YOMEDIA

Đề cương ôn tập Chương Este - Lipit và Chương Cacbohidrat môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh tài liệu Đề cương ôn tập Chương Este - Lipit và Chương Cacbohidrat môn Hóa học 12 năm 2019-2020. Tài liệu gồm bài tập minh họa có đáp án nhằm giúp các em vừa ôn tập vừa có thể thử sức, đánh giá năng lực của mình sau khi học xong Chương 1 của phần Hóa học 12. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả hơn và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra sắp tới.

ATNETWORK
YOMEDIA

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1 : ESTE - LIPIT VÀ CHƯƠNG 2 : CACBOHIDRAT

 

1. Vinyl axetat có công thức là

A. C2H5COOCH3.                      B. HCOOC2H5.                 C. CH3COOCH=CH2.      D. CH3COOCH3.

2. Este etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3.                       B. HCOOC2H5.                 C. HCOOCH=CH2.          D. HCOOCH3.

3. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat.                             B. metyl propionat.            C. metyl axetat.                 D. propyl axetat.

4. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.                             B. metyl propionat.            C. metyl axetat.                 D. propyl axetat.

5. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOCH3.                      B. C2H5COOC2H3.            C. CH3COOCH3.              D. CH3COOC2H5.

6. CH3OOCCH2CH3 có tên gọi

A. etyl axetat                              B. metyl propionat             C. propyl axetat                 D. metyl propanat

7. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH.                          B. HO-C2H4-CHO.           C. CH3COOCH3.              D. HCOOC2H5.

8. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. xà phòng hóa.                         B. este hóa.                        C. trùng hợp.                     D. trùng ngưng.

9. Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH, (4) HCHO ta có thứ tự là

A. (1), (2), (3), (4).                      B. (4), (2), (3), (1).             C. (4), (1), (3), (2).             D. (3), (2), (1), (4).

10. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 lần lượt là:

A. 2, 3, 4                                     B. 1, 3, 5                            C. 1, 2, 5                            D. 1,2,4

11. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng:

A. xà phòng hóa                          B. este hóa                         C. trung hòa                      D. hóa hợp

12. Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?

A. HCOOC2H5.                          B. CH3COOCH3.              C. HCOOC3H7.                 D. C2H5COOCH3.

13. Đun nóng CH2=CH-COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.                                                B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH2=CHCOONa và CH3OH.                                         D. CH3COONa và CH2=CH-OH.

14. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.                                                B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.                                                    D. CH3COONa và CH3OH.

15. Một este có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol metylic. Công thức cấu tạo este là

A. C3H7COOH                           B. CH3COOC2H5.             C. HCOOC3H7.                 D. C2H5COOCH3.

16. Một este có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo este là

A. C3H7COOH                           B. CH3COOC2H5.             C. HCOOC3H7.                 D. C2H5COOCH3.

17. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là

A. CH3COOCH3.                       B. HCOOC2H5.                 C. CH3COOC2H5.             D. C2H5COOH.

18. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.                                                 B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH.                                                    D. C2H5COONa và CH3OH.

19. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, t0. Vậy A có CTCT là:

A. HOCCH2CH2OH.                 B. CH3COOCH3.              C. HCOOC2H5.                 D. C2H5COOH.

20. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là

A. 4.                                            B. 5.                                   C. 8.                                   D. 9.

21. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?

A. CH3COOCH=CH2.               B. HCOOCH2CH =CH2

C. HCOOCH=CHCH3.              D. CH2=CHCOOCH3.

22. Đun nóng este CH3COOC6H5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COOH và C6H5ONa.                                                B. CH3COOH và C6H5OH.

C. CH3OH và C6H5ONa.                                                      D. CH3COONa và C6H5ONa.

23. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H8O2. X không thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là

A. C6H5COOCH3.                      B. CH3COOC6H5.             C. HCOOCH2C6H5.          D. HCOOC6H4CH3.

24. Có các nhận định sau:

(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .

(3) Chất béo là các chất lỏng.

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.

(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

Các nhận định đúng là

A. 1, 2, 4, 5.         B. 1, 2, 4, 6.   C. 1, 2, 3.                           D. 3, 4, 5.                          

25. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:

A. C17H35COONa và glixerol                                                B. C17H35COOH và glixerol

C. C17H31COONa và etanol                                                  D. C15H31COONa và glixerol

26. Phát biểu nào sau đây sai

A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. 

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. 

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. 

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. 

27. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)                             B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

C. Dung dịch NaOH (đun nóng)                                          D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

28. Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol.                                   B. glixerol.                         C. ancol đơn chức.            D. este đơn chức.

29. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH2C6H5.                                                          B. C15H31COOCH3.         

C. (C17H33COO)2C2H4.                                                         D. (C17H35COO)3C3H5.

30. Chất không phải axit béo là

A. axit axetic.                              B. axit panmitic.                C. axit stearic.                   D. axit oleic.

31. Chất béo là trieste của axit béo với

A. etylen glicol.                           B. glixerol.                         C. etanol.                           D. phenol.

32. Ở điều kiện thường chất béo tồn tại ở dạng:

A. Lỏng hoặc rắn                        B. Lỏng hoặc khí               C. Lỏng                             D. Rắn

33. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng

A. Tách nước                              B. Hidro hóa                      C. Đề hidro hóa                 D. Xà phòng hóa

34. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được

A. glixerol và axit béo.                                                          B. glixerol và muối  của axit béo.

C. glixerol và axit monocacboxylic.                                      D. ancol và axit béo.

35. Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng

A. phân hủy mỡ.                                                                    B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.         

C.  axit tác dụng với kim loại                                                 D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên

36. Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do chất béo bị

A. cộng hidro thành chất béo no.                                          B. oxi hóa chậm bởi oxi không khí..   

C. phân hủy thành các anđehit có mùi khó chịu.                  D. thủy phân với nước trong không khí

37. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Metyl axetat.                          B. Triolein.                         C. Saccarozơ.                    D. Glucozơ.

38. Công thức của triolein là

A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.                                                 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.

C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.                                               D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.

39. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                                            B. 1.                                   C. 2.                                   D. 3.

40. Phát biểu nào sau đây không chính xác.

(1) Khi hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

(2) Khi thủy phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.

(3) Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.

(4) Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.

Cacbohiđrat là gì?

A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.

B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.

C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.

D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n.

41. Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và tinh bột.               B. fructozơ và glucozơ.                                              

C. fructozơ và tinh bột.              D. saccarozơ và glucozơ.

42. Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.                                 B. saccarozơ.                     C. xenlulozơ.                     D. fructozơ.

43. Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía có tên là

A. Glucozơ.                                B. Fructozơ.                      C. Sacarozơ.                      D. tinh bột

44. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại

A. monosaccarit.                         B. lipit.                               C. đisaccarit.                      D. polisaccarit.

45. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.                    B. [C6H8O2(OH)3]n.           C. [C6H7O3(OH)3]n.           D. [C6H5O2(OH)3]n.

46. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức anđehit.                B. nhóm chức xeton.         C. nhóm chức ancol.         D. nhóm chức axit.

47. Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào

A. phản ứng thuỷ phân.              B. tính khử.                       C. tính oxi hoá.                  D. tên gọi.

48. Đồng phân của glucozơ là

A. fructozơ.                                B. xenlulozơ.                     C. saccarozơ.                     D. xenlulozơ.

49. Loại đường nào sau đây có nhiều trong các loại nước tăng lực ?

A. fructozơ.                                B. xenlulozơ.                     C. glucozơ.                        D. saccarozơ.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

DẠNG 7: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN

(C6H10O5)n   →  nC6H12O6  →  2nCO2  +  2nC2H5OH

C12H22O11(Saccarozơ) →  C6H12O6 (glucozơ)  2C2H5OH  +    2CO2

1. Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được :

A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ                                         B. 2 kg glucozơ

C. 2 kg fructozơ                                                                    D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ

2. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối l­ượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là

A. 4595 gam.                              B. 4468 gam.                     C. 4959 gam.                     D. 4995 gam.

3. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 360 gam                                 B. 480 gam                        C. 270 gam                        D. 300 gam                      

4. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất pứ là 70%.           

A. 160,55                                    B. 150,64                           C. 155,54                           C. 165,65

5. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.

A. 290 kg                                    B. 295,3 kg                        C. 300 kg                           D. 350 kg

6. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:

A. 940 g                                      B. 949,2 g                          C. 950,5 g                          D. 1000 g

7. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là:

A. 398,8kg                                  B. 390 kg                           C. 389,8kg                         D. 400kg

8. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:

A. 162g                                       B. 180g                              C. 81g                                D. 90g

DẠNG 8:  Xenlulozơ  + axitnitrit : [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n  + 3nH2O    

1. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73.                                     B. 33,00.                            C. 25,46.                            D. 29,70.

2. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là ?    

A.30                                              B. 21                                  C. 42                                  D. 10 .

3. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là

A. 324,0 ml                                 B. 657,9 ml                        C. 1520,0 ml                      D. 219,3 ml

4. Thể tích dd HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là  

A. 243,90 ml                              B. 300,0 ml                             C.189,0ml                          D. 197,4 ml

5. Thể tích dd HNO3 67,5% (d= 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (H=20 %)   

 70 lít.                                      B. 49 lít.                             C. 81 lít.                            D. 55 lít.

DẠNG 9:  XÁC ĐỊNH SỐ MẮC XÍCH( n)  \(n = \frac{{PTKTB}}{{{M_{{C_6}{H_{10}}{O_5}}}}}\)

1. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là

A. 10 802 gốc                             B.1 621 gốc                       C. 422 gốc                         D. 21 604 gốc

2. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n

A. 10000                                     B. 8000                              C. 9000                              D. 7000

3. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:  

A. 250.000                                  B. 270.000                         C. 300.000                         D. 350.000

4. Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ số polimehoá của chúng lần lượt là:

A. 6200và 4000                          B. 4000 và 2000                C. 400và 10000                 D. 4000 và 10000

5. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là

A. 10 802 gốc                             B. 1 621 gốc                      C. 422 gốc                         D. 21 604 gốc

6. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O.  Biết X có phản ứng tráng bạc,  X là

A. Glucozơ                                 B. Fructozơ                       C. Saccarozơ                     D. Mantozơ

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập Chương Este - Lipit và Chương Cacbohidrat môn Hóa học 12 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON