HỌC247 xin giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em tài liệu tham khảo Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Chu Văn An có đáp án hướng dẫn chi tiết, nhằm giúp các em học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng ôn tập, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm, chu kì T = 2 s, lấy π2 = 10. Lúc vật ở một trong hai vị trí biên thì gia tốc của vật
A. lớn nhất và bàng 20 cm/s2.
B. lớn nhất và bằng 30 cm/s2.
C. nhỏ nhất và bàng 40 cm/s2.
D. nhỏ nhất và bằng 0 cm/s2.
Câu 2: Nguyên nhân làm vật dao động tắt dần là do
A. không có lực tác dụng vào vật.
B. lực tác dụng vào vật không đủ lớn.
C. có ma sát giữa vật và môi trường.
D. cả ba nguyên nhân trên.
Câu 3: Tại mọi thời điểm, li độ của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số luôn bằng nhau về độ lớn và trái dấu nhau. Có thể kết luận gì về độ lệch pha và biên độ của chúng?
A. Cùng pha nhau và cùng biên độ.
B. Cùng pha nhau và khác biên độ.
C. Ngược pha nhau và cùng biên độ.
D. Ngược pha nhau và khác biên
Câu 4: Thế năng con lắc đơn phụ thuộc vào
A. chiều dài dây treo và khối lượng vật.
C. gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
B. li độ của con lắc.
D. tất cả các yếu tố trên.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lây π2 = 10. Động năng của con lăc biên thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang, cứ mồi giây thực hiện được 4 dao động toàn phân. Khôi lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm
Câu 7: Một con lắc lò xo năm ngang gồm vật có khối lượng 400 g, lò xo có độ cứng 100 N/m Ban đầu người ta kéo vật khởi VTCB một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động hệ số ma sát giữa vật và mặt phang ngang là 0,005. Biết g = 10 m/s2. Biên dộ dao động sau chu kì đầu tiên là
A 2,92 cm.
B. 2,9992 cm.
C. 2,95 cm.
D. 2,992 cm.
Câu 8: Sóng ngang dao động theo phương
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. nằm ngang.
Câu 9: Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Tần số sóng.
B. Độ mạnh của sóng.
C. Biên độ sóng.
D. Bản chất của môi trường.
Câu 10: Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền
A. giảm 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 11: Cho sóng âm biểu thị bới phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (m). Tốc độ của sóng này là
A. 334 m/s.
B. 100m/s.
C. 314 m/s.
D. 331 m/s.
Câu 12: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 18.
B. 16.
C. 32.
D. 17
Câu 13: Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì
A. hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn dòng điện tức thời một góc π/2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
D. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng một giá trị bất kì ta tính được.
Câu 14: Tìm câu trả lời không đúng về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ.
A. Công suất của các thiết bị điện thường phải ≥ 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
Câu 15: Cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100√2 cos314t(V), cường độ dòng điện trong mạch là i = 3√2 cos(314t+ π/4)(A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là
A. π/4
B. 0
C. -π/4
D. Không xác định được
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch không đông pha và cũng không ngược pha. Trong một chu kì của dòng điện, số lần công suất tức thời bằng 0 là
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 1.
Câu 17: Cho một máy biển áp có cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100 Ω, độ tự cảm 0,318 H. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ớ điện áp xoay chiều có U1 = 100 V tần số dòng điện 50 Hz. Cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 0,71 A.
B. 2,83 A
C. 2,72 A.
D. 1,5 A.
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 15 V, giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là 25 V, giữa hai đầu tụ điện và điện trở thuần là 20 V. Vậy hệ số công suất của mạch là
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 0,9.
D. 0,7.
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là UAB = 100√2cos100πt (V); cuộn dây có điện trở trong r = 30 Ω; C = 31,8 μF ; L = 14/10π(H). Khi R thay đổi, công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Lúc đó giá trị R và giá trị cực đại của công suất lần lượt là
A. 20 Ω và 250 W
B. 15 Ω và 62,5 W
C. 10 Ω và 125 W
D. 15 Ω và 125 W
Câu 20: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 40 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cám L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50√3 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt cực đại. Khi tần số f = f2 = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Độ tự cảm L bằng
A. L = 0,6/π (H)
B. L = 0,3/π (H)
C. L = 0,4/π (H)
D. L = 0,2/π (H)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
C |
D |
A |
B |
A |
A |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
C |
C |
C |
A |
B |
B |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
C |
B |
D |
C |
D |
A |
A |
B |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
D |
D |
D |
D |
A |
A |
A |
D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN - ĐỀ 02
Câu 1: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
D. lực tác dụng bằng 0.
Câu 2: Một vật đang thực hiện một dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực hồi phục. Chọn phát biểu đúng
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc đạt giá trị cực đại.
B. Khi vật ở vị trí biên thì lực đổi chiều.
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì gia tốc ngược chiều với vận tốc.
D. Khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì độ lớn của gia tốc tăng dần.
Câu 3: Một vật thực hiện một dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(2π2- π/3)(x tính bằng xentimét, t tính bằng giây).
Li độ của vật tại thời điểm t = 0 là
A. 4 cm
B. -2 cm.
C. 2 cm.
D. 2√3 cm
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về sóng âm.
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm.
B. Tốc độ sóng truyền trên dây đàn hồi không phụ thuộc vào lực căng của dây.
C. Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của sóng âm tăng.
D. Sóng âm luôn là sóng dọc.
Câu 5: Trong các đại lượng sau đây của sóng âm, đại lượng nào không thay đổi khi sóng truyền qua các môi trường khác nhau?
A. Biên độ.
B. Tốc độ.
C. Bước sóng.
D. Tần số.
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u h Acos(40πt - πx) với t tính bằng giây, X tính bằng m. Tốc độ truyền sóng là
A. 40 m/s.
B. 40π (m/s).
C. 20m/s.
D. 20π(m/s).
Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ: I = 10cos(100πt + π/3) (A). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là
A. 10 A.
B. 5√2 A.
C. 10√2 A.
D. 5 A.
Câu 8: Trên một đoạn mạch điện xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0) khi
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở thuần bằng 0.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 9: Trong thực tế, khi truyền tải điện đi xa với công suất truyền đi không đổi thì khi điện áp hai đâu dây tăng lên 10 lần, công suất hao phí trên đường dây sẽ giảm
A. 10 lần.
B. 200 lần.
C. 100 lần.
D. 20 lần.
Câu 10: Bộ phận nào dưới đây có trong sơ đồ khối của cả máy thu thanh và máy phát thanh vô tuyến đơn giản?
A. Mạch chọn sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
C |
C |
D |
A |
B |
B |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
C |
A |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
A |
B |
D |
D |
A |
B |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
C |
A |
A |
D |
D |
B |
B |
C |
A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN - ĐỀ 03
Câu 1: Khi vật dao động điều hòa đi từ biên về vị trí cân bằng thì
A. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
B. lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. vận tốc cùng chiều với gia tốc.
D. độ lớn lực tác dụng lên vật đang tăng.
Câu 2: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. phụ thuộc khối lượng vật nặng của con lắc.
B. phụ thuộc vào chiều dài dây treo con lắc.
C. tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc.
D. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc
Câu 3: Xét một vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1 s. Chu kì dao động của vật bằng
A. 0,05 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ X1= 4 cm thi vận tốc V1= -40√3 π(cm/s); khi vật có li độ X2 = 4√2 cm thì vận tốc V2 = 40√2π (cm/s). Động năng và thế năng biến thiên với chu kì
A. 0,1 s.
B. 0,8 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
Câu 5: Khi con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biết rằng trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo dãn. Tại thời điểm lò xo không bị dãn và không bị nén, vận tốc của vật có độ lớn là
A. 50√3 cm/s.
B. 50√6 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 6: Người ta đưa một con lắc đơn từ nơi có gia tốc g = 9,81 m/s2 đến nơi có gia tốc g’ thì thấy chu kì dao động giảm 0,25%. Biết tại nơi mới chiều dài con lắc giảm 1%. Gia tốc g' có giả trị là
A. 9,83 m/s2.
B. 9,68 m/s2
C. 9,76 m/s2
D. 9,65 m/s2
Câu 7: Một con lắc lò xo có tần sổ dao động riêng là 25 rad/s, con lắc được thả rơi tự do theo phương lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay sau khi thả rơi được 0,042 s thì người ta giữ đầu trên của lò xo lại, coi gần đúng g = 10 m/s2. Trong khi dao động, tốc độ cực đại mà vật nặng đạt được là
A. 60 cm/s.
B. 58 cm/s.
C. 73 cm/s.
D. 67 cm/s.
Câu 8: Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động (của phần tử môi trường) trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động (của phần tử môi trường) vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.
Câu 10: Tại một điểm, khi cường độ âm tăng lên 10n lần thì mức cường độ âm
A. tăng lên n lần (dB).
B. tăng thêm 10n (dB).
C. giảm đi n lần (dB).
D. giảm bớt 10n (dB).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
D |
A |
B |
C |
B |
C |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
D |
C |
C |
D |
D |
D |
A |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
A |
A |
B |
B |
A |
D |
B |
D |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
A |
D |
B |
D |
C |
D |
A |
C |
D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN - ĐỀ 04
Câu 1: Đối với một vật dao động điều hòa
A. gia tốc của vật có độ lớn tăng dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
B. vận tốc của vật có độ lớn giảm dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật biến thiên điều hòa nhưng ngược pha với li độ của vật.
D. lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa nhưng ngược pha với li độ của vật.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về sự dao động của con lắc đơn.
A. Khi góc lệch bằng 0, gia tốc lớn nhất, lực căng dây lớn nhất.
B. Khi góc lệch bằng 0, gia tốc bằng 0, lực căng dây nhỏ nhất.
C. Khi góc lệch cực đại, gia tốc nhỏ nhất, lực căng dây nhỏ nhất.
D. Khi góc lệch cực đại, gia tốc lớn nhất, lực căng dây nhỏ nhất.
Câu 3: Treo một quả cầu vào lò xo dãn một đoạn Δlo = 5 cm. Nâng quả cầu lên vị trí sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho quả cầu dao động điều hòa. Chọn t = 0 là lúc thả cho quả cầu dao động, trục Ox hướng thẳng đứng từ dưới lên, gốc o là vị tri cân bàng của quả cầu. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Phương trình dao động của quả cầu là:
A. x = 5cos(10√2- π/2)(cm).
B. x =5cos(10√2 t+ π/2)(cm).
C. x = 5cos(10√2 t)(cm).
D. x = 5cos(10√2+ π) (cm).
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về lực căng dây của con lắc đơn đang dao động
A. Lực căng dây luôn lớn hơn trọng lực của vật.
B. Khi dây có phương thẳng đứng thì lực căng dây bằng trọng lực.
C. Lực căng dây lớn nhất ở vị trí cân bằng.
D. Lực căng dây lớn nhất ở vị trí biên
Câu 5: Tìm phát biểu sai.
Trong quá trình dao động điều hòa của một con lắc lò xo, cơ năng của nó
A. tỉ lệ với bình phương của chu kì dao động.
B. tỉ lệ với tần số của dao động.
C. tỉ lệ với chu kì của dao động.
D. tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
Câu 6: Một đồng hồ dùng con lắc đơn, mỗi ngày chạy chậm 3 phút, cần phải điều chỉnh chiều dài con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng chiều dài 0,42%.
B. Giảm chiều dài 0,42%.
C. Tăng chiều dài 0,21%.
D. Giảm chiều dài 0,21%.
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt+ π/4)(cm) và x2 = A2cos(ωt- π/6) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là X = 4cos((ωt + φ) (cm). Khi (A1 + A2) có giá trị cực đại thì giá trị của φ là
A. π/24
B. π/12
C. π/16
D. π/8
Câu 8: Chọn phát biểu đúng về sóng cơ trong các phát biểu dưới đây
A. Chu kì dao động chung của cạc phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng.
B. Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng.
C. Tốc độ dao động của các phân tử vật chất gọi là tốc độ của sóng.
D. Năng lượng của sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.
Câu 9: Sóng ngang là sóng
A. được truyền đi theo phương ngang.
B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. được truyền theo phương thẳng đứng.
D. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 10: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trong môi trường vật chất đàn hồi dao động lệch pha π/2 là:
A. λ
B. λ/2
C. λ/4
D. λ/8
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
A |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
B |
A |
C |
C |
A |
B |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
B |
C |
B |
C |
A |
D |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
B |
D |
C |
A |
A |
C |
B |
D |
C |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN - ĐỀ 05
Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra đối với một hệ dao động khi ngoại lực cưỡng bức tác dụng vào hệ
A. có biên độ đạt cực đại.
B. có biên độ không đổi.
C. biến thiên tuần hoàn với tần số nhỏ hơn tần sổ riêng của hệ.
D. có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.
B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
D. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm sợi dây không dãn, chiều dài l và một quả cầu nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường không đổi. Nếu cắt bớt 75% chiều dài của sợi dây và tăng khối lượng của quả cầu lên 2 lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. không thay đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo đoạn thẳng có chiều dài 20 cm và thực hiện được 120 dao động trong một phút. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cố li độ 5 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,25 s lần lượt là
A. -20π√3 (cm/s) ; 80π2 (cm/s2).
B. 20π√3 (cm/s) ; -80π2 (cm/s2)
C. 20√3 cm/s ; 802 cm/s2.
D. -20√3 (cm/s) ; -802 (cm/s2).
Câu 5: Con lắc đơn dài l = 1 m treo vât có khối lượng m = 100 g. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc ao = 45° rồi thả không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ của vật và lực căng dây tại vị trí có li độ α= 30° lần lượt là
A. 1,78 m/s; 1,18 N.
B. 17,8 m/s ; 11,8 N.
C. 3,16 m/s ; 1,18 N.
D. 3,16 m/s ; 11,8 N.
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l= 45 cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N, vận tốc của vật nặng khi đó có độ lớn là
A. 3√2 m/s.
B. 3 m/s.
C. 3√3 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m được treo thẳng đứng vào điểm I cố định. Cho biết trong quá trình con lắc dao động điều hòa, lực đàn hồi tác dụng lên điểm I có độ lớn cực đại và cực tiểu lần lượt là 4 N và 1 N. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi lực đàn hồi tác dụng lên điểm I có độ lớn là 3 N thì động năng của quả cầu là
A. 0,02 J.
B. 0,01 J.
C 0,15 J.
D.0,20J.
Câu 8: Sóng âm truyền trong chất rắn
A. có cả sóng dọc và sóng ngang.
B. luôn là sóng dọc.
C. luôn là sóng ngang.
D. luôn là siêu âm.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A. v = λ/f
B. v = λf
C. v = f/λ
D.v = 1/λf
Câu 10: Biết cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 w/m2. Mức cường độ âm của sóng âm có cường độ 10-5 w/m2 là
A. 70 dB.
B. 50 dB.
C. 12 dB.
D. 65 dB.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
A |
A |
A |
B |
A |
A |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
D |
C |
A |
A |
D |
B |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
A |
B |
C |
C |
A |
B |
A |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
D |
C |
A |
C |
B |
B |
A |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chu Văn An. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt