YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Xuân Trường C

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Xuân Trường C được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 41: Dẫn khí CO2 vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa? 

A. NaOH.

B. Ba(OH)2.

C. CaCl2.

D. K2CO3.

Câu 42: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Cu2+.

B. Zn2+.

C. Ag+.

D. Fe3+.

Câu 43: Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?

A. Glyxin.

B. Etylamin.

C. Etyl axetat.

D. Glixerol.

Câu 44: Chất nào sau đây là amino axit?

A. Alanin.

B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Nicotin.

Câu 45: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh?

A. Cr(OH)3.

B. K2Cr2O7.

C. Cr2O3.

D. CrO3.

Câu 47: Chất nào sau đây được sử dụng làm phân đạm?

A. KCl.

B. NH4Cl.

C. Ca(H2PO4)2.

D. K2CO3.

Câu 48: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?

A. Ca(HCO3)2.

B. CaCl2.

C. KNO3.

D. Ca(OH)2.

Câu 49: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước,  những khối kim loại

A. kẽm.

B. đồng.

C. bạc.

D. niken.

Câu 50: Công thức cấu tạo của etyl fomat là

A. CH3COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH3.

D. HCOOC2H5.

Câu 51: Hiđro sunfua là chất khí độc và có mùi trứng thối, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí.  Công thức phân tử của hiđro sunfua là

A. SO2.

B. NH3.

C. NO2.

D. H2S.

Câu 52: Polime nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Polibutadien.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poliacrilonitrin.

D. Polipropilen.

Câu 53: Trong hợp chất, nguyên tố nào sau đây chỉ có số oxi hóa +2?

A. Fe.

B. Mg.

C. Na.

D. Al.

Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với AlCl3?

A. AgNO3.

B. NaOH.

C. Na2SO4.

D. NH3.

Câu 55: Chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng?

A. Glucozơ.

B. Anilin.

C. Etylamin.

D. Vinyl axetat.

Câu 56: Cho canxi cacbua vào nước thì thu được khí

A. CH4.

B. C2H4.

C. C2H2.

D. C2H6.

Câu 57: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở catot thu được 

A. O2.

B. N2.

C. Cl2.

D. H2.

Câu 58: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al2O3, Na, 0,04 mol Ba vào nước dư, sau khi các phản - xảy ra hoàn  toàn thì thu được 1,568 lít khí H2 và 0,375m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 22,4.

B. 11,5.

C. 14.

D. 20,3.

Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam đimetylamin bằng khí O2 thì thu được CO2, H2O và 3,36 lít khí N2. Giá  trị của m là

A. 10,95.

B. 9,3.

C. 6,75.

D. 13,5.

Câu 60: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Cao su buna.

B. Nilon-6,6.

C. Polietilen.

D. Tơ olon.

Câu 61: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa sẵn 2 ml nước cất, lắc đều.

Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào hỗn hợp trong ống nghiệm, sau đó lấy giấy quỳ tím ra.

Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên. Bước 4: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.

Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên đúng?

A. Sau bước 1, anilin không tan và nổi lên trên.

B. Sau bước 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.

C. Ở bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.

D. Sau bước 4, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Câu 62: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4?

A. Ag.

B. NaNO3.

C. Cl2.

D. HCl.

Câu 63: Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag? 

A. Fe(NO3)3.

B. HNO3.

C. HCl.

D. Cu(NO3)2.

Câu 64: Ấm đun nước sử dụng lâu ngày thường có bám một lớp cặn (do nước cứng gây ra). Để loại bỏ lớp  cặn này có thể sử dụng

A. ancol etylic.

B. muối ăn.

C. nước vôi.

D. giấm ăn.

Câu 65: Hai chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. NaOH và H2SO4.

B. KHCO3 và NaHSO4.

C. K2CO3 và MgCl2.

D. Na2CO3 và KOH.

Câu 66: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết đúng?

A. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.

B. 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. 

C. Fe + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O.

D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.

Câu 67: Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất phản ứng 80%, thu được 8,96 lít khí CO2. Giá trị của  m là

A. 40,5.

B. 36.

C. 45.

D. 28,8.

Câu 68: Thủy phân hoàn toàn 2,22 gam metyl axetat bằng dung dịch KOH, thu được dung dịch có chứa m  gam muối. Giá trị của m là

A. 2,52.

B. 2,94.

C. 2,46.

D. 2,04.

Câu 69: Nhiệt phân hoàn toàn 24,3 gam Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá  trị của m là

A. 15.

B. 8,4.

C. 16,8.

D. 6.

Câu 70: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường  nho. Hiđro hóa hoàn toàn X thì thu được

A. sobitol.

B. fructozơ.

C. axit gluconic.

D. glucozơ.

Câu 71: Cho1,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,3M, sau khi các phản ứng  xảy ra hoàn toàn thì thu được 6,76 gam chất rắn Y. Khối lượng của Fe có trong X là 

A. 0,84 gam.

B. 0,56 gam.

C. 1,12 gam.

D. 0,76 gam.

Câu 72: Hiđro hóa hoàn toàn triolein thì thu được chất béo X. Số nguyên tử hiđro có trong X là 

A. 106.

B. 98.

C. 104.

D. 110.

Câu 73: Hỗn hợp X gồm một triglixerit Y và hai axit béo. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung  dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được 74,12 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat. Mặt khác,  đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,525 mol O2, thu được CO2 và H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn  toàn. Số nguyên tử cacbon có trong Y là

A. 55.

B. 57.

C. 51.

D. 54.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:

(a) Phân tử Glu-Ala–Val có 6 nguyên tử oxi.

(b) Xenlulozơ được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất to visco.

(c) Ở điều kiện thường, chất béo no thường tồn tại ở trạng thái rắn.

(d) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc:

(e) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn và tương đối dễ tan trong nước.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.

(b) Cho Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.

(d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.

(e) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là 

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 76: Cho các dung dịch: AgNO3, NaHSO4, NH3, Na2CO3. Số dung dịch phản ứng Fe(NO3)2 là 

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có cùng  số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2O. Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch chứa 3,3 gam  muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là

A. 0,22 mol.

B. 0,15 mol.

C. 0,08 mol.

D. 0,19 mol.

Câu 78: Hỗn hợp khí X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon (mạch  hở, có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,8775 mol O2 thì  thu được H2O, 0,68 mol CO2 và 0,025 mol N2. Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối lớn hơn trong X  là

A. 8%.

B. 24%.

C. 32%.

D. 12%.

Câu 79: Hỗn hợp X gồm Al (2a mol), Cu (a mol), Fe3O4, MgO. Cho 0,06 mol X vào lượng dư dung dịch  NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 0,03 mol khí H2 và hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hoàn  toàn Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cho  lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào Z, thu được 28,27 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 9,33 gam X  bằng lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch có chứa m gam muối và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 35.

B. 31.

C. 33.

D. 37.

Câu 80: Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic Y, Z (đều no, đơn chức, mạch hở). Đốt  cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 0,37 mol CO2 và 0,34 mol H2O. Mặt  khác, cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng cho  đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch T. Cô cạn T thì thu được m gam chất rắn khan. Giá  trị của m là

A. 11,8.

B. 14,22.

C. 12,96.

D. 12,91.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

41B

42B

43C

44A

45D

46C

47B

48D

49A

50D

51D

52C

53B

54C

55A

56C

57D

58A

59D

60B

61D

62C

63A

64D

65D

66B

67C

68B

69B

70A

71A

72D

73A

74C

75C

76B

77A

78A

79A

80C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C- ĐỀ 02

Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? 

  A. Fe.                                        B. Os.                                   C. Ag.                                  D. Cr.

Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được khí H2 và muối? 

  A. Na                                        B. Al.                                   C. K.                                    D. Fe.

Câu 43. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu? 

  A. Zn.                                       B. Na.                                   C. Ba.                                   D. Ag.

Câu 44. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn thu được có chứa kim loại nào sau đây? 

  A. Cu, Fe, Mg.                          B. Cu.                                   C. Cu, Fe.                             D. Mg, Fe.

Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? 

  A. Fe.                                        B. Ca.                                   C. Ag.                                  D. Na

Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl không sinh ra khí? 

  A. MgO.                                   B. Fe.                                   C. CaCO3.                            D. Ba.

Câu 47. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là 

  A. Al2O3                                   B. AlCl3.                              C. Al(OH)3.                         D. AlBr3

Câu 48. Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là 

  A. ROH.                                   B. R(OH)3.                           C. RO                                   D. R(OH)2

Câu 49. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước? 

  A. AlCl3.                                   B. Al2O3.                              C. Al(OH)3.                         D. BaSO4.

Câu 50. Công thức của sắt (II) sunfit là 

  A. FeS.                                     B. FeSO3.                             C. FeSO4.                             D. FeS2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41-D

42-B

43-A

44-C

45-A

46-A

47-B

48-D

49-A

50-B

51-D

52-C

53-B

54-A

55-B

56-B

57-D

58-D

59-A

60-B

61-D

62-C

63-D

64-B

65-C

66-D

67-C

68-C

69-B

70-A

71-C

72-C

73-A

74-C

75-A

76-C

77-B

78-C

79-C

80-B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C- ĐỀ 03

Câu 41: Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?

A. Etilen.

B. Etan.

C. Benzen.

D. Axetilen.

Câu 42: Polime nào được dùng làm chất dẻo?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Polibutađien.

D. Poli(hexametylen ađipamit).

Câu 43: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? 

A. Al.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 44: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây  xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là

A. CO2.

B. N2.

C. O2.

D. H2.

Câu 45: Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este no  đơn chức, mạch hở?

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 46: Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Công thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat là 

A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.

B. CH3CH(CH3)COOCH3. 

C. CH3COOCH2CH3.

D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

Câu 47: Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 48: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính

A. bazơ.

B. khử.

C. oxi hóa.

D. lưỡng tính.

Câu 49: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Cu2+.

B. Mg2+.

C. Fe3+.

D. Al3+.

Câu 50: Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2O3 dư, thu được m gam Fe. Giá trị của m là 

A. 100,8.

B. 151,2.

C. 67,2.

D. 50,4.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41D

42A

43A

44A

45B

46D

47C

48B

49C

50A

51B

52D

53D

54C

55D

56B

57C

58B

59C

60A

61A

62D

63A

64D

65B

66C

67B

68C

69A

70A

71C

72D

73B

74A

75D

76C

77D

78B

79C

80A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C- ĐỀ 04

Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Zn.

B. Ag.

C. Cr.

D. Cu.

Câu 42: Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Công thức hóa  học của cacbon monoxit là

A. SO2.

B. CO2.

C. CO.

D. NO2.

Câu 43: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là 

A. Al, Fe.

B. Au, Pt.

C. Al, Au.

D. Fe, Pt.

Câu 44: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Tính khử.

B. Tính oxi hóa.

C. Tính axit.

D. Tính bazơ.

Câu 45: Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu.

B. Al.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 46: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? 

A. Ca.

B. Na.

C. Cu.

D. Al.

Câu 47: Cho bốn ion kim loại: Fe2+, Mg2+, Cr2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là 

A. Mg2+.

B. Ag+.

C. Fe2+.

D. Cr2+.

Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.

B. Ca.

C. Al. D. Fe.

Câu 49: Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là 

A. Na, K.

B. Be, Na.

C. Cr, K.

D. Na, Fe.

Câu 50: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. NaAlO2.

B. AlCl3.

C. Al2O3.

D. Al2(SO4)3.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

41B

42C

43B

44A

45D

46C

47B

48B

49A

50C

51D

52D

53B

54C

55C

56A

57B

58C

59D

60B

61B

62A

63B

64A

65B

66D

67C

68A

69D

70C

71B

72D

73D

74B

75B

76D

77D

78D

79B

80D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C- ĐỀ 05

Câu 1: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. Al2O3.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 2: Thành phần chính của đá vôi là

A. CaSO4.

B. CaO.

C. Ca(OH)2.

D. CaCO3.

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và sản phẩm nào sau  đây?

A. C15H31COONa.

B. C17H33COONa.

C. C17H35COONa.

D. C17H31COONa.

Câu 4: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Axit gluconic.

Câu 5: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC2H5.

B. C2H5NH2.

C. HCOONH4.

D. H2NCH2COOH.

Câu 6: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quì tím?

A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2CH(NH2)COOH.

C. H2NCH(COOH)2.

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.

Câu 7: Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?

A. Tơ tằm.

B. Poli(vinylclorua).

CTơ axetat.

D. Tơ nitron.

Câu 8: Phân lân có tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả hoặc củ to,… Bón phân lân cho cây trồng là  cung cấp cho cây nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?

A. Lưu huỳnh.

B. Photpho.

CNitơ.

D. Kali.

Câu 9: Hidrocacbon nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với benzen?

A. Toluen.

B. Stiren.

C. Isopren.

D. Axetilen.

Câu 10: Kim loại không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Na2CO3.

B. Ca(OH)2.

C. Na3PO4.

D. H2SO4.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1A

2D

3C

4B

5D

6A

7C

8B

9A

10D

11C

12D

13B

14B

15A

16A

17A

18A

19D

20C

21B

22D

23B

24B

25D

26D

27D

28A

29B

30B

31A

32A

33C

34D

35D

36C

37A

38B

39C

40D

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Xuân Trường C. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON