YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ngô Mây

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ngô Mây sẽ giúp các em có thể ôn tập và củng cố các kiến thức chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em tham khảo.

Chúc các em học sinh lớp 12 thi tốt, đạt kết quả cao!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGÔ MÂY

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.      

B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.     

D. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.

Câu 2. Trong phóng xạ \(\alpha \), so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

A. Tiến 2 ô.                 

B. Lùi 2 ô.                   

C. Lùi 4 ô.  

D. Tiến 4 ô.

Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì

   A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

   B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

   C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.

   D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 4. Khi nói về một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

   B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

   C. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

   D. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

   A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.

   B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.

   C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.

   D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.

Câu 6. Các tia không bị lệch trong điện trường là

A. Tia \(\alpha \) và tia \(\beta \)

B. Tia \(\gamma \) và tia \(\beta \)

C. Tia \(\gamma \) và tia X        

D. Tia \(\alpha \), tia \(\gamma \) và tia \(\beta \)

Câu 7. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng \(\lambda \). Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là

A. \(\frac{\lambda }{2}\)

B. \(\frac{\lambda }{4}\)

C. \(2\lambda \)      

D. \(\lambda \)

Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16 cm dao động cùng pha tạo ra hệ thống vân giao thoa với bước sóng bằng 3 cm. Số hypebol cực đại trong miền giao thoa là:

   A. 11                            B. 10                            C. 9                        D. 8

Câu 9. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ.

   A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.

   B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.

   C. Áp suất của khối khí phải rất thấp.

   D. Không cần điều kiện gì.

Câu 10. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung \(C=25\ nF\) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L=4mH\). Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. Tìm biểu thức cường độ dòng điện, biểu thức điện tích trên các bản tụ điện?

A. \(q={{4.10}^{-7}}\cos \left( {{10}^{5}}t-\frac{\pi }{2} \right)(C)\)   

B. \(q={{4.10}^{-7}}\cos \left( {{10}^{5}}t \right)(C)\)

C. \(q={{2.10}^{-7}}\cos \left( {{10}^{5}}t-\frac{\pi }{2} \right)(C)\)   

D. \(q={{2.10}^{-7}}\cos \left( {{10}^{5}}t \right)(C)\)

...

Đáp án

1-A

2-B

3-A

4-B

5-C

6-C

7-A

8-B

9-A

10-A

11-B

12-C

13-B

14-A

15-C

16-D

17-B

18-D

19-B

20-D

21-D

22-B

23-D

24-B

25-C

26-A

27-D

28-B

29-D

30-D

31-C

32-C

33-D

34-D

35-A

36-D

37-A

38-B

39-A

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1(VDT): Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa mỗi phút thực hiện được 30 dao động. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại các điểm đó động năng của chất điểm bằng một phần ba thế năng là

A. \(\frac{7}{12}\)s.       

B. \(\frac{2}{3}\)s.         

C. \(\frac{1}{3}\)s.                  

D. \(\frac{10}{12}\)s.

Câu 2(NB): Ở bán dẫn tinh khiết

    A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.

    B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.

    C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau.

    D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.

Câu 3(TH): Một lò xo có khối lượng không đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn vật có khối lượng \({{m}_{1}}=200\)g vào thì vật dao động với chu kì \({T_1}=3\)s. Khi thay vật có khối lượng \({{m}_{2}}\)vào lò xo trên, chu kì dao động của vật là \({T_2}=1,5\)s. Khối lượng \({{m}_{2}}\)là

    A. 100 g.                       B. 400 g.                      C. 800 g.                      D. 50 g.

Câu 4(NB): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

    A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một chu kì.

    B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động vuông pha.

    C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

    D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 5(VDT): Một quả cầu bằng nhôm được chiếu bởi bức xạ tử ngoại có bước sóng 83 nm xảy ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 332nm. Cho rằng số Plăng

h = \(6,{{625.10}^{-34}}\) J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = \({{3.10}^{8}}\) m/s. Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 7,5 (V/cm).

    A. 0,018 m.                   B. 1,5 m.                      C. 0,2245 m.                 D. 0,015 m.

Câu 6(NB): Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc

A. \(\omega =2\pi \sqrt{LC}\).    

B. \(\omega =\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\). 

C. \(\omega =\sqrt{LC}\).   

D. \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\).

Câu 7(TH): Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là

    A. 100 m/s.                   B. 40 m/s.                     C. 80 m/s.                      D. 60 m/s.

Câu 8(NB): Quang phổ liên tục

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 9(NB): Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.          

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị.

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 10(NB): Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật

A. bằng không.            

B. có độ lớn cực đại.    

C. có độ lớn cực tiểu.       

D. đổi chiều.

...

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-D

4-A

5-D

6-A

7-A

8-A

9-C

10-B

11-C

12-D

13-A

14-A

15-A

16-D

17-D

18-A

19-B

20-C

21-B

22-A

23-A

24-C

25-A

26-D

27-A

28-C

29-C

30-D

31-D

32-D

33-A

34-C

35-D

36-A

37-C

38-D

39-A

40-C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. khúc xạ ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 2: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất tải điện là.

A. 70 %                       B. 80 %                    C. 90 %                   D. 95 %

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là

A. biên độ dao động.      

B. chu kì của dao động.

C. tần số góc của dao động.   

D. pha ban đầu của dao động.

Câu 4: Tốc truyền âm có giá trị bé nhất trong môi trường nào

A. Không khí      

B. Nhôm                       

C. Mặt đất      

D. Nước biển              

Câu 5: Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T).           

B. Ampe (A).          

C. Vêbe (Wb).    

D. Vôn (V).

Câu 6. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A. Bước sóng l.   

B. Biên độ sóng.

C. Vận tốc truyền sóng.    

D. Tần số sóng.

Câu 7: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. cùng tần số, cùng phương

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 8. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là 

A. 5Hz                    B.20Hz                    C.100Hz                          D.25Hz

Câu 9: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5Hz với các biên độ 6cm và 8cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là:

A. 63cm/s               B. 4,4cm/s              C. 3,1cm/s                        D. 36cm/s

Câu 10: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính l0cm với tốc độ l00cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O một đoạn \(5\sqrt{3}cm\) thì nó có tốc độ bằng:

A. 10cm/s                    

B. 20cm/s                    

C. 50cm/s    

D. 100cm/s

...

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Tia \(X\) không có ứng dụng nào sau đây?

A. chứa bệnh ung thư.  

B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

C. chiếu điện, chụp điện.   

D. sấy khô sưởi ấm.

Câu 2: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ \({{3.10}^{8}}\,\,\text{m/s}.\) Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là 

  A. 3,3 m.                       B. 3,0 m.                      C. 2,7 m.                         D. 9,1 m.

Câu 3: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A. lỗ trống.                   

B. electron và lỗ trống. 

C. ion dương.     

D. ion âm.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại?

A. Truyền được trong chân không.     

B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.

C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.   

D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.

Câu 5: Năng lượng liên kết riêng

A. giống nhau với mọi hạt nhân.     

B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.

C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình.           

D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.

Câu 6: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. \(\frac{3\sqrt{3}}{10}\)A.    

B. \(\frac{\sqrt{5}}{2}\)A.      

C. \(\frac{3}{5}\)A.       

D. \(\frac{1}{5}\)A.

Câu 7: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là 

  A. 0,1 V.                       B. 2,5 V.                       C. 0,4 V.                       D. 0,25 V.

Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Điểm cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=1,5\lambda \) dao động với biên độ

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.    

B. cực đại.

C. cực tiểu.    

D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng.

Câu 9: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm \(t\), tại điểm \(M\) trên phương truyền, vecto cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có

A. độ lớn bằng không.       

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.          

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.

Câu 10: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho hằng số Plăng \(h=6,{{625.10}^{-34}}\)Js và tốc độ ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}\)m/s. Số phôtôn mà laze này phát ra trong 1 s là

A. \(3,{{4.10}^{18}}\) hạt.     

B. \(3,{{4.10}^{19}}\)hạt.        

C. \(1,{{7.10}^{18}}\)hạt.    

D. \(3,{{4.10}^{19}}\)hạt.

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

B

D

C

A

B

C

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

B

C

B

C

D

B

D

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

C

D

B

B

A

A

C

B

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

D

A

A

C

B

B

C

B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?

   A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

   B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.

   C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng vàng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.

   D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.

Câu 2. So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có

A. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần.    

B. biên độ lớn gấp 4 lần.                       

C. cường độ lớn gấp 4 lần.      

D. tần số lớn gấp 4 lần.

Câu 3. Chọn các phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.        

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.    

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 4. Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ nhất

e1 =120 V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là

   A. 120 V.                      B. -60 V.                      C. 30 V.                       D. -30 V.

Câu 5. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.   

B. Hiện tượng tự cảm.                          

C. Hiện tượng cộng hưởng điện.  

D. Hiện tượng từ hoá.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?

   A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.

   B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.

   C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.

   D. Âm sắc là một đặc tính âm.

Câu 7. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi

A. prôtôn, nơtrôn và electron.    

B. nơtrôn và electron.                         

C. prôtôn, nơtrôn.      

D. prôtôn và electron.

Câu 8. Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy. Phát biểu nào sau đây là sai?

   A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

   B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

   C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

   D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

Câu 9. Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.1014 Hz. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng kích thích có bước sóng nào dưới đây thì nó không thể phát quang?

A. 0,3mm.    

B. 0,4mm.    

C. 0,5mm.  

D. 0,6mm.

Câu 10. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. 0,55 mm.      

B. 0,45 mm.    

C. 0,38 mm.  

D. 0,40 mm.

...

Đáp án

1-C

2-D

3-A

4-B

5-A

6-A

7-C

8-D

9-D

10-A

11-B

12-C

13-C

14-D

15-D

16-A

17-B

18-D

19-A

20-B

21-D

22-B

23-A

24-A

25-B

26-C

27-B

28-D

29-D

30-A

31-C

32-A

33-D

34-D

35-C

36-B

37-C

38-B

39-A

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ngô Mây. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON