YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu có đáp án là bộ đề thi THPT QG môn Sinh học 12 được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án lời giải chi tiết góp phần giúp các em học sinh có thêm tài liệu rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em, chúc các em học sinh có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC 12

Thời gian: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 81: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng

   A. tự thụ phấn                                                            B. sinh sản hữu tính

   C. sinh sản sinh dưỡng                                               D. lai khác thứ

Câu 82: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hòa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?

   A. Cho F1 giao phấn với nhau                                   B. Cho F2 tự thụ phấn

   C. Cho F1 tự thụ phấn                                               D. Cho F1 lai phân tích

Câu 83: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY là

   A. XY và O                                                                B. XX, Y và O

   C. XX, XY và O                                                        D. X, YY và O

Câu 84: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

   A. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’                           B. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’

   C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’                           D. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’

Câu 85: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b  Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?

   A. AaBb và AABb                                                     B. aaBb và Aabb

   C. AABB và AABb                                                   D. AABb và AaBb

Câu 86: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số

   A. giao tử của loài                                                      B. tính trạng của loài

   C. NST trong bộ lưỡng bội của loài                          D. NST trong bộ đơn bội của loài

Câu 87: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ

   A. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau

   B. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi

   C. vượn người là tổ tiên của loài người

   D. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác nhau.Vận dụng thấp

Câu 88: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 loài này có cùng nguồn. Đây là ví dụ về

   A. bằng chứng địa lí sinh vật học                              B. bằng chứng phôi sinh học

   C. bằng chứng giải phẫu so sánh                               D. bằng chứng sinh học phân tử

Câu 89: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:

   A. công nghệ tế bào                                                   B. công nghệ vi sinh vật

   C. công nghệ sinh học                                               D. công nghệ gen

Câu 90: Trong các phương thức hình thành loài, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con đường

   A. sinh thái                                                                 B. cách li tập tính

   C. lai xa kết hợp đa bội hóa                                       D. cách li địa lí

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

81

C

82

D

83

A

84

A

85

B

86

D

87

B

88

D

89

D

90

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ - 02

Câu 1. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng thể tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tỉnh. Cho giao phấn hai cây cà chua tứ bội (P) với nhau, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% cây quả đỏ: 25% cây quả vàng. Kiểu gen của P là
A. AAaa × Aaaa.                      B. AAaa × aaaa.         C. AAaa × AAaa.                      D. Aaaa × Aaaa.

Câu 2. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và một tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ là
A. 2764.                      B. 964.                      C. 27256.                      D. 81256.

Câu 3. Xét các phát biểu sau:
(1). Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể luôn biểu hiện thành kiểu hình.
(2). Đột biến lặp đoạn (lặp gen) làm thay đổi nhóm gen liên kết.
(3). Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ không làm thay đổi nhóm gen liên kết
(4). Các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường có xu hướng làm giảm khả năng sinh sản của sinh vật.
Số nhận định đúng là
A. 3.                      B. 2.                      C. 4                      D. 1.

Câu 4: Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua:
A. rễ cây và lá cây.       B. lớp sáp và cutin.         C. lớp vỏ trên thân cây.   D. khí khổng và lớp cutin.

Câu 5: Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức
A. dịch mã.                      B. sau dịch mã.                      C. trước phiên mã.                      D. phiên mã.

Câu 6: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. aaBB.                      B. AaBb.                      C. AABb.                      D. AAbb.

Câu 7: Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
B. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
C. Trên mạch khuôn 3’ → 5’thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

Câu 8: Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực được kí hiệu lần lượt theo đường kính là 11nm; 30nm; 300nm.
A. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
B. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
C. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xep cuộn).
D. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.

Câu 9: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thường.
B. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm.
C. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm.
D. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân ly.

Câu 10.Một loài thực vật, xét 4 cặp gen nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể khác nhau, mỗi gen có hai alen, quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể của loài xuất hiện các dạng đột biến thể tam nhiễm khác nhau về các nhiễm sắc thể chứa các gen nói trên. Số loại kiểu gen tối đa quy định kiểu hình mang 4 tính trạng trội là
A. 16.                      B. 96.                      C. 112.                      D. 81.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1

D

2

A

3

A

4

D

5

D

6

B

7

A

8

B

9

C

10

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ - 03

Câu 1: Có 1 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen ABdeabdeff tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 4.                     B. 6                      C. 8.                      D. 2.

Câu 2: Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin?
A. ARN.                      B. Prôtêin.                      C. Lipit.                      D. ADN.

Câu 3: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Xét 3 thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể là thể một, thể ba và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến theo thứ tự là
A. 5, 7, 9.                      B. 22, 26, 36.                      C. 10, 14, 18.                      D. 11, 13, 18.

Câu 4: Xét 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cho biết kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp?
A. AaBB.                      B. AAbb.                      C. aabb.                      D. AABB.

Câu 5: Một chuỗi ADN có trình tự mạch gốc: 3’–ATGGXATXA–5’. Nếu chuỗi này được phiên mã, chuỗi ARN tạo thành sẽ như thế nào?
A. 5’–UAXXGUAGU–3’.                      B. 5’–UGAUGXXAU–3’.
C. 5’–AUGGXAUXA–3’.                      D. 5’–TAXXGTAGT–3’.

Câu 6: Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen trội là hoàn toàn. Khi lai hai cá thể có kiểu gen AABbDD × AaBbDd. Kết quả ở đời con sẽ có
A. 4 kiểu hình và 24 kiểu gen.                      B. 8 kiểu hình và 27 kiểu gen.
C. 6 kiểu hình và 42 kiểu gen.                      D. 2 kiểu hình và 12 kiểu gen.

Câu 7: Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. cấu tạo nên protein.
B. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
D. cấu tạo nên cơ thể.

Câu 8: Cho các nhân tố sau:
(1). các ribonucleotit tự do;                      (2). tARN;                      (3). mARN; (4). ADN;
(5). ATP; (6). Ribosome;                      (7). Axit amin;                      (8). ADN polimeraza;
Số lượng các yếu tố không tham gia vào quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ bao gồm
A. 1.                      B. 3.                      C. 2.                      D. 4.

Câu 9: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm.
D. Đột biển đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác

Câu 10: Biết một gen quy định một tính trạng và quan hệ trội lặn hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây có thể cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1?
(1). Aa × aa.                      (2). AA × Aa.                      (3). Aa × Aa.                      (4). AA × aa.
(5). XAXa × XaY                      (6). XAY × XaXa.                      (7). XAY × XAXa.
A. 3.                      B. 2.                      C. 4.                      D. 5.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1

A

2

B

3

D

4

A

5

A

6

D

7

C

8

B

9

C

10

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ - 04

Câu 81: Nuôi 6 vi khuẩn (mỗivi khuẩnchỉchứa 1 ADN và ADNđược cấu tạo từcác nuclêôtitcó 15N) vào môi trường nuôi chỉ có 14N. Sau một thời gian nuôi cấy, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và thu lấy các phân tử ADN (quá trình phá màng tế bào không làm đứt gãy ADN). Trong các phân tử ADN này, loại ADN có 15N chiếm tỉ lệ 6,25%. Số lượng vi khuẩn đã bị phá màng tế bào là     

    A.  32                              B.  192                                C.  16.     D.  96

Câu 82: Ở ruồi giấm, tính trạng thân xám trội hoàn toàn so với tính trạng thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt. Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 40 cM. Cho ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt; F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai với ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. F2 thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ.

    A.  30%.                          B.  10%.                              C.  15%.     D.  20%. 

Câu 83: Ở một quần thể, xét cặp alen Aa nằm trên NST thường, trong đó alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo dõi tỉ lệ kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, kết quả thu được bảng sau:

Thế hệ

Tỉ lệ các kiểu gen

F1

0,36AA

0,48Aa

0,16aa

F2

0,40AA

0,40Aa

0,20aa

F3

0,45AA

0,30Aa

0,25aa

F4

0,48AA

0,24Aa

0,28aa

F5

0,50AA

0,20Aa

0,30aa

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây?

    A. Giao phối không ngẫu nhiên.

    B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

    C. Chọn lọc tự nhiên.

    D. Di - nhập gen.

Câu 84:  Trong những thành tự sau đây, thành tựu nào là của công nghệ tế bào?

    A.  Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.

    B.  Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.

    C.  Tạo ra cừu Đô - ly.

    D.  Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.

Câu 85:  Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 70% số cây hoa tím. Ở F2, số cây hoa trắng chiếm 48,75%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

       I. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.

       II. Tần số alen A ở thế hệ F3 là 0,55.

       III. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 23 cây hoa tím : 17 cây hoa trắng.

       IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa trắng với tỉ lệ cây hoa tím đồng hợp tử tăng dần qua các thế hệ.

    A.  4                                B.  2                                    C.  3     D.  1 

Câu 86:   Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:

    A.  lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.

    B.  lượng N2 trong không khí quá thấp.

    C.  phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.

    D.  do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.

Câu 87:  Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng có máu đông bình thường nhưng có bố của chồng và bà ngoại của vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con đầu long của cặp vợ chồng này không bị bệnh là bao nhiêu?

    A. 87.5%                         B. 50%                                C. 37.5%      D. 25% 

Câu 88:   Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Ôpêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo     

    A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.

    B. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.

    C. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã.

    D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

Câu 89: Ở người, gen quy định nhóm máu nằm trên NST thường, có 3 alen:  quy định nhóm máu A, quy định nhóm máu B,  quy định nhóm máu O. ,  trội hoàn toàn so với  và đồng trội với nhau, kiểu gen  biểu hiện nhóm máu AB. Trong một quần thể cân bằng di truyền, có 9% số người có nhóm máu O, 40% số người có nhóm máu A, 27% số người có nhóm máu B, còn lại là nhóm máu AB. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

   I. Tần số alen  là 0,3.

   II. Trong số người có nhóm máu A, tỉ lệ người có kiểu gen đồng hợp là 40%.

   III. Xác suất để một người đàn ông bất kì trong quần thể có nhóm máu AB là 12%.

    IV. Xác suất để đứa con của một cặp vợ chồng nhóm máu A cũng có nhóm máu A là 91%.

    A.   4.            B.   2.            C.   1.       D.   3.

Câu 90:   Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây?

    A.  Các yếu tố ngẫu nhiên.                                         B.  Giao phối không ngẫu nhiên.

    C.  Giao phối ngẫu nhiên.                                          D.  Chọn lọc tự nhiên.

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

81

B

82

B

83

A

84

C

85

B

86

C

87

A

88

A

89

B

90

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ - 05

Câu 81: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

  A. Chim bồ câu.

B. Rắn hổ mang.

C. Trai sông.

D. Cá trắm.

Câu 82: Phân tử tARN được cấu trúc từ loại nguyên liệu nào sau đây?

  A. Axit amin.

B. Nuclêôtit.

C. Nuclêôxôm.

D. Chuỗi pôlipeptit.

Câu 83: Trong lục lạp, pha sáng của quang hợp diễn ra ở

  A. màng ngoài.

B. màng trong.

C. chất nền (strôma)

  D. tilacôit.

Câu 84: Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6C và 420C. Khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là

  A. giới hạn sinh thái.

B. khoảng chống chịu.

C. khoảng thuận lợi.

D. ổ sinh thái.

Câu 85: Loài động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

  A. Thủy tức.

B. Sư tử.

C. Châu chấu.

D. Cá sấu.

Câu 86: Người mắc hội chứng Tơcnơ có NST giới tính là

  A. XXY.

B. XY.

C. XX.

D. OX.

Câu 87: Kiểu gen nào sau đây dị hợp về 1 cặp gen?

  A. AABB.

B. aaBB.

C. AaBB

D. AaBb.

Câu 88: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ

  A. ức chế - cảm nhiễm.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. cộng sinh.

Câu 89: Ở chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là

  A. cáo.

B. gà.

C. thỏ.

D. hổ.

Câu 90: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1?

  A. Aa × aa.

B. Aa × Aa.

C. aa × aa.

D. AA × AA.

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

A

2

A

3

B

4

C

5

D

6

C

7

D

8

D

9

A

10

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Phan Bội Châu có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON