YOMEDIA

Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán Bộ GD&ĐT có đáp án

Tải về
 
NONE

Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2023 đầy đủ các môn do Bộ GD&ĐT vừa mới công bố ngày 01/03/2023. Dưới đây là Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán bao gồm 40 câu trắc nghiệm với thời gian làm bài là 50 phút. Đề thi tham khảo sẽ giúp các em học sinh lớp 12 nắm vững được cấu trúc và nội dung ôn tập quan trọng.

Bên cạnh đó, các em học sinh cũng có thể thử sức mình thông qua hình thức làm bài thi trực tuyến TẠI ĐÂY.

ADSENSE

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN

MÔN TOÁN HỌC

THỜI GIAN 90 PHÚT

1. ĐỀ THI MINH HỌA TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN HỌC NĂM 2023

Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = 7 - 6i\) có tọa độ là

A. \(\left( { - 6;7} \right)\)

B. (\left( { 6;7} \right)\)

C. (\left( { 7;6} \right)\)

D. (\left( { 7; - 6} \right)\)

Câu 2. Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\), đạo hàm của hàm số \(y = {\text{lo}}{{\text{g}}_3}x\) là:

A. \(y' = \frac{1}{x}\)

B. \(y' = \frac{1}{{x{\text{ln}}3}}\)

C. \(y' = \frac{{{\text{ln}}3}}{x}\)

D. \(y' =  - \frac{1}{{x{\text{ln}}3}}\)

Câu 3. Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\), đạo hàm của hàm số \(y = {x^\pi }\) là:

A. \(y' = \pi {x^{\pi  - 1}}\)

B. \(y' = {x^{\pi  - 1}}\)

C. \(y' = \frac{1}{\pi }{x^{\pi  - 1}}\)

D. \(y' = \pi {x^\pi }\)

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{x + 1}} < 4\) là

A. \(\left( { - \infty ;1} \right]\\)

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu 5. Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2\) và công bội \(q = \frac{1}{2}\). Giá trị của \({u_3}\) bằng

A. 3

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \(\frac{1}{4}\)

D. \(\frac{7}{2}\)

Câu 6. Trong không gian \(oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z + 1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là:

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( { - 1;1;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {1;1; - 1} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {1;1;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {1; - 1;1} \right)\)

Câu 7. Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A. \(\left( {0; - 2} \right)\)

B. \(\left( {2;0} \right)\)

C. \(\left( {- 2;0} \right)\)

D. \(\left( {0;2} \right)\)

Câu 8. Nếu \(\smallint _{ - 1}^4f\left( x \right){\text{d}}x = 2\) và \(\smallint _{ - 1}^4g\left( x \right){\text{d}}x = 3\) thì \(\smallint _{ - 1}^4\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\text{d}}x\) bằng

A. 5

B. 6

C. 1

D. -1

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\)

B. \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 1}}\)

C. \(y = {x^2} - 4x + 1\)

D. \(y = {x^3} - 3x - 5\)

Câu 10. Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z + 1 = 0\). Tâm của  có tọa độ là

A. \(\left( { - 1; - 2; - 3} \right)\)

B. \(\left( {2;4;6} \right)\)

C. \(\left( { - 2; - 4; - 6} \right)\)

D. \(\left( {1;2;3} \right)\)

Câu 11. Trong không gian \(Oxyz\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) và \(\left( {Oyz} \right)\) bằng

A. \({30^ \circ }\)

B. \({45^ \circ }\)

C. \({60^ \circ }\)

D. \({90^ \circ }\)

Câu 12. Cho số phức \(z = 2 + 9i\), phần thực của số phức \(\) bằng

A. -77

B. 4

C. 36

D. 85

Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 6

B. 8

C. \(\frac{8}{3}\)

D. 4

Câu 14. Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = 2, SA vuông góc với đáy và SA= 3 (tham khảo hình bên).

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 12

B. 2

C. 6

D. 4

Câu 15. Cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) tiếp xúc với mặt cầu \(S\left( {O;R} \right)\). Gọi \(d\) là khoảng cách từ \(O\) đến \(\left( P \right)\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(d < R\)

B. \(d > R\)

C. \(d = R\)

D. \(d = 0\)

Câu 16. Phần ảo của số phức \(z = 2 - 3i\) là

A. \(-3\)

B. \(-2\)

C. \(2\)

D. \(3\)

Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy \(2r\) và độ dài đường sinh \(l\). Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. \(2\pi rl\)

B. \(\frac{2}{3}\pi r{l^2}\)

C. \(\pi rl\)

D. \(\frac{1}{3}\pi {r^2}l\)

Câu 18. Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{{ - 2}}\). Điểm nào dưới đây thuộc  ?

A. \(P\left( {1;2;3} \right)\)

B. \(Q\left( {1;2; - 3} \right)\)

C. \(N\left( {2;1;2} \right)\)

D. \(M\left( {2; - 1; - 2} \right)\)

Câu 19. Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A. \(\left( {- 1;2} \right)\)

B. \(\left( {0;1} \right)\)

C. \(\left( {1;2} \right)\)

D. \(\left( {1;0} \right)\)

Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{3x - 1}}\) là đường thẳng có phương trình:

A. \(y = \frac{1}{3}\)

B. \(y =  - \frac{2}{3}\)

C. \(y =  - \frac{1}{3}\)

D. \(y = \frac{2}{3}\)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐÁP ÁN 

1

D

11

D

21

C

31

C

41

B

2

B

12

A

22

D

32

D

42

C

3

A

13

B

23

C

33

A

43

B

4

D

14

B

24

D

34

D

44

C

5

B

15

C

25

D

35

C

45

C

6

C

16

A

26

D

36

C

46

C

7

B

17

C

27

B

37

A

47

B

8

A

18

B

28

D

38

C

48

C

9

B

19

B

29

D

39

D

49

B

10

D

20

D

30

D

40

B

50

B

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán Bộ GD&ĐT có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF