Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp nhằm giúp các em luyện tập và chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. Mời các em cùng tham khảo nhé!
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Biết khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp chất điểm đi qua vị trị nằm cách vị trí cân bằng một khoảng thời gian bằng a (0 < a < A) là 0,2 s. Chu kì của dao động là:
A. 0,4 s.
B. 0,2s
C. 0,6s
D. 0,5s
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạp chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
Câu 3: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. gia tốc rơi tự do
B. Biên độ của dao động
C. Điều kiện kích thích ban đầu.
D. Khối lượng của vật năng
Câu 4: Xét sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi dài vô hạn với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai gợn sóng lồi kề nhau là :
A. λ/4
B. λ/2
C. λ
D. Không xác định
Câu 5: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. Cường độ âm
B. Đồ thị âm
C. Mức cường độ âm
D. Tần số âm
Câu 6: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 80 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau một đoạn.
A. 1,6 m
B. 2,4m
C. 3,2m
D. 0,8m
Câu 7: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,866
B. 0,5
C. 0,25
D. 0,707
Câu 8: Trong một đoạn mạch xoay chiều, cường độ dòng điện luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
A. Chỉ có C.
B. Có R và C mắc nối tiếp
C. Có L và C mắc nối tiếp
D. Có R và L mắc nối tiếp
Câu 9: Cảm kháng của cuộn dây giảm khi
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch giảm
B. Tần số dòng điện qua cuộn dây giảm
C. Điện trở thuần của cuộn dây giảm
D. Cuộn dây thuần cảm.
Câu 10: Tất cả các sóng điện từ đều truyền được trong
A. Nước
B. Chân không
C. Thủy tinh
D. Kim loại
Câu 11: Dao động điện tử trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có
A. Tần số rất lớn
B. Cường độ rất lớn
C. Hiệu điện thế rất lớn
D. Chu kì rất lớn
Câu 12: Trong dao động điện từ với chu kì T của mạch LC, năng lượng từ trường trên cuộn dây biến thiên tuần hoàn với chu kì
A. T/2
B. T
C. 2T
D. Không điều hòa
Câu 13: Quang phổ vạch hấp thụ là
A. Quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt trên một nền tối
B. Quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục
C. Quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục
D. Quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng
Câu 14: Thí nghiệm có thể sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. Tán sắc ánh sáng của Niu-tơn
B. Tổng hợp ánh sáng trắng
C. Giao thoa với khe Y-âng
D. Về áng sáng đơn sắc
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết D = 1 m , a = 1 mm, khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía so với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng được dùng trong thí nghiệm là
A. 0,44 μm
B. 0,52 μm
C. 0,60 μm
D. 0,58 μm
Câu 16: Giới hạn quang điện của khi loại phụ thuộc vào
A. Năng lượng của phôtôn chiếu tới kim loại
B. Động năng ban đầu của êlectron khi bật ra khỏi kim loại
C. Bản chất của kim loại
D. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại
Câu 17: Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử ) rõ nhất ?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia X.
Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là λo = 0,6 μm. Công thoát của kim loại đó là
A. 3,31.10-18 J.
B. 20,7 eV.
C. 2,07 eV.
D. 3,31.10-20J
Câu 19: Lực hạt nhân chỉ tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn
A. Bằng kích thước nguyên tử
B. Lớn hơn kích thước nguyên tử
C. Rất nhỏ (khoảng vài mm).
D. Bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân
Câu 20: Để đánh giá độ bền vững của các hạt nhân nguyên tử người ta dựa vào
A. Số khối A của hạt nhân
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D. Độ hụt khối của hạt nhân
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
D |
B |
D |
D |
C |
C |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
A |
A |
A |
D |
D |
B |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
A |
B |
C |
C |
B |
D |
A |
D |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
C |
B |
C |
A |
C |
B |
C |
B |
A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP - ĐỀ 02
Câu 1: Dao động cơ là
A. Những chuyển động có giới hạn qua lại quanh một vị trí cân bằng
B. Những chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
C. Dao động được mô tả bởi biểu thức dạng sin hoặc côsin đối với thời gian
D. Dao động có chu kì giảm dần theo thời gian
Câu 2: Dao động tắt dần là dao động có
A. Chu kì giảm dần theo thời gian
B. Biên độ giảm dần theo thời gian
C. Tần số giảm dần theo thời gian
D. Pha dao động giảm dần theo thời gian
Câu 3: Trong dao động điều hòa có li độ dạng côsin, khi pha dạo động (wt+ φ)=π/2 thì đại lượng có độ lớn cực đại là
A. Lực kéo về
B. Li độ
C. Vận tốc
D. Gia tốc
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biện độ A’. Tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’ bằng
A. 2√2 /√3
B. 8/3
C. 2
D. √2
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc bằng
A. √3/35
B. √4/33
C. √2/31
D. √3/31
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m =100g và lò xo có độ cứng k=100 N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn xo = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu vo= 20 π (cm/s) theo chiều dương trục tọa độ, lấy π2 =10. Chọn gốc thời gian là lúc x= xo và v =vo. Phương trình dao động của con lắc là
A. x=√2cos (10 πt - π/4)
B. x=√2cos (10 πt + π/4)
C. x=2√2cos (10 πt - π/4)
D. x=√2cos (10 πt + π/4)
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=0,2kg, lò xo nhẹ có độ cứng k=20N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là u=0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn vo=1 m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 2,4N
B. 1,98N
C. 2N
D. 2,02N
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ
A. Sóng cơ là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian
B. Sóng cơ lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi
C. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian
D. Sóng cơ là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian
Câu 9: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng
B. Phương dao động và phương truyền sóng
C. Phương truyền sóng và bước sóng
D. Phương dao động và tốc độ truyền sóng
Câu 10: Sóng ngang truyền được
A. Trên mặt chất lỏng và trong chất rắn
B. Trong chất khí
C. Trong chân không
D. Trong một môi trường bất kì
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
B |
B |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
D |
A |
B |
A |
A |
A |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
C |
D |
D |
A |
C |
A |
C |
D |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
D |
D |
C |
D |
D |
B |
A |
A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP - ĐỀ 03
Câu 1: Một vật đang thực hiện một dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực đàn hồi. Vật đổi chiều chuyển động vào lúc
A. Lực tác dụng đổi chiều
B. Lực tác dụng đạt giá trị cực đại
C. Lực tác dụng đạt giá trị bằng 0
D. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại
Câu 2: Một người đứng trước cách nguồn âm điểm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Coi môi trường không hấp thụ âm. Khi người đó đi lại gần nguồn âm thêm 50m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d xấp xỉ bằng
A. 221m
B. 22,5m
C. 171m
D. 29,3m
Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2√2 cos (20πt -πx) (mm). Biên độ của sóng này tại điểm có tọa độ x bất kì là
A. 2 mm
B. 2√2 mm
C. 20π (mm)
D. π (mm)
Câu 4: Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = A cos(wt +φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm này là
A. a= -wAcos(wt + φ)
B. a= -wAcos(wt + φ)
C. a= w2Acos(wt + φ)
D. a= -w2Acos(wt + φ)
Câu 5: Một sóng cơ đang truyền trên sợi dây thì gặp một vật cản cố định. Các đại lượng đặc trưng cho sóng không thay đổi khi bị phản xạ là
A. tần số sóng và hướng truyền sóng
B. tốc độ sóng và cường độ sóng
C. biên độ và pha của sóng
D. chu kì và pha của sóng
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos(πt-πx) với x tính bằng mét. Bước sóng của sóng này bằng
A. 2m
B. 4m
C. πm
D. 2πm
Câu 7: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 4 cặp cực từ. Muốn tần số dòng điện do máy phát ra là 50Hz thì roto phải quay với tốc độ bao nhiêu vòng /phút
A. 3000
B. 1500
C. 750
D. 500
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện
A. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc π/2
B. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc π/4
C. Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc π/2
D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc π/4
Câu 10: Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình
A. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện
B. Biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động
C. Chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
D. Bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
B |
D |
B |
A |
A |
C |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
B |
C |
B |
D |
A |
A |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
C |
C |
A |
B |
C |
C |
D |
A |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
C |
C |
C |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP - ĐỀ 04
Câu 1: Đối với một vật dao động điều hòa, tỉ số giữa li độ của dao động và đại lượng nào sau đây luôn có giá trị không đổi
A. Vận tốc
B. Cơ năng
C. Chu kì
D. Gia tốc
Câu 2: Một hệ dao động điều hòa có chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Đó là dao động
A. Cưỡng bức
B. Riêng
C. Tự do
D. Tắt dần
Câu 3: Treo vật có khối lượng m vào một lò xo nhẹ thì vật dao động với tần số f. Nếu giảm chiều dài của lò xo đi 2 lần rồi cũng treo vật nói trên thì tần số dao động của vật là
A. 2f
B. f/2
C. f/ √2
D. f√2
Câu 4: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với biên độ không đổi, bước sóng là 1,2m. Gọi M và N là hai điểm trên Ox mà dao động tại đó luôn ngược pha so với nhau. Khoảng cách giữa hai điểm M,N có thể nhận được giá trị nào sau đây
A. 3m
B. 6m
C. 3,6m
D. 4,8m
Câu 5: Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường theo một đường thẳng có bước sóng là λ. Trên đường thẳng đó, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha với nhau là
A. λ/2
B. λ/4
C. λ/3
D. λ
Câu 6: Độ cao của một âm phụ thuộc
A. tần số âm
B. cường độ âm
C. âm sắc
D. mức cường độ âm
Câu 7: Phát biểu đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm
A. cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc π/2
B. cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc π/4
C. cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc π/2
D. cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc π/4
Câu 8: Một điện áp biến thiên theo thời gian có phương trình u=220√2cos100 πt(V). Điện áp hiệu dụng có giá trị bằng
A. 220V
B. 100 πV
C. 100V
D. 220√2V
Câu 9: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. Tăng 2 lần
B. Tâng 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần
Câu 10: Theo cách phân loại trong kĩ thuật thông tin vô tuyến điện, sóng trung không có
A. Bước sóng lớn hơn 200m
B. Bước sóng nhỏ hơn 3km
C. Bước sóng lớn hơn 3km
D. Bước sóng nhỏ hơn 2km
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
D |
A |
A |
A |
C |
A |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
A |
B |
C |
A |
B |
A |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
D |
C |
D |
C |
A |
A |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
A |
B |
A |
A |
B |
A |
A |
D |
B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP - ĐỀ 05
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi quả cầu của con lắc đi qua vị trí cân bằng đại lượng có giá trị bằng 0 là
A. Gia tốc tiếp tuyến
B. Lực căng dây
C. Tốc độ dài
D. Gia tốc hướng tâm
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài 120cm. Quỹ đạo của dao động có chiều dài là
A. 6cm
B. 12cm
C. 3cm
D. 9cm
Câu 3: Tìm phát biểu sai. Trong dao động điều hòa, biên độ của vật
A. Bằng một nửa giá trị cực đại của tọa độ của vật
B. Luôn dương
C. Bằng nửa chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật
D. Phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
Câu 4: Tìm phát biểu sai về sóng dừng
A. Sóng dừng không truyền tải năng lượng
B. Sóng dừng tạo thành trên dây đàn hồi và trong cột không khí đều là sóng ngang
C. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp của sóng dừng dao động cùng pha
D. Điểm cách nút sóng một phần tư bước sóng dao động với biên độ cực đại
Câu 5: Hai nguồn âm có mức cường độ âm tại một điểm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm tại điểm quan sát do hai nguồn gây ra là
A. 20
B. 200
C. 10
D. 100
Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. Một bước sóng
B. Nửa bước sóng
C. Một phần tử bước sóng
D. Một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 7: Điện áp giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha π/2 so với cường độ dòng điện xoay chiều qua cuộn dây
A. Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện
B. Khi cuộn dây thuần cảm
C. Chỉ xảy ra trong mạch điện không phân nhánh
D. Khi điện trở thuần của cuộn dây bằng cảm kháng của nó
Câu 8: Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. Có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian
C. Có chiều biến đổi theo thời gian
D. Có chu kì không đổi
Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 16
B. 8
C. 4
D. 12
Câu 10: Sóng điện từ là
A. Sóng dọc hoặc sóng ngang
B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
D. Không truyền được trong chân không
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
A |
B |
D |
C |
B |
B |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
d |
A |
A |
B |
D |
B |
B |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
A |
D |
A |
A |
C |
A |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
B |
B |
A |
A |
B |
A |
A |
B |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt