YOMEDIA

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Bà Điểm có đáp án

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Bà Điểm có đáp án được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Hi vọng bộ tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!

ATNETWORK

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

 

I. Đề thi

Câu 1:      Cho số phức \(z=-4+5i\). Biểu diễn hình học của \(z\) là điểm có tọa độ

A. \(\left( -4;5 \right)\)    

B. \(\left( -4;-5 \right)\)

C. \(\left( 4;-5 \right)\) 

D. \(\left( 4;5 \right)\)

Câu 2:     Trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\), đạo hàm của hàm số\(y={{\log }_{2}}x\) là:

A. \(y'=\frac{1}{x\ln 2}\).                                    

B. \(y'=\frac{\ln 2}{x}\).          

C. \(y'=\frac{1}{x}\).           

D. \(y'=\frac{1}{2x}\).

Câu 3:     Trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\), đạo hàm của hàm số \(y={{x}^{e}}\) là

A. \({y}'=e{{x}^{e+1}}\).

B. \({y}'=e{{x}^{e-1}}\).                                    

C. \({y}'=\frac{1}{e}{{x}^{e-1}}\).                           

D. \({y}'=\frac{1}{e+1}{{x}^{e+1}}\).

Câu 4:     Tập nghiệm của bất phương trình \({{2}^{x+1}}>8\) là

A. \(\left( -\infty ;2 \right)\).                                

B. \(\left( -\infty ;2 \right]\).    

C. \(\left[ 2;+\infty  \right)\).                          

D. \(\left( 2;+\infty  \right)\).

Câu 5:     Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{2}}=-1\). Công sai của cấp số cộng đó bằng

A. \(1\).                           

B. \(-4\).                       

C. \(4\).                        

D. \(2\).

Câu 6:     Trong không gian \(Oxyz\), cho 3 điểm\)M\left( 2;1;-3 \right)\), \(N\left( 1;0;2 \right)\); \(P\left( 2;-3;5 \right)\). Tìm một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}\) của mặt phẳng \(\left( MNP \right)\).

A. \(\overrightarrow{n}\left( 12;4;8 \right)\).   

B. \(\overrightarrow{n}\left( 8;12;4 \right)\).                                       

C. \(\overrightarrow{n}\left( 3;1;2 \right)\).   

D. \(\overrightarrow{n}\left( 3;2;1 \right)\).

Câu 7:     Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A. \(\left( 0\,;\,2 \right)\).

B. \(\left( 2\,;\,0 \right)\).                                   

C. \(\left( 0\,;\,-2 \right)\).                                    

D. \(\left( 1\,;\,0 \right)\).

Câu 8:     Biết \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=6}\), \(\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=1}\), tính \(I=\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}\).

A. \(I=5\).                       

B. \(I=-5\).                    

C. \(I=7\).                     

D. \(I=4\).

Câu 9:     Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).                          

B. \(y=-{{x}^{3}}+3x\).

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).                             

D. \(y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}\).

Câu 10:   Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2y+4z-2=0\). Bán kính mặt cầu bằng

A. \(1\).                           

B. \(\sqrt{7}\).              

C. \(2\sqrt{2}\).            

D. \(7\).

Câu 11:   Trong không gian \(Oxy\), góc giữa hai trục \(Ox\) và \(Oz\) bằng

A. \({{30}^{\circ }}\)      

B. \({{45}^{\circ }}\)    

C. \({{60}^{\circ }}\)    

D. \({{90}^{\circ }}\)

Câu 12:   Cho số phức \(z=3+5i\), phần ảo của số phức \({{\bar{z}}^{2}}\) bằng

A. \(16\).                         

B. \(30\).                       

C. \(-16\).                     

D. \(-30\).

Câu 13:   Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng \(3\) và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng \(2\). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho

A. \(3\).                           

B. \(3\sqrt{3}\).            

C. \(\sqrt{3}\).              

D. \(6\).

Câu 14:   Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(B.\) Biết \(BC=a\sqrt{3}\,,\ AB=a\), \(SA\) vuông góc với đáy, \(SA=2a\sqrt{3}\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng

A. \({{a}^{3}}\sqrt{3}.\) 

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)                    

C. \(3{{a}^{3}}.\)       

D. \({{a}^{3}}.\)

Câu 15:   Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=9\) và \(\left( S' \right):\,\,{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=4\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài.                            

B. Hai mặt cầu tiếp xúc trong.

C. Hai mặt cầu không có điểm chung.                 

D. Hai mặt cầu có nhiều hơn một điểm chung.

Câu 16:   Phần thực của số phức \(z=4-2i\) bằng

A. \(-2\).                          

B. \(-4\).                       

C. 2.                             

D. 4.

Câu 17:   Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy \(r=5cm\)và độ dài đường sinh \(l=7cm\) bằng

A. \(60\pi \,(c{{m}^{2}})\)                                    

B. \(175\pi \,(c{{m}^{2}}).\)    

C. \(70\pi \,(c{{m}^{2}}).\)             

D. \(35\pi \,(c{{m}^{2}}).\)

Câu 18:   Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình \(x+2y-3z-2=0\). Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(\left( 1;2;-3 \right)\).                                     

B. \(\left( -1;2;3 \right)\).        

C. \(\left( 1;2;1 \right)\).                          

D. \(\left( 1;2;-2 \right)\).

...

 

II. Đáp án

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.B

4.D

5.B

6.D

7.B

8.C

9.A

10.B

11.D

12.D

13.B

14.D

15.A

16.D

17.C

18.C

19.D

20.D

21.D

22.C

23.B

24.D

25.B

26.A

27.B

28.B

29.A

30.B

31.A

32.A

33.A

34.C

35.B

36.D

37.B

38.D

39.D

40.B

41.D

42.A

43.D

44.A

45.A

46.A

47.C

48.D

49.D

50.A

 

 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:      Cho số phức \(z=-4+5i\). Biểu diễn hình học của \(z\) là điểm có tọa độ

A. \(\left( -4;5 \right)\)    

B. \(\left( -4;-5 \right)\)

C. \(\left( 4;-5 \right)\) 

D. \(\left( 4;5 \right)\)

Lời giải

Số phức \(z=-4+5i\) có phần thực \(a=-4\); phần ảo \(b=5\) nên điểm biểu diễn hình học của số phức \(z\) là \(\left( -4;5 \right)\).

Câu 2:     Trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\), đạo hàm của hàm số\(y={{\log }_{2}}x\) là:

A. \(y'=\frac{1}{x\ln 2}\).                                    

B. \(y'=\frac{\ln 2}{x}\).          

C. \(y'=\frac{1}{x}\).           

D. \(y'=\frac{1}{2x}\).

Lời giải

Chọn A

Ta có: \(\left( {{\log }_{2}}x \right)'=\frac{1}{x\ln 2}\).

Câu 3:     Trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\), đạo hàm của hàm số \(y={{x}^{e}}\) là

A. \({y}'=e{{x}^{e+1}}\).

B. \({y}'=e{{x}^{e-1}}\).                                    

C. \({y}'=\frac{1}{e}{{x}^{e-1}}\).                           

D. \({y}'=\frac{1}{e+1}{{x}^{e+1}}\).

Lời giải

Chọn B

Ta có \({y}'={{\left( {{x}^{e}} \right)}^{\prime }}=e{{x}^{e-1}}\).

Câu 4:     Tập nghiệm của bất phương trình \({{2}^{x+1}}>8\) là

A. \(\left( -\infty ;2 \right)\).                                

B. \(\left( -\infty ;2 \right]\).    

C. \(\left[ 2;+\infty  \right)\).                          

D. \(\left( 2;+\infty  \right)\).

Lời giải

Chọn D

Ta có bất phương trình \({{2}^{x+1}}>8\Leftrightarrow {{2}^{x+1}}>{{2}^{3}}\Leftrightarrow x>2\). Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S=\left( \,2;+\infty  \right)\)

Câu 5:     Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{2}}=-1\). Công sai của cấp số cộng đó bằng

A. \(1\).                           

B. \(-4\).                       

C. \(4\).                       

D. \(2\).

Lời giải

Ta có \({{u}_{2}}={{u}_{1}}+d\Leftrightarrow d={{u}_{2}}-{{u}_{1}}=-1-3=-4\).

Câu 6:     Trong không gian \(Oxyz\), cho 3 điểm\)M\left( 2;1;-3 \right)\), \(N\left( 1;0;2 \right)\); \(P\left( 2;-3;5 \right)\). Tìm một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}\) của mặt phẳng \(\left( MNP \right)\).

A. \(\overrightarrow{n}\left( 12;4;8 \right)\).   

B. \(\overrightarrow{n}\left( 8;12;4 \right)\).                                       

C. \(\overrightarrow{n}\left( 3;1;2 \right)\).   

D. \(\overrightarrow{n}\left( 3;2;1 \right)\).

Lời giải

Chọn D

Ta có: \(\overrightarrow{MN}=\left( -1;-1;5 \right);\,\,\,\overrightarrow{MP}=\left( 0;-4;8 \right)\); \(\left[ \overrightarrow{MN};\,\overrightarrow{MP} \right]=\left( 12;8;4 \right)\).

Vectơ pháp tuyến của \(\left( MNP \right)\) cùng phương với \(\left[ \overrightarrow{MN};\,\overrightarrow{MP} \right]\). Suy ra một véc tơ pháp tuyến của \(\left( MNP \right)\) là \(\overrightarrow{n}\left( 3;2;1 \right)\)

Câu 7:     Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A. \(\left( 0\,;\,2 \right)\).

B. \(\left( 2\,;\,0 \right)\).                                   

C. \(\left( 0\,;\,-2 \right)\).                                       

D. \(\left( 1\,;\,0 \right)\).

Lời giải

Chọn B

Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ \(\left( 2;0 \right)\).

Câu 8:     Biết \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=6}\), \(\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=1}\), tính \(I=\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}\).

A. \(I=5\).                      

B. \(I=-5\).                    

C. \(I=7\).                     

D. \(I=4\).

Lời giải

Ta có: \(I=\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x+\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=}}6+1=7\)

Câu 9:     Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).                          

B. \(y=-{{x}^{3}}+3x\).

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).                   

D. \(y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}\).

Lời giải

Ta có đồ thị hàm số là đồ thị của hàm trùng phương nên loại B.

Mặt khác hệ số \(a<0\) nên loại C.

Do hàm số ở Đáp án D luôn nhận giá trị âm nên loại D.

Suy ra: Đáp án A.

Câu 10:   Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2y+4z-2=0\). Bán kính mặt cầu bằng

A. \(1\).                            B. \(\sqrt{7}\).               C. \(2\sqrt{2}\).             D. \(7\).

Lời giải

Ta có \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2y+4z-2=0\\ \Rightarrow \left\{ \begin{align} & a=0 \\ & b=1 \\ & c=-2 \\ & d=-2 \\ \end{align} \right.\).

Khi đó

Bán kính mặt cầu \(\left( S \right)\) là \(R=\sqrt{{{0}^{2}}+{{1}^{2}}+{{\left( -2 \right)}^{2}}-\left( -2 \right)}=\sqrt{7}\).

...

 

---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Bà Điểm có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON