YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Hồng Đức

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Hồng Đức được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập kiến thức, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới cũng như giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tham khảo. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh.

Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 1. Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?

A. Phát triển đô thị

B. Phát triển chăn nuôi gia đình

C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ

D. Giáo dục và rèn luyện thể chat cho thế hệ trẻ

Câu 2. Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm

B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý

C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

Câu 3. Hiện nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do đâu?

A. Mưa lũ, hạn hán

B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới

C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng khu kinh tế mới

D. Xây dựng quá nhiều thủy điện

Câu 4. Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?

A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế

B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng

C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững

Câu 5. Đảng và nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?

A. Quốc sách hàng đầu

B. Quốc sách

C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước

D. Nhân tố quan trọng trong chính sách nhà nước

Câu 6. Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, đảng và nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?

A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

B. Điều kiện để phát triển đất nước

C. Tiền đề để xây dựng đất nước

D. Mục tiêu phát triển của đất nước

Câu 7. Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì?

A. Bảo vệ tổ quốc

B. Phát triển nguồn nhân lực

C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận do cuộc sống đặt ra

D. Phát triển khoa học

Câu 8. Phương án nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học công nghệ?

A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của đảng và nhà nước.

B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.

D. Tiền đề để phát triển đất nước

Câu 9. Nhờ đâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú

B. Nguồn nhân lực dồi dào

C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ

D. Không có chiến tranh

Câu 10. Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Pháp luật, kỉ luật

B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương

C. Pháp luật, nhà tù

D. Pháp luật, quân đội

Câu 11. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề

Câu 12. Quy mô dân số là gì?

A. Là số dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.

B. Là số dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.

C. Là số dân sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.

D. Là số dân sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại một thời điểm nhất định.

Câu 13. “Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác” là một nội dung thuộc…

A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

B. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 14. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để

A. Thực hiện cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp

C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri

D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình

Câu 15. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải …………. về hành vi vi phạm của mình trước pháp luật

A. Nhận trách nhiệm

B. Bị bắt

C. Chịu trách nhiệm

D. Chịu tội

Câu 16. Điền vào chỗ trống: quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ………………..

A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở

B. Trật tự, an toàn xã hội

C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta

D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

Câu 17. Khẩu hiệu nào dưới đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp của đất nước?

A. Tốt đời đẹp đạo

B. Đạo pháp dân tộc

C. Buôn thần bán thánh

D. Kính chúa yêu nướ

Câu 18. Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:

A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của đất nước

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động

D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội

Câu 19. Người chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên

C. Từ 18 tuổi trở lên

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên

Câu 20. Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của nhà nước” là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung 

B. Hình thức dân chủ gián tiếp

C. Hình thức dân chủ trực tiếp

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1.C 2.D3.C 4.D 5.A 6.A 7.C  8.A 9.C 10.B

11.C 12.D 13.C 14.D 15.C 16.D  17.C 18.A 19.B 20.B 

21.D 22.A 23.C 24.B 25.D 26.B 27.A 28.A 29.C  30.D

31.C 32.A 33.A 34.A  35.A 36.C 37.B 38.C 39.C 40.D

2. Đề số 2

Câu 1: Tại sao trong đối ngoại cần phải tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi?

A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển.

B. Vì các nước đều là thành viên của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.

C. Vì nền hòa bình, tiến bộ của nhân loại.

D. Các nước cùng sinh sống, cùng tồn tại trên một địa cầu.

Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự xung đột giữa các quốc gia trên thế giới?

A. Xung đột quyền lợi về kinh tế.                                 B. Mâu thuẫn về chính trị.

C. Bất đồng về văn hóa.                                                      D. Bất đồng về ngôn ngữ.

Câu 3: Nguyên tắc đối ngoại: "Tôn trọng độc lập, chủ quyền và..., không can thiệp vào công

việc nội bộ của nhau"

A. Toàn vẹn lãnh thổ.                                                           B. bình đẳng, cùng có lợi.

C. Chủ quyền biển, đảo.                                                     D. độc lập, tự chủ.

Câu 4: Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào năm nào?

A. 1945.                                       B. 1975.                              C. 1977.                             D. 1995.

Câu 5: Trách nhiệm của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh là gì? A. Tin tưởng vào chính sách quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước.

B. Tích cực tham gia phát triển kinh tế.

C. Thường xuyên rèn luyện sức khỏe.

D. Đóng thuế đầy đủ.

Câu 6: Ở nước ta quân đội do ai lãnh đạo?

A. Nhân dân.                                                                             B. Nhà nước.

C. Đảng cộng sản Việt Nam.                                            D. Chính phủ.

Câu 7: Trong thời đại ngày nay cần kết hợp quốc phòng và an ninh với:

A. Kinh tế - xã hội,                                                                B. Giáo dục và đào tạo.

C. Văn hóa.                                                                                D. Khoa học - kĩ thuật.

Câu 8: Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng.

B. Việc là là vấn đề không cần quan tâm nhiều.

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí.

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.

Câu 9: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là gì? 

A. Phát triển nguồn nhân lực.

B. Mở rộng thị trường lao động.

C. Phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động.

D. Xuất khẩu lao động.

Câu 10: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm nước ta là gì? A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp.

B. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề.

C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.

D. Giảm tỉ lệ thất nghiệp, tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề.

Câu 11: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

B. Người thừa hành trong xã hội.

C. Giai cấp công nhân.

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

Câu 12: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?

A. Yểm bùa.                                                                              B. Thắp hương trước lúc đi xa.

C. Không ăn trứng trước khi đi thi.                              D. Xem bói.

Câu 13: Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước:

A. Xử lí thật nặng.                                                                 B. Ngăn chặn, xử lí.

C. Xử lí nghiêm minh.                                                         D. Xử lí nghiêm khắc.

Câu 14: Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là bao nhiêu giờ/ngày?

A. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.

B. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giò một tuần.

C. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.

D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuân.

Câu 15: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm xuất phát từ mục đích vì con người, đề cao nhân tố con người." là một nội dung thuộc...

A. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm Câu 16: Người nào bịa đặt những điều nhằm xúc phạm đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác thì bị xử lí như thế nào?

A. Phạt cảnh cáo.

B. Cải tạo không giam giữ đến hai năm.

C. Phạt tù từ ba tháng đến hai năm.

D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trường hợp trên

Câu 17: "Việc khám xét chỗ ở của công dân phải tuân theo trình tự thủ tục do pháp luật quy định." là một nội dung thuộc...

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 18: "Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ" là một nội dung thuộc...

A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

C. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

Câu 19: Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động?

A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.

B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.

C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.

D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.

Câu 20: Qui định về người có quyền khiếu nại tố cáo là một nội dung thuộc:

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại tố cáo.

B. Nội dung quyền khiếu nại tố cáo.

C. Khái niệm quyền khiếu nại tố cáo.

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại tố cáo.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.A

4.C

5.A

6.C

7.A

8.D

9.D

10.C

11.C

12.B

13.B

14.B

15.D

16.D

17.D

18.B

19.C

20.B

21.B

22.B

23.A

24.B

25.B

26.B

27.B

28.A

29.D

30.A

31.D

32.A

33.B

34.A

35.B

36.C

37.A

38.C

39.D

40.D

3. Đề số 3

Câu 1. Công dân khi tham gia vào các quan hệ xã hội đều thực hiện cách xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là nội dung khái niệm nào dưới đây?

A. Ban hành pháp luật.                                                   B. Xây dựng pháp luật.

C. Thực hiện pháp luật.                                                  D. Phổ biến pháp luật.

Câu 2. Việc cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ban hành các quyết định trong quản lí, điều hành là hình thức

A. Sử dụng pháp luật.                                                      B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                                                    D. Áp dụng pháp luật

Câu 3. Bồi thường thiệt hại về mặt vật chất khi có hành vi xâm hại tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân được áp dụng cho người có hành vi

A. Vi phạm hành chính.                                                 B. Vi phạm dân sự.

C. Vi phạm hình sự.                                                         D. Vi phạm kỉ luật.

Câu 4. Để đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật cần xử lí nghiêm minh những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích của công dân. Nhận định này thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Trách nhiệm của xã hội.                                          B. Trách nhiệm của nhà nước.

C. Nghĩa vụ của tổ chức.                                               D. Nghĩa vụ của công dân.

Câu 5. So với lao động nam, lao động nữ có quyền ưu đãi riêng trong

A. Tiếp cận việc làm                                                        B. Giao kết hợp đồng lao động.

C. Đóng bảo hiểm xã hội                                               D. Hưởng chế độ thai sản.

Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng.

A. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ trường hợp phạm tội quả tang.

B. Không ai bị khởi tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.

C. Không ai bị truy tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.

D. Không ai bị xét xử, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.

Câu 7. Hành vi đặt điều xấu, tung tin xấu làm ảnh hường đến uy tín của người khác là vi phạm quyền nào của công dân?

A. Quyền bí mật cá nhân.

B. Quyền được bảo hộ về nhân phẩm và danh dự.

C. Quyền bình đẳng.

D. Quyền dân chủ.

Câu 8. Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của mình thông qua việc 

A. Tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.

B. Tham gia lao động công ích ở địa phương.

D. Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý.

D. Viết bài đăng báo quảng bá cho du lịch địa phương.

Câu 9. Các quy định pháp luật về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là nội dung của pháp luật về lĩnh vực

A. Chính trị.                       B. Kinh tế.                           C. Xã hội.                            D. Văn hóa

Câu 10. Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. Phát triển kinh tế.                                                        B. Thúc đẩy kinh tế.

C. Thay đổi kinh tế.                                                         D. Ổn định kinh tế.

Câu 11. Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải tương đương:

A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.

B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.

C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.

D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.

Câu 12. Thực chất của quan hệ cung - cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây?

A. Nhà nước với doanh nghiệp. 

B. Người sản xuất với người tiêu dùng, 

C. Người kinh doanh với nhà nước. 

D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.

Câu 13. Dấu hiệu nào dưới đây không phải là biểu hiện của hành vi trái pháp luật? 

A. Công dân làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật.

B. Công dân không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.

C. Công dân làm những việc xâm phạm đến các quan hệ xã hội.

D. Công dân làm những việc được pháp luật cho phép làm.

Câu 14. Nội dung nào dưới đây không bị coi là bất bình đẳng trong lao động.

A. Trả tiền công cao hơn cho lao động nam trong cùng một công việc.

B. Không sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số.

C. Chỉ dành cơ hội tiếp cận việc làm cho lao động nam.

D. Ưu đãi đối với người lao động có trình độ chuyên môn.

Câu 15. Nhận định nào dưới đây là đúng? Hành vi tự ý bóc, mở thư của người khác A. Chỉ là vi phạm dân sự.

B. Chỉ bị xử phạt hành chính.

C. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

D. Chỉ bị kỉ luật.

Câu 16. Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền tự do ngôn luận?

A. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.

B. Công dân có quyền tự do bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.

C. Công dân có quyền gửi bài đăng báo để bày tỏ ý kiến, quan điểm của mình về chủ trương, chính sách và pháp luật của nhà nước.

D. Công dân có quyền tự do lập hội, biểu tình dưới bất kì hình thức nào.

Câu 17. Trường hợp thực hiện bầu cử nào sau đây đúng với quy định của pháp luật? 

A. Cha mẹ nhờ con đã thành niên đi bỏ phiếu bầu cử hộ.

B. Không tự viết phiếu được, nhờ người viết phiếu bầu và tự bỏ vào hòm phiếu kín.

C. Vận động bạn bè, người thân bỏ phiếu cho mọi người.

D. Mang phiếu về nhà, suy nghĩ rồi quay lại điểm bầu cử để bỏ phiếu.

Câu 18. Nhà nước ban hành chính sách giúp đỡ học sinh nghèo; học sinh là con em liệt sĩ, thương binh; trẻ em tàn tật, mồ côi, không nơi nương tựa, học sinh dân tộc thiểu số; học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn nhằm

A. Khuyến khích phát huy sự sáng tạo của công dân.

B. Đảm bảo công bằng trong giáo dục.

C. Đảm bảo quyền học tập của công dân.

D. Phát triển đất nước.

Câu 19. Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối vơi người bán?

A. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.

B. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận

Câu 20. Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.

B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.

D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1. C

2. D

3. B

4. B

5. D

6. A

7. B

8. C

9. C

10. A

11. B

12. B

13. D

14. D

15. C

16. D

17. B

18. C

19. A

20. A

21. C

22. D

23. C

24. C

25. B

26. A

27. B

28. B

29. B

30.

B

31. C

32. B

33. C

34. D

35. D

36. C

37. B

38. D

39. D

40.

B

4. Đề số 4

Câu 1. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?

A. Giá trị, giá trị sử dụng.                                             B. Giá trị, giá trị trao đổi.

C. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng.                           D. Giá trị sử dụng.

Câu 2. Sự phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?

A. Bản chất xã hội.                                                           B. Bản chất chính trị.

C. Bản chất giai cấp.                                                        D. Bản chất kinh tế.

Câu 3. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt đối xử bởi

A. Dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo.                 B. Dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.

C. Dân tộc, độ tuổi, giới tính, địa vị.                       D. Dân tộc, thu nhập, tuổi tác, đơn vị.

Câu 4. Để bảo đảm cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí, Nhà nước không ngừng 

A. Đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật.

B. Kiểm tra giám sát hoạt động của pháp luật.

C. Xây dựng bộ máy bảo vệ, thực thi pháp luật.

D. Ban hành nhiều chính sách, chủ trương.

Câu 5. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?

A. Phương tiện thanh toán.                                           B. Phương tiện giao dịch.

C. Thước đo giá trị.                                                          D. Phương tiện lưu thông.

Câu 6. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.

B. Tỉ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

C. Tự phát từ quy luật giá trị.

D. Điều tiết trong lưu thông.

Câu 7. Ông A điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm là

A. Không tuân thủ pháp luật.                                       B. Không áp dụng pháp luật.

C. Không sử dụng pháp luật.                                       D. Không thi hành pháp luật.

Câu 8. Chủ tịch UBND huyện trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo là thực hiện hình thức

A. Sử dụng pháp luật.                                                      B. Thi hành pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.                                                     D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 9. Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?

A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.

B. Người mất năng lực hành vi dân sự.

C. Người đã được xóa án tích.

D. Người đang đi công tác xa.

Câu 10. Đặc trưng nào dưới đây làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật? 

A. Tính quyền lực bắt buộc chung.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính quyền lực bắt buộc.

D. Tính chặt chẽ về nội dung, hình thức.

Câu 11. Học Đại học hệ không tập trung là quyền của

A. Người có sổ hộ nghèo.                                             B. Người đã có bằng Cao đẳng.

C. Mọi công dân Việt Nam.                                         D. Người đang công tác.

Câu 12. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật là nội dung bình đẳng trong

A. Lao động.                      B. Đầu tư.                            C. Kinh doanh.                 D. Sản xuất.

Câu 13. Giả mạo Facebook của người khác để đăng tin không đúng sự thật là hành vi vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.

B. Quyền sở hữu thông tin cá nhân.

C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần.

D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 14. Việc làm nào dưới đây có tầm quan trọng đặc biệt để bảo vệ môi trường?

A. Bảo vệ rừng.                                                                  B. Bảo vệ đất.

C. Bảo vệ không khí.                                                       D. Bảo vệ nguồn nước.

Câu 15. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với

A. Ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.

B. Nguyên vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.

C. Nguyện vọng của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.

D. Ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1. A

2. A

3. A

4. A

5. D

6. A

7. D

8. C

9. B

10. B

11. C

12. C

13. A

14. A

15. D

16. A

17. C

18. A

19. B

20. B

21. A

22. C

23. B

24. C

25. A

26. C

27. D

28. D

29. A

30. D

31. A

32. B

33. D

34. D

35. B

36. A

37. D

38. B

39. B

40. B

5. Đề số 5

Câu 1. Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn

A. Quy ước của tập thể.                                                 B. Nguyên tắc của cộng đồng.

C. Các quyền của mình.                                                 D. Nội quy của nhà trường.

Câu 2. Theo quy định của pháp luật, cán bộ, công chức, viên chức có hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm

A. Kỉ luật.                           B. Truyền thống.              C. Phong tục.                     D. Công ước.

Câu 3. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là trách nhiệm

A. Pháp lí.                           B. Đạo đức.                         C. Xã hội.                            D. Tập thể.

Câu 4. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí

A. Khác nhau.                                                                      B. Chênh lệch nhau.

C. Như nhau.                                                                       D. Đối lập nhau.

Câu 5. Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là

A. Ủy quyền.                     B. Đại diện.                        C. Tự nguyện.                   D. Định hướng.

Câu 6. Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do

A. Pháp luật quy định.                                                    B. Cá nhân đề xuất.

C. Cơ quan phê duyệt.                                                    D. Tập thể yêu cầu.

Câu 7. Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được

A. Niêm phong và cất trữ.                                            B. Phổ biến rộng rãi và công khai.

C. Bảo đảm an toàn và bí mật.                                   D. Phát hành và lưu giữ.

Câu 8. Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" là thực hiện dân chủ trực tiếp ở phạm vi

A. Cả nước.                        B. Quốc gia.                        C. Cơ sở.                              D. Lãnh thổ.

Câu 9. Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các

A. Lĩnh vực xã hội.                                                           B. Quy trình hội nhập.

C. Kế hoạch truyền thống.                                            D. Nguyên tắc ứng xử.

Câu 10. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là

A. Hệ thống bình chứa.                                                  B. Công cụ sản xuất.

C. Kết cấu hạ tầng.                                                           D. Nguồn lực tự nhiên.

Câu 11. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động

A. Xã hội cần thiết.                                                          B. Thường xuyên biến động.

C. Cá thể riêng lẻ.                                                             D. Ổn định bền vững.

Câu 12. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với

A. Chiến lược và kế hoạch phát triển.                    B. Nhu cầu và mục tiêu cá biệt.

C. Giá cả và thu nhập xác định.                                 D. Sở thích và khả năng lao động.

Câu 13. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các

A. Quy chế đơn vị sản xuất.                                        B. Quy tắc quản lí nhà nước.

C. Quy chuẩn sử dụng chuyên gia.                           D. Quy ước trong các doanh nghiệp.

Câu 14. Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tự do tìm kiếm việc làm phù hợp với khả năng của mình là thực hiện quyền

A. Phân phối.                     B. Đầu tư.                            C. Quản lí.                           D. Lao động.

Câu 15. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của người khác trong trường hợp tiến hành việc bắt giữ một người nào đó đang

A. Phạm tội quả tang.                                                      B. Cướp giật tài sàn.

C. Khống chế con tin.                                                     D. Truy lùng tội phạm.

Câu 16. Công dân xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Bắt đối tượng bị truy nã.                                         B. Trấn áp bằng bạo lực.

C. Điều tra tội phạm.                                                       D. Theo dõi con tin.

Câu 17. Khi báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác là công dân đã thực hiện quyền

A. Khiếu nại.                     B. Khiếu kiện.                   C. Tố tụng.                          D. Tố cáo.

Câu 18. Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?

A. Tham gia hoạt động văn hóa.                                B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.

C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.                       D. Tiếp cận thông tin đại chúng.

Câu 19. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng

A. Mua - bán trên thị trường.                                      B. Ngoài quá trình lưu thông.

C. Thuộc nền sản xuất tự nhiên.                                D. Đáp ứng nhu cầu tự cấp.

Câu 20. Cạnh tranh lành mạnh giữ vai trò là một động lực kinh tế của sản xuất và

A. Lưu thông hàng hóa.                                                 B. San bằng lợi nhuận.

C. Thúc đẩy độc quyền.                                                 D. Xóa bỏ giàu - nghèo.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1. C

2. A

3. A

4. C

5. C

6. A

7. C

8. C

9. A

10. B

11. A

12. C

13. B

14. D

15. D

16. B

17. D

18. B

19. A

20. C

21. C

22. B

23. D

24. A

25. D

26. A

27. A

28. A

29. C

30. B

31. D

32. B

33. C

34. B

35. B

36. D

37. B

38. D

39. C

40. C

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Hồng Đức. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON