YOMEDIA

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Lê Lợi có đáp án

Tải về
 
NONE

HOC247 đã sưu tầm và biên soạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Lê Lợi có đáp án để các em có nhiều nguồn tư liệu ôn tập cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Đề thi bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm và bảng đáp án có hướng dẫn giải chi tiết giúp các em dễ dàng tự học ở nhà. Chúc các em chuẩn bị cho kỳ thi thật tốt và đạt được kết quả cao trong học tập.

ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TOÁN 12

 

1. Đề thi

Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm \(34\) học sinh.

A. \({{3}^{34}}\)              B. \(A_{34}^{3}\)         C. \({{34}^{3}}\)           D. \(C_{34}^{3}\)

Câu 2:Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x+y-1=0\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là

A. \(\vec{n}=\left( -2;\,-1;\,1 \right)\).                  B. \(\vec{n}=\left( 2;\,1;\,-1 \right)\).   C. \(\vec{n}=\left( 1;\,2;\,0 \right)\).                          D. \(\vec{n}=\left( 2;\,1;\,0 \right)\).

Câu 3:Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\left( a,b,c,d\in \mathbb{R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. \(2\)                             B. \(0\)                           C. \(3\)                          D. \(1\)

Câu 4:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 0;1 \right)\)    

B. \(\left( -\infty ;0 \right)\)                               

C. \(\left( 1;+\infty  \right)\)                                       

D. \(\left( -1;0 \right)\)

Câu 5:Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{\text{e}}^{x}}\), \(y=0\), \(x=0\), \(x=2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(S=\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\text{e}}^{2x}}\text{d}x}\)                      B. \(S=\int\limits_{0}^{2}{{{\text{e}}^{x}}\text{d}x}\)                                  C. \(S=\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\text{e}}^{x}}\text{d}x}\)   D. \(S=\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\text{e}}^{x}}\text{d}x}\)

Câu 6:Cho \(a>0\) và \(a\ne 1\), khi đó \({{\log }_{a}}\sqrt[5]{a}\) bằng

A. \(\frac{1}{5}\).            B. \(-5\).                        C. 5.                              D. \(-\frac{1}{5}\).

Câu 7:Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-2x\) là

A. \({{x}^{4}}-{{x}^{2}}+C\)                                B. \(3{{x}^{2}}-2+C\)   C. \({{x}^{3}}-2x+C\) D. \(\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+C\)

Câu 8:Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=2-t \\ & y=1+2t \\ & z=3+4t \\ \end{align} \right.\) có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;1;3 \right)\)                           

B. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( -1;2;4 \right)\)                               

C. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 2;1;4 \right)\)                                

D. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2;2;4 \right)\)

Câu 9:Số phức \(-3+7i\) có phần ảo bằng:

A. \(7i\)                            B. \(-7\)                         C. \(-3\)                         D. \(7\)

Câu 10:Diện tích của mặt cầu có bán kính \(R=2\) bằng

A. \(8\pi \).                       B. \(200\,000\,000\).      C. \(243\text{ }101\text{ }250\).           D. \(8%\).

Câu 11:Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

 

A. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-1\)                           B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1\)          

C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)                                      D. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-1\)

Câu 12:Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 2;-4;3 \right)\) và \(B\left( 2;2;7 \right)\). Trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) có tọa độ là

A. \(\left( 1;3;2 \right)\)  B. \(\left( 2;6;4 \right)\)                                      C. \(\left( 2;-1;5 \right)\)                                        D. \(\left( 4;-2;10 \right)\)

Câu 13:Mặt phẳng đi qua ba điểm \(A\left( 0;0;2 \right)\), \(B\left( 1;0;0 \right)\) và \(C\left( 0;3;0 \right)\) có phương trình là:

A. \(\frac{x}{1}+\frac{y}{3}+\frac{z}{2}=1\).     B. \(\frac{x}{1}+\frac{y}{3}+\frac{z}{2}=-1\).                                       

C. \(\frac{x}{2}+\frac{y}{1}+\frac{z}{3}=1\).   D. \(\frac{x}{2}+\frac{y}{1}+\frac{z}{3}=-1\).

Câu 14:Phương trình \({{2}^{2x+1}}=32\) có nghiệm là

A. \(x=\frac{5}{2}\)         B. \(x=2\)                      C. \(x=\frac{3}{2}\)      D. \(x=3\)

Câu 15:Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(a\) và chiều cao bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(4{{a}^{3}}\)              B. \(\frac{2}{3}{{a}^{3}}\)                                 C. \(2{{a}^{3}}\)         D. \(\frac{4}{3}{{a}^{3}}\)

Câu 16:Một học sinh A khi đủ 18 tuổi được cha mẹ cho \(200\,000\,000\)VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong ngân hàng MSB với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi học xong 4 năm đại học. Biết rằng khi đủ 22 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là \(243\text{ }101\text{ }250\)VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng MSB là bao nhiêu?

A. \(8%\).                        B. \(7%\).                      C. \(6%\)                      D. \(5%\).

 

---(Để xem tiếp nội dung đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

 

 

2. Đáp án

1.D

2.D

3.A

4.A

5.B

6.A

7.D

8.B

9.D

10.B

11.D

12.C

13.A

14.B

15.B

16.D

17.A

18.B

19.A

20.D

21.C

22.B

23.D

24.D

25.A

26.B

27.C

28.A

29.C

30.C

31.D

32.D

33.C

34.D

35.D

36.C

37.A

38.D

39.D

40.D

41.C

42.A

43.A

44.A

45.B

46.B

47.B

48.C

49.A

50.D

 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm \(34\) học sinh.

A. \({{3}^{34}}\)              B. \(A_{34}^{3}\)         C. \({{34}^{3}}\)           D. \(C_{34}^{3}\)

Lời giải

Mỗi một cách chọn ba học sinh trong một nhóm gồm \(34\) học sinh là một tổ hợp chập ba của \(34\) phần tử.

Vậy số cách chọn là: \(C_{34}^{3}\).

Câu 2:Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x+y-1=0\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là

A. \(\vec{n}=\left( -2;\,-1;\,1 \right)\).                  B. \(\vec{n}=\left( 2;\,1;\,-1 \right)\).  

C. \(\vec{n}=\left( 1;\,2;\,0 \right)\).                          D. \(\vec{n}=\left( 2;\,1;\,0 \right)\).

Lời giải

Mặt phẳng \(\left( P \right):2x+y-1=0\) có một vectơ pháp tuyến là \(\vec{n}=\left( 2;\,1;\,0 \right)\).

Câu 3:Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\left( a,b,c,d\in \mathbb{R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. \(2\)                             B. \(0\)                           C. \(3\)                          D. \(1\)

Lời giải

Câu 4:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 0;1 \right)\)                                        B. \(\left( -\infty ;0 \right)\)                               

C. \(\left( 1;+\infty  \right)\)                                        D. \(\left( -1;0 \right)\)

Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng \(\left( 0;1 \right)\)và \(\left( -\infty ;-1 \right)\).

Câu 5:Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{\text{e}}^{x}}\), \(y=0\), \(x=0\), \(x=2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(S=\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\text{e}}^{2x}}\text{d}x}\)                      B. \(S=\int\limits_{0}^{2}{{{\text{e}}^{x}}\text{d}x}\)                                 

C. \(S=\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\text{e}}^{x}}\text{d}x}\)                        D. \(S=\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\text{e}}^{x}}\text{d}x}\)

Lời giải

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{\text{e}}^{x}}\), \(y=0\), \(x=0\), \(x=2\) là: \(S=\int\limits_{0}^{2}{{{e}^{x}}\text{d}x}\).

Câu 6:Cho \(a>0\) và \(a\ne 1\), khi đó \({{\log }_{a}}\sqrt[5]{a}\) bằng

A. \(\frac{1}{5}\).            B. \(-5\).                        C. 5.                              D. \(-\frac{1}{5}\).

Lời giải

Ta có: \({{\log }_{a}}\sqrt[5]{a}\) = \({{\log }_{a}}{{\left( a \right)}^{\frac{1}{5}}}\) = \(\frac{1}{5}\)

Câu 7:Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-2x\) là

A. \({{x}^{4}}-{{x}^{2}}+C\)                               

B. \(3{{x}^{2}}-2+C\)  

C. \({{x}^{3}}-2x+C\)

D. \(\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+C\)

Lời giải

\(\int{\left( {{x}^{3}}-2x \right)\text{d}x}=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+C\).

Câu 8:Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=2-t \\ & y=1+2t \\ & z=3+4t \\ \end{align} \right.\) có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;1;3 \right)\)                           

B. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( -1;2;4 \right)\)                               

C. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 2;1;4 \right)\)                                

D. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2;2;4 \right)\)

Lời giải

\(d:\left\{ \begin{align} & x=2-t \\ & y=1+2t \\ & z=3+4t \\ \end{align} \right.\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( -1;2;4 \right)\).

 

---(Để xem tiếp đáp án vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Lê Lợi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF