Tài liệu Công thức chuẩn về thứ tự của tính từ được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 12 hoàn thiện kiến thức về thứ tự tính từ trong Tiếng Anh - một trong những nội dung kiến thức quan trọng trong bài thi THPT Quốc gia. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh.
Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.
CÔNG THỨC CHUẨN VỀ THỨ TỰ CỦA TÍNH TỪ
1. Trật tự tính từ trong Tiếng Anh
Chúng ta nói a fat old lady, nhưng lại không thể nói an old fat lady, a small shiny black leather handbag chứ không nói là a leather black shiny small handbag. Vậy trật tự các từ này được sắp xếp như thế nào? Sau đây là một số quy tắc cần nhớ:
- Mạo từ hoặc tính từ sở hữu hoặc tính từ bất định (SOME, ANY, SEVERAL, MUCH, MANY) luôn đi đầu
- Số thứ tự luôn đi trước số đếm
Ví dụ: The first three ...
- Theo sau những từ trong quy tắc 1 và 2 trên, ta có thứ tự các tính từ còn lại như sau:
OSASCOMP
Opinion -> Size -> Age -> Shape -> Color -> Original -> Material -> Purpose
Ý kiến -> Kích thước -> Tuổi -> Hình dáng-> Màu sắc -> Nguồn gốc -> Chất liệu -> Mục đích
- Lưu ý:
- Ý KIẾN (OPINION): từ miêu tả tính chất có tính chủ quan, theo ý kiến của người nói: ugly, beautiful, handsome...
- KÍCH THƯỚC (SIZE): từ miêu tả độ to, nhỏ của đối tượng: small, big, huge...
- ĐỘ TUỔI (AGE): từ miêu tả tinh chất liên quan đến độ tuổi của đối tượng: young, old, new...
- HÌNH DẠNG (SHAPE): từ miêu tả hình dạng của đối tượng: round, square, flat, rectangular...
- MÀU SẮC (COLOR): từ chỉ màu: white, blue, red, yellow, black...
- NGUỒN GỐC (ORIGIN): từ chỉ nơi xuất thân của đối tượng, có thể liên quan đến một quốc gia, châu lục hoặc hành tinh hoặc phương hướng: French, Vietnamese, lunar, Eastern, American, Greek...
- CHẤT LIỆU (MATERIAL): từ chỉ chất liệu mà đối tượng được làm ra: wooden, paper, metal, cotton...
- MỤC ĐÍCH (PURPOSE): từ chỉ mục đích sử dụng của đối tượng: sleeping (sleeping bag), roasting (roasting tin)...
Dĩ nhiên, hiếm khi tất cả các loại tính từ như trên xuất hiện cùng lúc cạnh nhau. Ta chỉ cần xác định loại tính từ và cho nó vào trật tự như trên.
Khi có nhiều tính từ thuộc về Ý KIẾN, tính từ nào ngắn hơn đứng trước, dài hơn đứng sau (a tall straight, dignified person)
Ví dụ: A silly young English man = Một chàng trai trẻ người Anh ngớ ngẩn
A huge round metal bowl = Một cái bát kim loại tròn to tướng
A small red sleeping bag = Một cái túi ngủ dã ngoại nhỏ màu đỏ.
Our first three big blue american cars = Những cái ô tô lớn màu xanh từ Mỹ đầu tiên của chúng ta
2. Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh
2.1. Reorder these following words
1. grey / long / beard / a
2. flowers / red / small
3. car / black / big / a
4. blonde / hair / long
5. house / a / modern / big / brick
2.2. Put the adjective in the correct order in the following sentences
1. a long face (thin)
2. big clouds (black)
3. a sunny day (lovely)
4. a wide avenue (long)
5. a metal box (black/ small)
6. a big cat (fat/ black)
7. a /an little village (old/ lovely)
8. long hair (black/ beautiful)
9. an /a old paiting (interesting/ French)
10. an/ a enormous umbrella (red/ yellow)
2.3. Put the adjectives in the correct order
1. I wanted to buy a ___________________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that ___________________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ___________________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ___________________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your ___________________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ___________________ scarf belongs to my brother. (wooden/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ___________________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this ___________________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ___________________ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This ___________________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly/ shaped/ amazing/ brown/ wooden)
2.4. Put the adjectives in the correct order before the noun.
1. a/ carpet/ little/ lovely/ round …………………………………………..
2. enormous/ wardrobe/ wooden/ a(n) …………………………………………..
3. oil/ French/ beautiful/ painting/ a(n) …………………………………………..
4. black/ four/ metal/ chairs/ comfortable …………………………………………..
5. curtains/ long/ some/ cotton/ Indian …………………………………………..
6. square/ table/ wooden/ brown/ a/ big …………………………………………..
7. blue/ a/ funny/ woolen/ hat …………………………………………..
8. German/ Gothic/ a/ church/ wonderful …………………………………………..
9. a(n)/ black/ American/ car/ sports …………………………………………..
10. kitchen/ oak/ table/ a(n)/ square …………………………………………..
11. music/ interesting/ Polish/ folk …………………………………………..
12. a 40-year-old / theatre / tall / actor …………………………………………..
13. a brand-new / exercise / green/ book …………………………………………..
14. these / Spanish / boring / old / teacher …………………………………………..
15. a black / new / leather / shoes …………………………………………..
16. a pink / woolen / lovely / sweater …………………………………………..
17. my square / old-fashioned / wooden / table …………………………………………..
18. a huge / concrete / old / building …………………………………………..
19. French / interesting / that / novel …………………………………………..
20. black / Halloween / a / funny / hat …………………………………………..
21. witch / green / my / old / costume …………………………………………..
22. Greek / those / gold / ancient/ coins …………………………………………..
23. old / American / intelligent / archaeologist …………………………………………..
24. French / expensive / big / perfume …………………………………………..
25. can / iron / old / small / opener …………………………………………..
3. Đáp án
3.1. Reorder these following words
1. a long grey beard
2. small red flowers
3. a big black car
4. a long blonde hair
5. a big modern brick house
3.2. Put the adjective in the correct order in the following sentences
1. a long thin face
2. big black clouds
3. a lovely sunny day
4. a long wide avenue
5. a small black metal box
6. a big fat black cat
7. a lovely little old village
8. beautiful long black hair
9. an interesting old French paiting
10. an enormous red and yellow umbrella
3.3. Put the adjectives in the correct order
1. I wanted to buy a _____big, round, blue, Italian. dinning______________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that _____small, square, wooden______________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ______triangular, red, leather_____________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ______splendid, streamlined, green, sport_____________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your _______naughty white Persian____________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ______long, multicolored, woolen________ scarf belongs to my brother. (woolen/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ______nice curved steel________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this _____round red plastic________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ______nice, light, English_______ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This _____amazing, elegantly - shaped brown wooden______________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly- shaped/ amazing/ brown/ wooden)
3.4. Put the adjectives in the correct order before the noun.
1. a/ carpet/ little/ lovely/ round ……………………A little lovely round carpet……………………..
2. enormous/ wardrobe/ wooden/ a(n) ……………An enormous wardrobe……………..
3. oil/ French/ beautiful/ painting/ a(n) ……………A beautiful oil French painting……………..
4. black/ four/ metal/ chairs/ comfortable …………Four comfortable black metal chair………..
5. curtains/ long/ some/ cotton/ Indian …………Some long Indian cotton curtains………..
6. square/ table/ wooden/ brown/ a/ big ………A big brown square wooden table………..
7. blue/ a/ funny/ woolen/ hat …………A funny blue woolen hat…………..
8. German/ Gothic/ a/ church/ wonderful …………A wonderful German Gothic church…………..
9. a(n)/ black/ American/ car/ sports …………A black American sports car………..
10. kitchen/ oak/ table/ a(n)/ square ……………a square oak kitchen table………..
11. music/ interesting/ Polish/ folk …………… Interesting Polish folk music……………..
12. a 40-year-old / theatre / tall / actor ……………A tall 40 years old theatre actor.……………..
13. a brand-new / exercise / green/ book ……a brand-new green exercise book….……..
14. these / Spanish / boring / old / teachers ………These boring old Spanish teachers………
15. a black / new / leather / shoes ………A new black leather shoes.…………..
16. a pink / woolen / lovely / sweater …………a lovely pink woolen sweater……………..
17. my square / old-fashioned / wooden / table ……My old-fashioned square wooden table……
18. a huge / concrete / old / building …………A huge old concrete building……………..
19. French / interesting / that / novel ……………That interesting French novel……………..
20. black / Halloween / a / funny / hat ……………A funny black Halloween hat…………..
21. witch / green / my / old / costume ……my old green witch costume……………..
22. Greek / those / gold / ancient/ coins ………… Those ancient Greek gold coins……………
23. old / American / intelligent / archaeologist ……Intelligent old American archaeologist …..
24. French / expensive / big / perfume …………Expensive big French perfume……………..
25. can / iron / old / small / opener ……small old iron can opener………..
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Công thức chuẩn về thứ tự của tính từ. Để xem thêm nhiều tài liệu hữu ích khác, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Các tình huống giao tiếp thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh
- Bài tập rèn luyện kỹ năng làm bài về Word Forms
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.