. DREAM: mơ ước

S+ dreamed of+ Ving: luôn mơ về điều gì

Ex: Daisy said: “I want to be a famous singer in the world.”

-> Daisy dreamed of being a famous singer in the world.

3.26. ENCOURAGE: động viên, khích lệ

S+ encouraged + sb + to V

Ex: “Try again” she said

=> She encouraged me to try again.

3.27. PREVENT : ngăn chặn

S+ prevented+ sb/st+ from+ Ving : ngăn ai làm gì, ,cái gì xảy ra

Ex: My mother said: "I can’t let you use the phone"

My mother prevented me from using the phone

3.28. REPROACH: trách mắng

S+ reproached+ sb+ for+ Ving

Ex: " You should have finished the report by now” John told his secretary.

--> John reproached his secretary for not having finished the report

3.29. BLAME: đổ lỗi

S + blamed sb + For + Ving : đổ lỗi ai làm gì

Ex: " It was your fault. You didn’t tell the truth " She said

--> She blamed me for not telling the truth

3.30. SUSPECT: nghi ngờ

S+ suspected sb of Ving : nghi ngờ ai làm gì

Ex: " I think He stole that car " My friend said

--> My friend suspected him of stealing that car

3.31. REGRET: hối tiếc

S+ regretted + Ving : hối tiếc đã làm gì

ex: " I wish I had visited her" said he

--> He regretted not having visited/ visiting her

3.32. COMPLAIN: phàn nàn

S+ complained about + Sth: phàn nàn điều gì

Ex: " You are always getting up late " My mother said

--> My mother complained about my getting up late

3.33. CRITICISE : phê bình

S+ Criticized sb + For + Ving : phê bình ai việc gì

ex: "You shoudn’t have made that mistake" the boss said to me (bạn lẽ ra không nên gây ra lỗi đó)

--> The boss criticized me for having made that mistake

3.34. CALL: gọi

S+ Called sb something : gọi ai đó là gì

ex: “Liar!” => He called me a liar.

Cấu trúc 1 số động từ khác thường dùng trong câu gián tiếp

1. agree to do st/ agree that+clause: Đồng ý về cái gì

2. allow sb to do st: cho phép ai đó làm gì

3. assure sb that+clause: quả quyết/ cam đoạn về điều gì

4. be+confirmed/ affirmed+that+clause: xác nhận/ khẳng định rằng

5. beg sb to do st: cầu xin ai đó làm gì

6. boast about st/ boast that+clause: khoe khoang điều đì

7. claim that+clause/ claim to do st: tuyên bố/ khẳng định điều gì

8. congress that/ congress to doing st:

9. explain to sb how to do st: giả thích cho ai đó về cái gì

10. fancy doing st: mong muốn điều gì

11. forbid sb to do st: ngăn cấm ai làm gì

12. inform sb that+clause/ inform sb of st: nói cho ai đó biết về điều gì

13. introduce sb to sb: giới thiệu ai đó làm gì

14. invite sb to do st: mời ai đó làm gì

15. persuade sb to do st: thuyết phục ai đó làm gì

16. praise sb for st: tán dương/ khen ngợi ai đó về việc gì

17. prohibit sb from doing st: ngăn cấm ai đó khỏi làm gì

18. reproach sb for st: chỉ trích ai đó về cái gì

19. urge sb to do st: thúc giục ai đó làm gì

Chú ý: Các hình thức hỗn hợp trong lời nói gián tiếp.

Lời nói trực tiếp có thể bao gồm nhiều hình thức hỗn hợp: câu khẳng định, câu hỏi, câu mệnh lệnh, câu cảm thán:

Ví dụ:

Trực tiếp: She said, "can you play the piano?” and I said”no”

Gián tiếp: She asked me if could play the piano and I said that I could not.

Nếu lời nói và hành động xảy ra cùng ngày thì không cần phải đổi thời gian.

At breakfast this morning he said "I will be busy today".At breakfast this morning he said he would be busy today.

Các suy luận logic về mặt thời gian tất nhiên là cần thiết khi lời nói được thuật lại sau đó một hoặc hai ngày.

(On Monday) He said " I'll be leaving on Wednesday "

(On Tuesday) He said he would be leaving tomorrow.

(On Wednesday) He said he would be leaving today.

...

Trên đây là toàn bộ nội dung Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Câu Trực tiếp, Gián tiếp. Để xem thêm nhiều tài liệu hữu ích khác, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON