YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Mỹ Tho

Tải về
 
NONE

Chuyên đề Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Mỹ Tho dưới đây tổng hợp lại những kiến thức quan trọng đã học, qua đó giúp các em có thể tự luyện tập và tham khảo thêm. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập tốt kiến thức, chuẩn bị hành trang sẵn sàng cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT MỸ THO

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là

   A. 0,3 m.                      B. 0,6 m.                       C. 1,2 m.                      D. 2,4 m.

Câu 2. Trong máy phát điện

   A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.                 

B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.                                                        

C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.               

D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.

Câu 3. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1 kg, độ cứng của lò xo là 1000 N/m. Lấy\({{\pi }^{2}}=10\). Tần số dao động của vật là

   A. 2,5 Hz.                     B. 5,0 Hz.                     C. 4,5 Hz.                      D. 2,0 Hz.

Câu 4. Chọn câu đúng.

Trong hạt nhân nguyên tử

   A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.          

B. số khối A chính là tổng số các nuclôn.         

C. các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hòa về điện.                            

D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng nhất.

Gọi k là hệ số nhân nơtron. Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là

A. \(k<1.\)

B. \(k>1.\)

C. \(k=1.\)

D. \(k\ge 1.\)

Câu 6. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. \(T=\pi \sqrt{LC}.\)

B. \(T=\sqrt{2\pi LC}.\)

C. \(T=\sqrt{LC}.\)

D. \(T=2\pi \sqrt{LC}.\)

Câu 7. Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng\(0,7\mu m\). Cho\(h=6,{{625.10}^{-34}}Js,c={{3.10}^{8}}{m}/{s}\;\). Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là

A. \(3,{{52.10}^{16}}.\)  

B. \(3,{{52.10}^{18}}.\)  

C. \(3,{{52.10}^{19}}.\)         

D. \(3,{{52.10}^{20}}.\)

Câu 8. Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình\(s=\cos \left( 2t+0,69 \right)dm\), t tính theo đơn vị giây. Biên độ dao động của con lắc là

A. 10 cm.                    

B. 1 cm.                      

C. 2 rad/s.  

D. 0,69 rad.

Câu 9. Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định mức P thì điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho

A. công suất tỏa nhiệt tăng.   

B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.                                  

C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.           

D. công suất tiêu thụ P sẽ giảm.

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ\(0,45\mu m\)đến\(0,65\mu m\)). Biết\({{S}_{1}}{{S}_{2}}=a=1mm\), khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn bằng

   A. 0,9 mm.                   B. 0,2 mm.                   C. 0,5 mm.                      D. 0,1 mm.

...

ĐÁP ÁN

1.B

2.D

3.B

4.B

5.D

6.D

7.B

8.A

9.C

10.D

11.A

12.A

13.D

14.C

15.C

16.D

17.B

18.A

19.B

20.A

21.B

22.A

23.A

24.B

25.C

26.A

27.A

28.D

29.B

30.D

31.D

32.A

33.A

34.A

35.A

36.C

37.C

38.B

39.D

40.B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Chiếu vào một đám nguyên tử hidro (đang ở trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà photon trong chùm có năng lượng \(\varepsilon ={{E}_{P}}-{{E}_{K}}({{E}_{P}};{{E}_{K}}\) là năng lượng của nguyên tử hidro khi electron ở quỹ đạo P; K). Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám ngyên tử trên, ta thu được bao nhiêu vạch?

A. 15 vạch.                  

B. 10 vạch.                  

C. 6 vạch.  

D. 3 vạch.

Câu 2. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 16 cặp cực, phần cảm là roto quay với vận tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là

A. 160 Hz.   

B. 75 Hz.   

C. 125 Hz.  

D. 100 Hz.

Câu 3. Có bốn quả cầu nhỏ A, B, C, D, nhiễm điện. Biết rằng quả A hút quả B nhưng lại đẩy quả C. Quả C hút quả D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của quả A và D cùng dấu.   

B. Điện tích của quả B và D cùng dấu.

C. Điện tích của quả A và C cùng dấu.    

D. Điện tích của quả A và D trái dấu.

Câu 4. Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

   A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

   B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

   C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động.

   D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu 5. Hạt \(\alpha \) bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: \(\alpha +_{13}^{27}Al\to _{15}^{30}P+n.\)  Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc (coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng). Động năng của hạt \(\alpha \) là

   A. 1,2 MeV.                  B. 1,8 MeV.                  C. 3,1 MeV.                      D. 2,8 MeV.

Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn một đoạn 36 cm dọc theo phương vuông góc với màn, lúc này khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát lúc đầu là

   A. 2,5m.                       B. 2m.                          C. 1,44 m.                         D. 1,8 m.

Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là \(g=10m/{{s}^{2}}\). Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc \(20\sqrt{3}cm/s\). Chiều dài dây treo con lắc là:

   A. 0,8 m.                      B. 1,0 m.                      C. 1,6 m.                            D. 0,2 m.

Câu 8. Một sợi dây AB dài 60cm, hai đầu cố định. Khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng và trên dây có 4 nút (kể cả A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s.                   

B. 4 m/s.                     

C. 20 m/s.  

D. 40 cm/s.

Câu 9. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?

   A. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật phản xạ.

   B. Cả hai sóng đều truyền được trong chân không.

   C. Cả hai sóng đều mang năng lượng.

   D. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật giao thoa.

Câu 10. Một bề mặt kim loại nhận một chùm sáng đơn sắc có bước sóng \(0,38\mu m\)nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Trong khoảng một giây, số electron trung bình bật ra là \(3,{{75.10}^{12}}\) electron. Hiệu suất lượng tử (tỉ lệ số electron bật ra và số photon tới bề mặt kim loại trong một đơn vị thời gian) của quá trình này là 0,01%. Công suất trung bình bề mặt kim loại nhận được từ chùm sáng là

A. 27,3 mW.     

B. 273 mW.    

C. 19,6 mW.  

D. 196 mW.

...

Đáp án

1-A

2-D

3-A

4-C

5-C

6-D

7-C

8-A

9-B

10-C

11-A

12-B

13-D

14-B

15-D

16-C

17-A

18-B

19-B

20-A

21-C

22-D

23-C

24-C

25-D

26-A

27-C

28-A

29-C

30-A

31-A

32-D

33-A

34-A

35-C

36-A

37-D

38-A

39-A

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (NB): Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng.  

B. quang - phát quang.   

C. cảm ứng điện từ.

D. quang điện trong.

Câu 2 (NB): Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.    

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.    

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 3 (VD): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục \(Ox\) với phương trình \(x=10\cos \left( 8t+\frac{\pi }{3} \right)cm\) (t tính bằng s). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là

    A. \(40cm/s\)             B. \(80cm/s\)             C. \(20\sqrt{3}cm/s\)          D. \(40\pi cm/s\)

Câu 4 (NB): Trong mạch dao động \(LC\) lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau.    

B. với cùng biên độ.

C. luôn cùng pha nhau.    

D. với cùng tần số.

Câu 5 (NB): Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

    A. dao động ngược pha là một phần tư bươc sóng.

    B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

    C. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

    D. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

Câu 6 (NB): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

    A. tia Rơn - ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

    B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen.

    C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn - ghen, tia tử ngoại.

    D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

Câu 7 (NB): Quang phổ liên tục

    A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

    B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

    C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

    D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 8 (NB): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?

    A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

    B. Sóng điện từ là sóng ngang.

    C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

    D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 9 (VD): Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng giảm đi \(0,1\mu m\) và vận tốc truyền giảm đi \(0,{{5.10}^{8}}m/s\). Trong chân không ánh sáng này có bước sóng

    A. \(0,75\mu m\)        B. \(0,4\mu m\)         C. \(0,3\mu m\)             D. \(0,6\mu m\)

Câu 10 (VD): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,6\mu m\). Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là \(1,5m\). Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là

    A. \(0,45mm\).          B. \(0,6mm\).            C. \(0,9mm\).                 D. \(1,8mm\).

...

Đáp án

1-A

2-A

3-B

4-D

5-C

6-B

7-A

8-C

9-D

10-C

11-A

12-C

13-B

14-D

15-B

16-B

17-C

18-C

19-B

20-D

21-B

22-B

23-D

24-A

25-A

26-C

27-D

28-A

29-A

30-C

31-B

32-D

33-D

34-B

35-C

36-A

37-C

38-D

39-D

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Sóng cơ học là

   A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.

   B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.   

   C. sự lan tỏa vật chất trong không gian.

   D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.

Câu 2. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau là đúng?

   A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.

   B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.

   C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

   D. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa.

Câu 3. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là

   A. 8 cm.                       B. 5 cm.                       C. 3 cm.                        D. 1 cm.

Câu 4. Chọn phương án sai. Tia hồng ngoại

A. chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm.                  

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

C. dùng chụp ảnh trong đêm tối.                      

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 5. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.    

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang điện trong.   

D. Hiện tượng quang phát quang.

Câu 6. Công thoát của electron khỏi kim loại là \(6,{{625.10}^{-19}}J.\) Biết \(h=6,{{625.10}^{-14}}J.s,c={{3.10}^{8}}m/s.\) Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 300 nm.                  

B. 350 nm.                  

C. 360nm.  

D. 260 nm.

Câu 7. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Biết khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 là 4,32 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là

A. 0,45 \(\mu m.\)        

B. 0,64 \(\mu m.\)        

C. 0,70 \(\mu m.\)    

D. 0,55 \(\mu m.\)

Câu 8. Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng

A. \({{10}^{7}}\) lần.      

B. \({{10}^{6}}\) lần.      

C. \({{10}^{5}}\) lần.             

D. \({{10}^{3}}\) lần.

Câu 9. Khi chiều dài dây treo tăng 20 % thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn

A. giảm 9,54%.            

B. tăng 20 %.              

C. tăng 9,54%. 

D. giảm 20 %.

Câu 10. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là

A. lực tĩnh điện.  

B. lực hấp dẫn.                               

C. lực điện từ.   

D. lực tương tác mạnh.

...

Đáp án

1-B

2-B

3-C

4-B

5-A

6-C

7-B

8-A

9-C

10-D

11-B

12-C

13-C

14-D

15-B

16-A

17-B

18-B

19-B

20-B

21-C

22-C

23-D

24-B

25-A

26-D

27-B

28-C

29-C

30-C

31-B

32-A

33-C

34-B

35-B

36-A

37-D

38-B

39-D

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Chọn phương án sai?

   A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.

   B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

   C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm. 

   D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=4\cos \left( 2\pi t \right)\) (cm). Trong 2 s đầu tiên đã có mấy lần vật qua điểm có li độ 2 cm?

   A. 2 lần.                       B. 1 lần.                       C. 4 lần.                         D. 3 lần.

Câu 3. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=8\cos \left( 2\pi t+\varphi  \right)\text{ cm}\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)\text{ cm}\) thì phương trình dao động tổng hợp là \(x=A\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ cm}\). Để năng lượng dao động đạt giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 phải có giá trị

A. \(\frac{8}{\sqrt{3}}\text{ cm}\).     

B. \(8\sqrt{3}\text{ cm}\).     

C. \(\frac{16}{\sqrt{3}}\text{ cm}\).  

D. 16 cm.

Câu 4. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần 30(W), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L=\frac{0,6}{\pi }\left( \text{H} \right)\), tụ điện có điện dung \(C=\frac{100}{\pi }\left( \mu F \right)\). Điện áp trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức \({{u}_{LC}}=160\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( \text{V} \right)\). Biểu thức dòng điện qua mạch là

A. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( \text{A} \right)\).    

B. \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( \text{A} \right)\).

C. \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( \text{A} \right)\).    

D. \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( \text{A} \right)\).

Câu 5. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình \(B={{B}_{0}}\cos \left( 2\pi {{.10}^{8}}t+\frac{\pi }{3} \right)\) (B > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là:

A. \(\frac{{{10}^{-8}}}{9}s\).     

B. \(\frac{{{10}^{-8}}}{8}s\).  

C. \(\frac{{{10}^{-8}}}{12}s\).  

D. \(\frac{{{10}^{-8}}}{6}s\).

Câu 6. Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

   A. 3.                             B. 1.                             C. 6.                       D. 4.

Câu 7. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng l = 1,6 cm, điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm, số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là

   A. 3.                             B. 4.                             C. 5.                         D. 2.

Câu 8. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 (mm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:

   A. 0,1 mm.                   B. 0,2 mm.                   C. 0,3 mm.               D. 0,4 mm.

Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4 mm; 0,5 mm; 0,6 mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là

   A. 27.                           B. 14.                           C. 34.                        D. 20.

Câu 10. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 Wm, tiết diện 0,4 cm2, hệ số công suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là

A. 93,75%.    

B. 96,88%.    

C. 96,28%.  

D. 96,14%.

...

Đáp án

1-D

2-C

3-B

4-D

5-C

6-C

7-D

8-D

9-D

10-D

11-B

12-C

13-C

14-C

15-D

16-C

17-A

18-B

19-B

20-A

21-C

22-D

23-B

24-C

25-D

26-D

27-C

28-C

29-B

30-A

31-A

32-A

33-B

34-C

35-D

36-C

37-D

38-C

39-B

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Mỹ Tho. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON