Hoc247 xin gửi đến các em học sinh Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022 nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1. Cùng ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi để thi thật tốt các em nhé. Chi tiết tài liệu ngay bên dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 MÔN TIẾNG ANH 9 NĂM 2021-2022
1. Lý thuyết
1.1. Các thì
a. Thì hiện tại hoàn thành.
* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O
(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O
(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O?
PP = Past Participle Quá khứ phân từ
* Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times, not…yet
eg: I have just seen my sister in the park. Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
She has finished her homework recently. (recently,lately,yet) đặt cuối câu.
* Cách dùng:
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
- Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian.
- Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
- Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần.
b. Thì quá khứ đơn
* Với động từ Tobe:
* I/ He / She / It (Nam) Was * eg: Nam was absent from class yesterday
* You / We / They (Nam and Lan) Were * eg: Were Minh and Mai in hospital last month?
* Với động từ thường:
* form: (+) S + V- ed/(pp) + O *eg: Tom went to Paris last summer.
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did
(-) S + did not + Vinf + O *eg: He did not watch TV last night.
(?) Did + S + Vinf + O? *eg: Did you go to HCM city two days ago?
Adv: Yesterday, ago, last (week/month/ year/ …)
* Cách dùng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẳn trong quá khứ
c. Thì quá khứ tiếp diễn
* form (+) S + Was/ were + V- ing + O
(-) S + Was/ were + not + V- ing + O
(?) Was/ were + S + V- ing + O?
Cách dùng:
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể.
=> I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
- Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While)
=> I was cooking while my sister was washing the dishes.
- Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When)
=> When the teacher came, we were singing a song.
1.2. Câu điều kiện
- Một câu điều kiện thường có hai mệnh đề là mệnh đề chính và mệnh đề phụ (If). Mệnh đề phụ (If) có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề chính.
a. Câu điều kiện 1: điều kiện có thể xảy ra.
* form:
MỆNH ĐỀ IF |
MỆNH ĐỀ CHÍNH |
Simple present (HTđ) |
Simple future (TLđ) |
If + S + V(HT) + O, |
S + Will/ Shall + V(inf) + O |
* eg: John usually walks to school if he has enough time.
If she eats much, she will be overweight.
b. Câu điều kiện 2: điều kiện không có thật ở hiện tại.
* form:
MỆNH ĐỀ IF |
MỆNH ĐỀ CHÍNH |
Past simple (QKĐ), |
would/could/ should/ might + Vinf |
If + S + V–ed (V2) + O, |
S + would/ could + V(inf) + O |
* Note: Tobe dùng Were cho tất cả các ngôi (trong Mệnh đề If)
* eg: If I had much money, I would buy a new bicycle.
If I were you, I would not tell him about that.
Note: Unless = if…not (nếu không, trừ khi)
eg: Unless it rains, we will go to the movies. = (If it does not rain, we will go to the movies)
1.3. Cách dùng động từ “wish”
- Động từ Wish = If only (ao ước) thường dùng để diễn tả những ước muốn, những điều không có thật hoặc rất khó thực hiện.
- Có 2 loại câu ước.
a. Future wish: (ước muốn ở tương lai)
* form: S1 + wish + S2 + would/ could + V(inf) + O.
If only + S + would/ could + V(inf) + O
* eg: - I wish I would be an astronaut in the future.
- Tom wishes he could visit Paris next summer.
- If only I would take the trip with you next Sunday.
b. Present wish (ước muốn ở hiện tại)
* form: S1 + wish + S2 + V- ed + O
Were + adj / n
* Note: Tobe dùng Were cho tất cả các ngôi
* eg: - I wish I were rich (but I am poor now)
- I can’t swim. I wish I could swim.
1.4. Câu bị động
* Quan sát:
- Câu chủ động: Mr Smith teaches English. (Active)
- Câu bị động: English is taught by Mr Smith. (Passive)
* Qui tắc:
- Tân ngữ chủ động (chủ ngữ bị động)
- Động từ bị động: Be + Past Participle (pp)
- Chủ ngữ chủ động ( tân ngữ bị động (trước có giới từ by chỉ tác nhân)
* Note: by them/ by people/ by someone …. Bỏ
Sơ đồ: S + V + O (Active)
=> S + be + V-ed (pp) + by + O (Passive)
Bảng tóm tắt công thức các thì trong câu bị động.
HTĐ |
am, is, are + v- ed (pp) |
QKĐ |
was, were + v- ed (pp) |
HTTD |
am, is, are + being + v- ed (pp) |
QKĐD |
was, were + being + v- ed (pp) |
HTHT |
have, has + been + v- ed (pp) |
MODEL VERBS |
can, may, might, should, will, have to, used to + be + v- ed (pp) |
Cách đổi:
Bước 1: Lấy Tân ngữ (O) câu chủ động xuống làm Chủ từ (S)câu bị động.
Bước 2: a/ Lưu ý Động từ câu chủ động ở thì nào To Be ở ngay thì đó.
b/ Động từ chính đổi sang dạng PP (QK phân từ)
Bước 3: Lấy Chủ từ (S)câu chủ động xuống làm Tân ngữ (O)câu bị động đặt sau By chỉ tác nhân.
* eg: I learn English everyday.(Active)
=> English is learnt by me everyday. (Passive)
1.5. Câu trực tiếp – gián tiếp
Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nào đó nói.
a. Cách đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp:
* Thay đổi thì của động từ.
Trực tiếp (Direct speech) |
Gián tiếp (Reported speech) |
HTĐ (is/are/ am) |
QKĐ (was/were) |
HTTD (is/are/am + V- ing) |
QKTD(was/were + V- ing) |
TLĐ (Will) |
TL trong QK (Would) |
Can |
Could / be able to |
Shall |
Should |
Must |
Had to / would have to |
Have to |
Had to |
Will |
Would |
* Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu.
- Ngôi thứ nhất: (I, we, me, mine, us, our) được đổi sang ngôi thứ ba (He, She, It, They, him/her, his/ hers, its, their, them) phù hợp.
* eg: Jane said,” I live in the suburbs”
=> Jane said that she lived in the suburbs.
- Ngôi thứ hai (You, your, yours) được đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật.
* eg: He said to me,” You can take my book”
=> He said me that I could take his book.
- Ngôi thứ ba (He, She, It, They, him, his, her,them,their) giữ nguyên(không đổi).
* eg: Mary says,” They come to help the pupils.”
=> Mary said that they came to help the pupils.
* Trạng từ chỉ thời gian.
Trực tiếp (Direct speech) |
Gián tiếp (Reported speech) |
now |
then |
ago |
before |
today |
that day |
tonight |
that day |
tomorrow |
the next day/ following day |
yesterday |
the day before |
last week/month/year |
the previous week/month/year |
next week/month/year |
the following week/month/year |
* eg: - “I’m going now”. He said
=> He said he was going then.
- She said “ I was at Hue yesterday”.
=> She said that she had been at Hue the day before.
* Trạng từ chỉ nơi chốn.
Trực tiếp (Direct speech) |
Gián tiếp (Reported speech) |
here |
there |
this |
that |
these |
those |
* eg:- He said,”Put the books here”
=> He told me to put the books there.
- Tom said to me,” I’ll meet you this Friday”
=> He told me that he would meet me that Friday.
b. Câu mệnh lệnh gián tiếp
* Công thức: TT: “V + O” => GT: S + told/ordered/asked + O + to-inf…
TT: “Don’t/ doesn’t + V + O” => GT: S + asked/told + O + not + to-inf …
Eg: - “Hurry up, Lan”
=> He told Lan to hurry up.
- “Shut the door”
=> He ordered them to shut the door.
- “Don’t leave the room”.
=> He told them not to leave the room.
c. Câu nghi vấn
* Yes/ No – questions
TT: S + tell / told + “Do/does/was/will/are/is.. + S + V + O?”
GT: S + asked/wondered + (O) + If/ whether + S + V (lùi 1 bậc về QK) + O.
* eg: - “Have you seen that film?” he told her
=> He asked if she had seen that film.
- “Will Tom be here tomorrow?.” She told
=> She wondered whether Tom would be there the day after.
* Wh – questions
TT: S + tell/ told + “ wh- qs + (do/was/will)... + S + V + O?”
GT: S + asked/wondered + (O) + wh – qs + S + V(lùi 1 bậc về QK) + O.
* eg: - “What time does the film begin?.” He asked
=> He asked what time the film began.
- “What will you do tomorrow?” She asked
=> She asked what I would do the next day.
d. Câu phát biểu
* Công thức: GT: S + said (that) + S + V (lùi 1 bậc về QK)
* eg “I’ll pay him if I can”
=> She said that she would pay him if she could.
1.6. Dạng của động từ
a. To – infinitive.
Sử dụng trong các trường hợp sau:
- sau các động từ: want, intend, decide, expect, hope, mean, offer, promise, refuse, wish,....
- sau các tính từ: glad, happy, ready, kind,....
- sau các phó từ: enough, too,
- trong cấu trúc: - It + take + O + (time) + to-inf
- S + V + O + (not) + to-inf (V: ask, get, tell, want, advise, request,...)
* Eg: I want to buy a new house.
I’m glad to pass the exam.
b. Bare infinitive.
Sử dụng trong các trường hợp sau:
- sau Model Verbs như: can, may, must, will, shall, would, should, would rather, had better,....
- trong cấu trúc với V là: make, let, have
- trong cấu trúc với V là động từ tri giác: see, hear, notice, feel,.
* Eg: I can speak English very well.
I hear him come in.
c. Verb- ing.
Sử dụng trong các trường hợp sau:
- sau một số động từ như: avoid, dislike, enjoy, finish,keep, mind, practise, stop....
- sau các Phrasal verbs: to be used to, to get accustomed, to look forward to, to have a good time/difficulty, to be busy, to be worth,...
- trong cấu trúc với V là động từ tri giác biểu đạt hành động đang tiếp diễn
- trong cấu trúc: would you mind …
- sau các giới từ như: about, of, with, without,...
* Eg: I enjoy fishing.
Alice is fond of dancing.
2. Bài tập
2.1. Supply the correct verb form
1. Be quiet ! The baby (sleep) ………………………
2. It (not rain)………………… in the dry season.
3. His uncle (teach)…………….. English in our school five years ago.
4. They (not speak)………………….. to each other since they quarreled
5. If Tom (go)………………….to bed earlier, he would not be so tired.
6. If he (try)………………… hard, he’ll pass the examination.
7. I wish someone (give) ……………… me a job next month.
8. The form teacher has asked Jack (write)...................... an essay on the Thames.
9. I advised him (wait)............................... for me at the airport.
10. Homework must (do)…………………….. regularly.
2.2. Turn into passive form:
1. The chief engineer was instructing all the workers of the plant.
……………………………………
2. Somebody has taken some of my books away.
………………………………………………………
3. They will hold the meeting before May Day.
……………………………………………………….
4. They have to repair the engine of the car
……………………………………………………………...
5. The boys broke the window and took away some pictures
……………………………………………
2.3. Do as directed
1. Johnny said to his mother, “I don’t know how to do this exercise.”
Johnny told his mother
2. “Don’t come back before one o’clock”, advised my brother.
My brother advised me
3. I often went fishing when I was young.
I used
4. My friend said, “ Are you going to leave tomorrow?”
My friend asked me
5. I asked Bill,” What time did you go to bed last night?”
I asked Bill
6. It’s a pity. I can’t help her with her business
I wish
7. “We are waiting for the school bus”, said the children.
The children said that
8. “Listen to me and don’t make a noise”, said the teacher to his students.
The teacher asked his students
9. Because my sister studied hard, she completed her exam successfully (Rewrite,using “ so”)
My sister
10. “Let’s go for a walk,” said Tam.
Tam suggested
2.4. Choose the best answer to complete the following sentences
1. I’ve played the piano ______.
A. two years ago B. since 1995 C. before 1995 D. tomorrow
2. He ______ me about it last night.
A. tells B. have told C. has told D. told
3. The meeting will ______ in London next week.
A. be held B. is held C. be hold D. are hold
4. Bananas ______ to Europe every year.
A. are exported B. exports C. is exported D. exported
5. She wishes she ______ a palace now.
A. owns B. owned C. is owning D. would own
6. My house ______ broken into last night.
A. are B. is C. was D. were
7. The details should ______ carefully.
A. is checked B. check C. was checked D. be checked
8. If Mary doesn’t improve in math, we_____have to find a tutor for her.
A. will B. can C. should D. would
9. The journey to the village is very __________.
A. interested B. interesting C. disinterested D. interest
10. I don’t like using the internet because it has some _____
A. benefits B. advantages C. limitations D. disadvantages
3. Đáp án
3.1.
1. is sleeping
2. doesn’t rain
3. taught
4. haven’t spoken
5. went
6. tries
7. would give
8. to write
9. To wait
10. do
3.2.
1. All the workers of the plan were being instructed by the chief engineer
2. Some of my book have been taken away
3. The meeting will be held before May Day
4. The engine of the car has to be repaired
5. The window was broken and some pictures were taken away by the shops
3.3.
1. Johnny told his mother he didn't how to do that exercise.
2. My brother advised me not to come back before one o' clock.
3. My father used to go fishing when he was young.
4. My friend asked me I was going to leave the day after
5. I asked Bill what time he had gone to the bed the night before
6. I wish I could help her with her business
7. The children said that they were waiting for the school bus
8. The teacher asked his students to listen to him and not to make a noise
9. My sister studied hard, so she completed her exam successfully
10. Tam suggested going for a walk
3.4.
1. B 2. D 3. C 4. A 5. D
6. C 7. D 8. A 9. B 10. D
---
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt!