Bộ giáo dục vừa công bố bộ đề minh họa các môn thi tốt nghiệp năm 2023 vào sáng ngày 01/03/2023 để giúp các em có thể khái quát những nội dung chính và những dạng câu hỏi sẽ có trong đề thi chính thức. Hiểu được điều đó ban biên tập Địa lí HỌC247 đã tổng hợp và biên soạn một cách nhanh và chính xác nhất đáp án đề minh họa môn Địa lí để gửi đến các em tham khảo thông qua nội dung tài liệu Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí Bộ GD&ĐT có đáp án. Mời các em tham khảo nội dung đề dưới đây!
Ngoài ra, các em còn có thể thử sức với đề minh họa trong thời gian quy định 50 phút giống với thời gian làm bài thi môn Địa lí trong kỳ thi tốt nghiệp TẠI ĐÂY
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ THI MINH HỌA TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2023
Câu 41. Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NǍM 2020
( Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm |
Lào |
Thái Lan |
Việt Nam |
In-đô-nê-xi-a |
2015 |
1043 |
151266 |
28250 |
103268 |
2020 |
1393 |
248743 |
94834 |
131139 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trũ̃ quốc tế của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào.
D. Lào tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII cao nhât?
A. Sa Pa. B. Lạng Sơn. C. Cần Thơ. D. Điện Biên Phủ.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 44. Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. hóa chất. B. cơ khí. C. năng lượng. D. luyện kim.
Câu 45. Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng gấp hai lần Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm và Phi-lip-pin tăng.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vân Phong. B. Dung Quất. C. Nhơn Hội. D. Năm Căn.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có củ̉a sông đổ ra biển?
A. Đồng Tháp. B. Trà Vinh. C. Hậu Giang. D. An Giang.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng?
A. Sông Bến Hải. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Ba. D. Sông Gianh.
Câu 49. Công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có ở ven biển. B. phân bố nhiều nơi.
C. tập trung ở núi cao. D. ít loại sản phẩm.
Câu 50. Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là
A. đậu tương. B. đay. C. lúa gạo. D. cói.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Biển Lạc. B. Hồ Phú Ninh. C. Biển Hồ. D. Hồ Sông Hinh.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Cha Lo. B. A Đớt. C. Cầu Treo. D. Lao Bảo.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. Di Linh. B. Gia Nghĩa. C. Đà Lạt. D. A Yun Pa.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven bờ vịnh Bắc Bô?
A. Chùa Hương. B. Bát Tràng. C. Trà Cổ. D. Phủ Giầy.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng?
A. Cẩm Phả. B. Sơn Động. C. Na Dương. D. Tốc Tát.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?
A. Hải Phòng. B. Bỉm Sơn. C. Nam Định. D. Cẩm Phả.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Phước?
A. A Yun . B. Đồng Xoài. C. Bảo Lộc. D. Gia Nghĩa.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Thanh Hóa?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tînh.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhât?
A. Pu Si Lung. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 60. Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là
A. tăng du canh. B. xây hồ thủy điện. C. khai thác rừng. D. chống xói mòn.
Câu 61. Vào mùa mưa bão ở khu vực đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. lũ quét. B. cháy rừng. C. hạn mặn. D. ngập lụt.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Kiên Giang. C. Bình Phước. D. Đắk Nông.
Câu 63. Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay
A. được thúc đẩy theo hướng hàng hóa.
B. tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi.
C. chỉ dùng làm thức ăn để chăn nuôi.
D. hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo.
Câu 64. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là
A. diện tích rừng ngập mặn rộng lớn. B. biển có nhiều tài nguyên sinh vật.
C. có các cửa sông rộng dọc bờ biển. D. có nơi trú ẩn tàu cá ở ven các đảo.
Câu 65. Hướng chuyển dịch công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay là
A. hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu.
B. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.
D. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.
Câu 66. Lao động trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tập trung nhiều nhất ở vùng núi.
B. trình độ đang dần được nâng lên.
C. hầu hết đều gia nhập hợp tác xã.
D. phần lớn làm ở ngành chăn nuôi.
Câu 67. Các quần đảo của nước ta
A. đều có các loại khoáng sản quý.
B. có tiềm năng khai thác thủy sản.
C. có dân cư tập trung rất đông đúc.
D. phát triển mạnh nghề làm muối.
Câu 68. Vị trí nước ta ở
A. phía bắc chí tuyến bán cầu Bắc.
B. phía đông của Thái Bình Dương.
C. phía tây bán đảo Đông Dương.
D. trong khu vực gió mùa châu Á.
Câu 69. Các thành phố ở nước ta hiện nay
A. phân bố đều trong cả nước.
B. chỉ có lao động công nghiệp.
C. rất hiện đại về cơ sở hạ tầng.
D. có ngành dịch vụ phát triển.
Câu 70. Mạng lưới đường ống của nước ta
A. chỉ phân bố tập trung ở ven biển.
B. đi qua hầu hết trung tâm kinh tế.
C. đã hội nhập vào tuyến xuyên Á.
D. phát triển gắn với ngành dầu khí.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 71-80 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
2. ĐÁP ÁN
41 |
C |
51 |
C |
61 |
D |
71 |
D |
42 |
C |
52 |
A |
62 |
B |
72 |
A |
43 |
D |
53 |
D |
63 |
A |
73 |
C |
44 |
C |
54 |
C |
64 |
C |
74 |
A |
45 |
D |
55 |
B |
65 |
B |
75 |
C |
46 |
D |
56 |
A |
66 |
C |
76 |
C |
47 |
B |
57 |
B |
67 |
B |
77 |
C |
48 |
A |
58 |
C |
68 |
D |
78 |
B |
49 |
B |
59 |
A |
69 |
D |
79 |
D |
50 |
A |
60 |
D |
70 |
D |
80 |
C |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí Bộ GD&ĐT có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh Bộ GD&ĐT có đáp án
- Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Lịch Sử Bộ GD&ĐT có đáp án
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.