Mời các em cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Trần Khai Nguyên có đáp án do HOC247 sưu tầm và biên soạn nhằm giúp cho các em học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi để học tập chủ động hơn, nắm bắt các kiến thức tổng quan về môn học và chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành, giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút |
I. Đề thi
Câu 1:Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng \(5\) là
A. \(100\pi \). B. \(25\pi \). C. \(50\pi \). D. \(200\pi \).
Câu 2:Trong không gian \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( -1;2;0 \right)\), \(B\left( 3;1;1 \right)\) và \(C\left( 1;6;5 \right)\). Trọng tâm tam giác \(ABC\) có tọa độ là
A. \(\left( 1;3;-2 \right)\). B. \(\left( 1;3;2 \right)\). C. \(\left( 1;-3;2 \right)\). D. \(\left( 1;-3;-2 \right)\).
Câu 3:Cho \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}=4\); \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)dx}=1\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]dx}\) bằng
A. \(-6\). B. \(-2\). C. \(6\). D. \(2\).
Câu 4:Một khối trụ có bán kính đáy bằng \(2\) và chiều cao bằng \(3\). Thể tích khối trụ bằng
A. \(4\pi \). B. \(12\pi \). C. \(6\pi \). D. \(2\pi \).
Câu 5:Cho các số phức \(z=\,-1+2i,\,w=\,3-i\). Phần ảo của số phức \({{s}_{z}}=\,z.\overline{w}\) bằng
A. \(7\). B. \(7i\). C. \(5\). D. \(5i\).
Câu 6:Cho hàm số bậc bốn \(y=\,f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình \(f(x)=\,1\) là
A. \(4\). B. \(2\). C. \(3\). D. \(1\).
Câu 7:Cho số phức \(z=\,2-3i\). Điểm biểu diễn của số phức \(\overline{z}\) là
A. \(P(3;\,2)\). B. \(Q(-3;\,2)\). C. \(M(2;\,-3)\). D. \(N(2;\,3)\).
Câu 8:Cho hàm số \(y=\,f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. \(1\). B. \(3\). C. \(2\). D. \(4\).
Câu 9:Tập nghiệm của phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}-3x}}=1\) là
A. \(\left\{ 3 \right\}\). B. \(\left\{ 0;3 \right\}\). C. \(\left\{ \frac{3-\sqrt{13}}{2};\frac{3+\sqrt{13}}{2} \right\}\). D. \(\left\{ 1+\sqrt{2} \right\}\).
Câu 10:Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
A. \(90\). B. \(81\). C. \(80\). D. \(89\).
Câu 11: Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên
Giá trị cực đại của hàm số đã cho
A. \(y=3\). B. \(x=3\).
C. \(y=-1\). D. \(x=1\).
Câu 12:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( {{x}^{2}}-4 \right),\forall x\in \mathbb{R}\). Hàm số đã cho đồng biến trên những khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( 0;2 \right)\). B. \(\left( 0;+\infty \right)\).
C. \(\left( -2;0 \right)\). D. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
Câu 13:Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+2}\) là
A. \(y=-2\). B. \(x=-2\). C. \(y=2\). D. \(x=2\).
Câu 14: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \(a\), \(A\) lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ -5;1 \right]\). Giá trị của \(a-2A\) bằng
A. \(-9\). B. \(-3\).
C. \(8\). D. \(3\).
Câu 15:Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) thỏa mãn \({{u}_{4}}-{{u}_{1}}=6\). Công sai của \(\left( {{u}_{n}} \right)\) bằng
A. \(-2\). B. \(-3\).
C. \(2\). D. \(3\).
Câu 16:Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;1;2 \right)\) và \(B\left( -1;3;3 \right)\). Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng \(AB\) có tọa độ là
A. \(\left( -2;2;1 \right)\). B. \(\left( 2;2;1 \right)\). C. \(\left( -2;2;-1 \right)\). D. \(\left( 2;-2;1 \right)\).
Câu 17:Giả sử \(a\), \(b\) là các số thực dương tùy ý, \({{\log }_{4}}\left( {{a}^{6}}{{b}^{2}} \right)\) bằng
A. \(12{{\log }_{2}}a-4{{\log }_{2}}b\). B. \(12{{\log }_{2}}a+4{{\log }_{2}}b\). C. \(3{{\log }_{2}}a+{{\log }_{2}}b\). D. \(3{{\log }_{2}}a-{{\log }_{2}}b\).
Câu 18:Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(\int{{{e}^{-x}}dx}={{e}^{-x}}+C\). B. \(\int{\sin xdx}=\cos x+C\). C. \(\int{{{2}^{x}}dx}={{2}^{x}}+C\). D. \(\int{\cos xdx}=\sin x+C\).
Câu 19:Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{3}^{2-x}}\)
A. \(-{{3}^{2-x}}\). B. \(-{{3}^{2-x}}\ln 3\). C. \({{2.3}^{2-x}}\). D. \({{3}^{2-x}}\ln 3\).
Câu 20:Cho khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có tất cả các cạnh bằng \(\sqrt{2}\). Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc \({{60}^{\circ }}\). Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\).
A. \(\frac{3{{a}^{3}}}{8}\). B. \(\frac{{{a}^{3}}}{8}\). C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\). D. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\).
...
---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
II. Đáp án
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.B |
3.D |
4.B |
5.C |
6.B |
7.D |
8.D |
9.B |
10.B |
11.A |
12.D |
13.B |
14.A |
15.C |
16.A |
17.C |
18.D |
19.B |
20.A |
21.D |
22.B |
23.C |
24.B |
25.C |
26.A |
27.D |
28.C |
29.C |
30.C |
31.B |
32.D |
33.A |
34.D |
35.A |
36.C |
37.A |
38.A |
39.B |
40.D |
41.C |
42.A |
43.C |
44.B |
45.B |
46.A |
47.A |
48.C |
49.C |
50.A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng \(5\) là
A. \(100\pi \). B. \(25\pi \). C. \(50\pi \). D. \(200\pi \).
Lời giải
Chọn A
Diện tích mặt cầu bán kính \(R=5\) là \(S=4\pi {{R}^{2}}=4\pi {{.5}^{2}}=100\pi \).
Câu 2:Trong không gian \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( -1;2;0 \right)\), \(B\left( 3;1;1 \right)\) và \(C\left( 1;6;5 \right)\). Trọng tâm tam giác \(ABC\) có tọa độ là
A. \(\left( 1;3;-2 \right)\). B. \(\left( 1;3;2 \right)\). C. \(\left( 1;-3;2 \right)\). D. \(\left( 1;-3;-2 \right)\).
Lời giải
Chọn B
Gọi \(G\) của tam giác \(ABC\) ta có
\(\left\{ \begin{align} & {{x}_{G}}=\frac{-1+3+1}{3}=1 \\ & {{y}_{G}}=\frac{2+1+6}{3}=3 \\ & {{z}_{G}}=\frac{0+1+5}{3}=2 \\ \end{align} \right.\) do đó \(G\left( 1;3;2 \right)\).
Câu 3:Cho \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}=4\); \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)dx}=1\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]dx}\) bằng
A. \(-6\). B. \(-2\). C. \(6\). D. \(2\).
Lời giải
Chọn D
Ta có: \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]dx}=\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}-2\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)dx}=4-2.1=2\).
Câu 4:Một khối trụ có bán kính đáy bằng \(2\) và chiều cao bằng \(3\). Thể tích khối trụ bằng
A. \(4\pi \). B. \(12\pi \). C. \(6\pi \). D. \(2\pi \).
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối trụ đã cho là \(V=\pi {{.2}^{2}}.3=12\pi \).
Câu 5:Cho các số phức \(z=\,-1+2i,\,w=\,3-i\). Phần ảo của số phức \({{s}_{z}}=\,z.\overline{w}\) bằng
A. \(7\). B. \(7i\). C. \(5\). D. \(5i\).
Lời giải
Chọn C
Ta có \({{s}_{z}}=\,z.\overline{w}=\,(-1+2i).(3+i)=\,-5+5i\). Do đó phần ảo của số phức \({{s}_{z}}=\,z.\overline{w}\) bằng 5.
Câu 6:Cho hàm số bậc bốn \(y=\,f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình \(f(x)=\,1\) là
A. \(4\). B. \(2\). C. \(3\). D. \(1\).
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy đường thẳng \(y=\,1\) cắt đồ thị hàm số \(y=\,f(x)\) tại hai điểm phân biệt nên phương trình \(f(x)=\,1\) có hai nghiệm thực.
Câu 7:Cho số phức \(z=\,2-3i\). Điểm biểu diễn của số phức \(\overline{z}\) là
A. \(P(3;\,2)\). B. \(Q(-3;\,2)\). C. \(M(2;\,-3)\). D. \(N(2;\,3)\).
Lời giải
Chọn D
Ta có \(z=\,2-3i\) suy ra \(\overline{z}\,=\,2+3i\) nên điểm biểu diễn của số phức \(\overline{z}\) là \(N(2;\,3)\).
Câu 8:Cho hàm số \(y=\,f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. \(1\). B. \(3\). C. \(2\). D. \(4\).
Lời giải
Chọn D
Do hàm số \(y=\,f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) nên từ bảng xét dấu đạo hàm ta lập được bảng biến thiên như sau
Dễ thấy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Câu 9:Tập nghiệm của phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}-3x}}=1\) là
A. \(\left\{ 3 \right\}\). B. \(\left\{ 0;3 \right\}\). C. \(\left\{ \frac{3-\sqrt{13}}{2};\frac{3+\sqrt{13}}{2} \right\}\). D. \(\left\{ 1+\sqrt{2} \right\}\).
Lời giải
Chọn B
Ta có: \({{3}^{{{x}^{2}}-3x}}=1\Leftrightarrow {{x}^{2}}-3x=0\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=0 \\ x=3 \\ \end{matrix} \right.\).
Câu 10:Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
A. \(90\). B. \(81\). C. \(80\). D. \(89\).
Lời giải
Chọn B
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số có dạng \(\overline{ab}\).
Chữ số \(a\) có \(9\) cách chọn.
Chữ số \(b\) có \(9\) cách chọn.
Vậy có \(9.9=81\) cách chọn số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt.
...
---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Trần Khai Nguyên có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt!