Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Vĩnh Hưng dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT VĨNH HƯNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat có phản ứng trùng hợp.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic.
(c) Khi để lâu trong không khí, các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh sinh ra este.
(e) Glicogen có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường?
A. Be. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 43: Khí X sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Khí X là
A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng luôn thu được chất nào sau đây?
A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Natri axetat. D. Glixerol.
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)?
A. HNO3 đặc nguội. B. CuSO4.
C. AgNO3. D.H2SO4đặc, nóng.
Câu 46: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. CH3OH. D. KCl.
Câu 47: Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 49: PE được trùng hợp từ
A. axetilen. B. polipropilen. C. etilen. D. vinylclorua.
Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Mg(NO3)2. B. KCl. C. AgNO3. D. AlCl3.
Câu 51: Công thức phân tử của glucozơ là
A. (C6H10O5)n B. C6H12O6S C. C6H14O6 D. C12H22O11
Câu 52: Oxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. BaO. B. CaO. C. K2O. D. Fe2O3.
Câu 53: Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây?
A. Na+, K+, HCO3-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl-. D. Ca2+, Mg2+ , SO42-.
Câu 54: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 54: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 55: Cho luồng khí CO dư qua ống đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 11,2. C. 5,6. D. 22,4.
Câu 56: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 57: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.
Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. Na.
B. CaO.
C. CaC2.
D. Al4C3.
Câu 58: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Al. C. Na. D. Mg.
Câu 59: Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100 kg xenlulozơ tác dụng với axit nitric dư có xúc tác axit sunfuric đặc với hiệu suất 80% là
A. 146,7 kg. B. 128,3 kg. C. 183,3 kg. D. 137,5 kg.
Câu 60: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3
A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
C. Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
D. CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KCl.
Câu 62: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H2 (xúc tác Ni/t0), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol.
B. fructozơ và ancol etylic.
C. saccarozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa.
B. Kim loại natri trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.
C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi.
D. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ.
Câu 64: Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A. CH3COOCH2CH2CH2CH3 B. CH3COOCH2CH2CH3
C. CH3CH2CH2CH2COOCH3 D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3
Câu 65: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 loãng, AgNO3, H2SO4 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 66: Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 4,08. B. 3,06. C. 2,04. D. 1,02.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là
A. 9,2. B. 6,9. C. 2,3. D. 4,6 .
Câu 69: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp khí Y (CO2, NO2) (đktc).
- TN2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ lượng khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 20,8. B. 6,4. C. 5,6. D. 6,2.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12. B. 0,18. C. 0,15. D. 0,09.
Câu 71: : Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro.
(5) Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 72: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 73: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 9,85. C. 15,76. D. 19,7.
Câu 74: Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
A. 3,0. B. 2,4. C. 8,2. D. 4,0.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 76: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam đồng thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là
A. 19,12 gam B. 20,16 gam C. 17,52 gam D. 18,24 gam
Câu 77: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Nhận định nào sau đây sai?
A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng.
D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
Câu 78: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,84%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,78%.
Câu 79: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở (MX < MY). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8%
Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 49,07%. B. 29,94%. C. 27,97%. D. 51,24%.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
41-D |
42-C |
43-B |
44-D |
45-B |
46-D |
47-B |
48-A |
49-C |
50-C |
51-B |
52-D |
53-B |
54-A |
55-B |
56-C |
57-C |
58-A |
59-A |
60-B |
61-D |
62-A |
63-B |
64-A |
65-D |
66-A |
67-C |
68-A |
69-A |
70-D |
71-C |
72-B |
73-B |
74-A |
75-D |
76-A |
77-D |
78-A |
79-B |
80-D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH HƯNG - ĐỀ 02
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO. B. Mg. C. Cu. D. Mg(OH)2.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH. B. CH3COOH. C. KNO3. D. HCl.
Câu 4: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là
A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch muối nào sau đây?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Mg(NO3)2. D. FeCl3.
Câu 6: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 7: Cho 6,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 8: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, được dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng…Thạch cao nung có công thức là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 9: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 10: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:
A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1B |
2B |
3B |
4D |
5D |
6C |
7A |
8A |
9D |
10C |
11B |
12B |
13B |
14C |
15D |
16D |
17D |
18A |
19C |
20D |
21A |
22C |
23D |
24A |
25C |
26B |
27D |
28A |
29A |
30A |
31B |
32B |
33B |
34D |
35C |
36A |
37A |
38C |
39B |
40C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH HƯNG - ĐỀ 03
Câu 41: Công thức của glixerol là
A. C6H5OH. B. C3H5(OH)3. C. C2H4(OH)2. D. C2H5OH.
Câu 42: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. KCl. B. (NH2)2CO. C. K2CO3. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 43: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au.
Câu 44: Cho phương trình phản ứng sau: 3Mg + 2Fe3+ → 3Mg2+ + 2Fe. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Fe3+ là chất khử, Mg2+ là chất oxi hóa. B. Mg là chất khử, Fe3+ là chất oxi hóa.
C. Mg là chất oxi hóa, Fe3+ là chất khử. D. Mg2+ là chất khử, Fe3+ là chất oxi hóa.
Câu 45: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200. B. 180. C. 160. D. 220.
Câu 46: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng. B. màu cam. C. màu vàng. D. màu xanh.
Câu 47: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-4O2 (n ≥ 3).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).
Câu 48: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2SO4 loãng có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Kim loại dẻo nhất là Ag, kim loại cứng nhất là Cr.
C. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
D. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 49: Số nguyên tử cacbon trong phân tử sacarozơ là
A. 6. B. 10. C. 12. D. 5.
Câu 50: Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
41 |
B |
46 |
A |
51 |
D |
56 |
B |
61 |
A |
66 |
A |
71 |
D |
76 |
B |
42 |
B |
47 |
C |
52 |
D |
57 |
C |
62 |
A |
67 |
C |
72 |
B |
77 |
D |
43 |
A |
48 |
B |
53 |
C |
58 |
A |
63 |
D |
68 |
C |
73 |
D |
78 |
B |
44 |
B |
49 |
C |
54 |
B |
59 |
D |
64 |
C |
69 |
A |
74 |
D |
79 |
D |
45 |
A |
50 |
A |
55 |
D |
60 |
C |
65 |
B |
70 |
C |
75 |
C |
80 |
A |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH HƯNG - ĐỀ 04
Câu 41: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và C6H5ONa. |
B. CH3COOH và C6H5ONa. |
C. CH3COOH và C6H5OH. |
D. CH3OH và C6H5ONa. |
Câu 42: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2. |
B. (CH3)2CH-NH2. |
C. (CH3)3N. |
D. CH3-NH-CH3. |
Câu 43: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. |
B. CH3NH2. |
C. C2H5OH. |
D. CH3COOH. |
Câu 44: Khi nói về saccarozơ, khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử có nhóm chức anđehit (-CHO). |
B. Công thức phân tử là C12H22O11. |
C. Là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. |
D. Thủy phân saccarozơ, thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. |
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no?
A. Isopren. |
B. Propan. |
C. Etilen. |
D. Benzen. |
Câu 46: Metyl amin tác dụng với axit nitric tạo ra muối có công thức là
A. CH3NH3NO3. |
B. C2H5NH3NO3. |
C. C6H5NH3NO3. |
D. C3H7NH3NO3. |
Câu 47: Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơi, làm ruột bút chì đen. Chất X là
A. kim cương. |
B. than chì. |
C. crom. |
D. than hoạt tính. |
Câu 48: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 60%. |
B. 30%. |
C. 50%. |
D. 25%. |
Câu 49: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là
A. CO và NO2. |
B. CO2 và NO2. |
C. CO2 và NO. |
D. CO và NO. |
Câu 50: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là
A. CO. |
B. N2. |
C. CO2. |
D. NH3. |
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
A |
6 |
A |
11 |
D |
16 |
A |
21 |
A |
26 |
C |
31 |
B |
36 |
A |
2 |
D |
7 |
B |
12 |
C |
17 |
D |
22 |
B |
27 |
D |
32 |
C |
37 |
A |
3 |
A |
8 |
C |
13 |
D |
18 |
C |
23 |
D |
28 |
D |
33 |
D |
38 |
B |
4 |
A |
9 |
C |
14 |
C |
19 |
A |
24 |
C |
29 |
D |
34 |
A |
39 |
C |
5 |
B |
10 |
B |
15 |
D |
20 |
B |
25 |
B |
30 |
B |
35 |
C |
40 |
B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH HƯNG - ĐỀ 05
Câu 1: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+ , Mg2+ , HCO3- , Cl- , SO42- . Để làm mềm mẫu nước cứng trên ta có thể dùng
A. NaHCO3. B. HCl. C. H2SO4. D. Na3PO4.
Câu 2: Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe- Zn trong dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lit H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Fe là
A. 75,1%. B. 74,1%. C. 73,1%. D. 72,1%.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2,
(e) Cho chất rắn Al2O3 và Na2O ( tỷ lệ mol 3:4) vào H2O.
(f) Cho BaO vào dung dịch (NH4)2CO3.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Khi điều chế kim loại kiềm, các ion kim loại kiềm đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. khử. C. cho proton. D. nhận proton.
Câu 5: Đem hỗn hợp Al và Al(OH)3 tan hết trong dung dịch NaOH được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp trên nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được duy nhất 10,2 gam một chất rắn. Số mol Al và Al(OH)3 lần lượt là
A. 0,1 và 0,05. B. 0,1và0,1 . C. 0,15 và 0,1. D. 0,15 và 0,05.
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn 81 gam Ca(HCO3)2 ở nhiệt độ cao thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 22,4. B. 33,6. C. 11,2. D. 5,6.
Câu 7: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. NaOH, O2 và HCl. B. Na và Cl2. C. NaOH, H2 và Cl2. D. Na, H2và Cl2.
Câu 8: Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 10000C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất nào sau đây?
A. O2. B. Ca(OH)2. C. Ca. D. CaO.
Câu 9: Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho các chất: Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10: Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,59. B. 1,97. C. 2,25. D. 3,94.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
D |
6 |
A |
11 |
C |
16 |
B |
21 |
A |
26 |
A |
31 |
B |
36 |
D |
2 |
D |
7 |
C |
12 |
C |
17 |
D |
22 |
B |
27 |
B |
32 |
A |
37 |
A |
3 |
D |
8 |
D |
13 |
C |
18 |
B |
23 |
D |
28 |
B |
33 |
C |
38 |
B |
4 |
A |
9 |
B |
14 |
B |
19 |
B |
24 |
A |
29 |
D |
34 |
A |
39 |
A |
5 |
B |
10 |
C |
15 |
D |
20 |
C |
25 |
D |
30 |
C |
35 |
C |
40 |
C |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Hưng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!