YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vạn Tường

Tải về
 
NONE

Với nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vạn Tường dưới đây sẽ giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài để chuẩn bị cho các kì thi THPT QG quan trọng sắp đến được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 41: Thành phần chính của khí than ướt là

A. CO, CO2, H2, N2.          

B. CH4, CO2, H2, N2.

C. CO, CO2, H2, NO2.          

D. CO, CO2, NH3, N2.

Câu 42.  Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ

A. Không khí.                B.NH3,O2.                             C. NH4NO2.                    D. Zn và HNO3.

Câu 43: Hình vẽ mô tả thí nghiệm dùng để

A. Phân tích định lượng nguyên tố C và H.              

B. Phân tích định tính nguyên tố C và H.

C. Phân tích định lượng nguyên tố C, O và H.         

D. Phân tích định tính nguyên tố C, O và H.

Câu 44: CTTQ của ankan là

A. CnH2n  ; n≥ 2.       

B. CnH2n - 2 ;  n≥ 2.      

C. CnH2n - 2 ;  n≥ 3.                 

D. CnH2n +2 ;  n≥ 1.

Câu 45. Dung dịch phenol không phản ừng với chất nào sau đây?

A. dd HCl.                  B. dd NaOH.              C. Nước Brom            .            D. Na.

Câu 46: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng.                     B. Bạc.                        C. Đồng.                                 D. Nhôm.

Câu 47: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

A. Be, Na, Ca.           B. Na, Ba, K.              C. Na, Fe, K.                          D. Na, Cr, K.

Câu 48: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d6.                  B. [Ar]3d5.                  C. [Ar]3d4.                              D. [Ar]3d3.

Câu 49: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH.         

B. HO-C2H4-CHO.    

C. CH3COOCH3.                  

D. HCOOC2H5.

Câu 50: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.         

B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.        

D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 51: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. Cu(OH)2.               

B. dung dịch brom.    

C. [Ag(NH3)2] NO3.              

D. Na.

Câu 52: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

A. H2N-[CH2]6–NH2.           

B. CH3–CH(CH3)–NH2.        

C.  CH3–NH–CH3.    

D. C6H5NH2.

Câu 53: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?

A. Axit 2-aminopropanoic.     

B. Axit a-aminopropionic. 

C. Anilin.                   

D. Alanin. 

Câu 54: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.                      

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 55: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.                                    

B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.       

D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 56: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.                 B. cát.                          C. lưu huỳnh.              D. muối ăn.

Câu 57: Dãy nào sau đây gồm các ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+ ; Cu2+ : Fe2+ ; NO-3 ; Cl-.                                            

B. Fe2+ ; K+ ; OH- ; NH+4.

C. NH+4 ; CO2-3 ; HCO-3 ; OH  ; Al3+.          

D. Cu2+ ; Cl- ; Na+ ; OH- ; NO-3.

Câu 58. Cho m gam phenol (C6H5OH) phản ứng vừa hết với dung dịch có chứa 48 gam Br2 thu được kết tủa. Khối lượng kết tủa là

A. 14,1 gam.                            B. 18,8 gam.                   C. 9,4 gam.                     D. 33,1 gam.

Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 108 gam.                            B. 162 gam.                      C. 216 gam.                    D. 154 gam.

Câu 60: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3 )2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, NaCl, Na2SO4.                  

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.              

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 61: Cho các thí nghiệm sau :

(1). Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng

(2). Thanh Fe có quấn dây Cu vào dung dịch H2SO4 loãng

(3). Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl

(4). Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng

(5). Miếng gang để trong không khí ẩm

Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra ăn mòn điện hóa

A. 5.                                        B. 4.                                        C. 3.                            D. 2.

Câu 62: Cho axit oxalic HOOC-COOH tác dụng với hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp thu được 5,28 gam hỗn hợp 3 este trung tính. Thủy phân lượng este trên bằ ng dung dịch NaOH thu được 5,36 gam muối. Hai rượu có công thức

A. CH3OH và C2H5OH.                    

B. C2H5OH và C3H7OH.                   

C. C3H7OH và C4H9OH.                   

D.C4H9OH và C5H11OH.

Câu 63: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được là

A. 390 kg.                               B. 389,8 kg.                            C. 398,8kg.                 D. 458,58 kg.

Câu 64: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A. 1,45            .                        B. 1,00            .                      C. 0,65.                       D. 0,70.

Câu 65: Polime X có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 63,72%C; 9,73%H; 14,16%O và 12,39% N. Biết rằng công thức đơn giản nhất của X cũng là công thức phân tử của monome tạo ra X. Tên của X là

A. nilon-6,6.                            B. tơ nitron.                            C. nilon-7.                   D. nilon-6.

Câu 66: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z

A. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn →2 NH3 + CaCl2 + H2O.

B. HCl dung dịch + Zn → ZnCl2 + H2.

C. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn → SO2 + Na2SO4 + H2O.

D. MnO2 + HCl đặc→ MnCl2 + Cl2 + H2O.

Câu 67: Có bốn dung dịch riêng biệt đánh số : (1) H2SO4 1M ; (2) HCl 1M ; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M. Lấy 3 trong 4 dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ thu được V lit khí NO (dktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất ?

A. (1), (3) và (4).                     B. (1), (2), (3).                         C. (1), (2) và (4).         D.(2), (3) và (4).

Câu 68: Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ba(OH)2 3M vào 125 ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 1,6M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 75,589.                               B. 82,275.                               C. 73,194.                   D. 18,161.

Câu 69: Cho các chất (1)benzen ; (2) toluen; (3)xiclohexan;(4)hex-5-trien; (5)xilen;(6) Cumen

Dãy gồm các chất là hydrocacbon thơm là

A.(1);(2);(3);(4).                      B. (1);(2);(5;(6).                       C. (2);(3);(5) ;(6).        D. (1);(5);(6);(4).

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là

  A. 9,8 và etilenglicol.                                   

B. 4,9 và propan–1,2–điol.

  C. 9,8 và propan–1,3–điol.                           

D. 4,9 và glixerol.

Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM thì thu được kết tủa như đồ thị. Biết m1:m2 = 3:2 và m1=mmax.3/7. Giá trị của V

A. 0,672 lit.                

B. 1,493 lit.                

C. 2,016 lit.                

D. 1,008 lit.

Câu 72: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe2O3, 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy đều sau phản ứng thấy có 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, hòa tan Y bằng một lượng HCl vừa đủ thu được dung dịch Z và có 2,688 lít khí H2 (đkc) bay ra. xem rằng kim loại chỉ tác dụng với H+ và Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Cho AgNO3 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m gần nhất với

A. 91.                          B. 85.                          C. 80.                          D. 94.

Câu 73: Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2g thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, dktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 8,84g.                                 B. 7,56g.                     C. 25,92g.                   D. 5,44g.

Câu 74: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau.

Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)

Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3, đặc, nóng dư, thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.

Giá trị của m là

  A. 112,4.                                B. 94,8.                       C. 104,5.                     D. 107,5.

Câu 75: Cho các phát biểu sau:

(1). Phenol tan được trong dung dịch NaOH.

(2). Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng.

(3). Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.

(4). Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ (nhân tạo) bằng phản ứng hidro hóa.

(5). Tristearin không phản ứng với dung dịch axit đun nóng.

(6). Chất béo dùng làm thức ăn quan trọng của con người.

(7). CH3COOCH2C6H5 có mùi hoa nhài.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                                        B. 6.                            C. 3.                                        D. 5.

Câu 76. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1). Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.

(2). Cho BaO vào dung dịch CuSO4.

(3). Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

(4). Nung nóng hỗn hợp gồm bột ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.

(5). Đốt cháy Ag2S trong điều kiện khí oxi dư.

(6). Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.

(7). Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và CrO trong khí trơ.

Số thí nghiệm thu được đơn chất là

A. 7.                                        B. 5.                            C. 8.                                        D. 6.

Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 12,265 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong lượng nước dư, thu được 2,464 lít H2 (đkc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,36.                                   B. 8,58.                       C. 10,14.                                 D. 10,92.

Câu 78: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7g MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 77,54g. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là

A. 78,98g.                               B. 71,84g.                   C. 78,86g.                               D. 75,38g.

Câu 79: Đốt cháy hết 12,78g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 1 amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (Mz > 75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,01 mol N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan và 1 ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng . Giá trị của m là

A. 15,940.                               B. 17,380.                   C. 19,396.                               D. 17,156.

Câu 80: Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,85) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, thu được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 42,030g và có 3,696 lit khí bay ra. Phần trăm khối lượng của X trong A là :

A. 46,94%.                              B. 69,05%.                  C. 30,95%.                              D. 53,06%.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

41A

51B

61B

71B

42C

52C

62D

72A

43B

53C

63D

73A

44D

54B

64A

74D

45A

55C

65D

75D

46B

56C

66B

76B

47B

57A

67C

77B

48B

58D

68B

78C

49C

59B

69B

79C

50B

60B

70B

80D

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG- ĐỀ 02

Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Ba.                              B. Zn.                             C. Ca.                                D. Na.

Câu 2:Trong thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào?  

A. Cacbon.                        B. Oxi.                          C. Nitơ.                              D. Hiđro.        

Câu 3: Chất có tính bazơ là 

A. CH3NH2.                        B. CH3COOH.               C. CH3CHO.                     D. C6H5OH.

Câu 4: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số các  kim loại?

A. Cr.                                 B. Fe.                              C. Pb.                                D. Ni.

Câu 5: Chất  thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.                        B. saccarozơ.                  C. tinh bột.                        D. xenlulozơ.                  

Câu 6: Chất nào sau đây là este?

A. HCOOCH3.                       

B. HCHO.                     

C. HCOOH.                     

D. CH3OH.

Câu 7:  Poli(vinyl clorua) có công thức thu gọn là

A. (-CH2-CHCl-)n.           

 B. (-CH2-CH2-)n.            

C. (-CH2-CHBr-)n.            

D. (-CH2-CHF-)n.

Câu 8:Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. nước.                            B. ancol etylic.               C. dầu hỏa.                        D. phenol lỏng.

Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A. Cu.                                B. Zn.                             C. Sn.                                 D. Pb.

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ là tính

A. khử mạnh.                     B. oxi hóa mạnh.            C. axit.                              D. bazơ.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG- ĐỀ 03

Câu 1: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau?

A. FeS và HCl.                     B. NH4Cl và NaOH.       C. AlCl3 Na2CO3.     D. Na2CO3 và NaOH .

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N.                            B. C4H9N.                        C. C4H11N.                      D. C2H5N.

Câu 3: Dung dịch Glyxin phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3.                           B. KNO3.                         C. HCl.                            D. NaCl.

Câu 4: Polivinylclorua được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH-CH3.                                                        B. CH3-CH3.

C. CH2=CHCl .                                                            D. CH2=CH2.

Câu 5: Cho 12 gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 13,6.                                B. 12,8.                            C. 24,8.                            D. 14.

Câu 6: Cho các chất sau: etylamin, valin, metylamoni clorua, etylaxetat, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 1.                                     B. 4.                                 C. 3.                                 D. 2.

Câu 7: Phản ứng đặc trưng của este là

A. phản ứng este hoá.                                                  B. phản ứng vô cơ hoá.

C. phản ứng nitro hoá.                                                  D. phản ứng thuỷ phân.

Câu 8: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A. C2H5COOCH3.               B. C2H5COOC2H5.          C. HCOOC2H5.               D. CH3COOCH3.

Câu 9: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. Fe2O3.                              B. Cr2O3.                         C. CrO3.                          D. FeO.

Câu 10: Công thức quặng boxit

A. CaCO3.                            B. CaSO4.                       C. Al2O3.nH2O.             D. Fe2O3.nH2O.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

D

11

A

21

A

31

A

2

A

12

B

22

B

32

B

3

C

13

A

23

D

33

D

4

C

14

B

24

B

34

B

5

A

15

C

25

C

35

D

6

B

16

B

26

A

36

D

7

D

17

D

27

B

37

D

8

B

18

D

28

C

38

A

9

C

19

C

29

A

39

A

10

C

20

D

30

C

40

C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG- ĐỀ 04

Câu 1. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

  A. Cu.                                   B. Mg.                             C. Fe.                                 D. Al.

Câu 2. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X

  A. Na2SO4.                           B. NaNO3.                       C. Na2CO3.                        D. NaCl.

Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

  A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.      

  B. Quá trình quang hợp của cây xanh.

  C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.          

  D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.

Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

  A. propyl propionat.             B. metyl propionat.         C. propyl fomat.                D. metyl axetat.

Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu

  A. nâu đen.                           B. trắng.                          C. xanh thẫm.                    D. trắng xanh.

Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

  A. Etylamin.                         B. Anilin.                         C. Metylamin.                   D. Trimetylamin.

Câu 7. Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với

  A. khí O2.                              B. H2O.                           C. khí Cl2.                          D. dung dịch NaOH.

Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

  A. AlCl3.                               B. Al2(SO4)3.                   C. NaAlO2.                        D. Al2O3.

Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

  A. Polisaccarit.                                                              B. Poli(vinyl clorua).        

  C. Poli(etylen terephatalat).  D. Nilon-6,6.

Câu 10. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?

    A. Xenlulozơ.                     B. Tristearin.                   C. Anbumin.                  D. Metyl axetat.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1C

2D

3B

4B

5B

6B

7C

8D

9B

10A

11B

12C

13A

14A

15B

16B

17C

18B

19A

20D

21C

22C

23D

24C

25D

26C

27A

28C

29A

30B

31D

32D

33B

34B

35B

36C

37B

38C

39A

40D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG- ĐỀ 05

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây đúng?

  A. Hợp chất hữu cơ thường khó tan trong nước và khó cháy.

  B. Những chất có cùng phân tử khối là những chất đồng phân.

  C. Trong phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố C và H.

  D. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử gọi là cấu tạo hóa học.

 Câu 2. Ô nhiễm môi trường không khí không do nguyên nhân nào sau đây?

  A. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.   

  B. Hoạt động của núi lửa.

  C. Khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.                 

  D. Khí sinh ra từ các phương tiện giao thông.

 Câu 3. Lọ thủy tinh không được dùng để đựng dung dịch của chất nào sau đây?

  A. HNO3.                                B. H2SO4.                       C. HF.                             D. HCl.

 Câu 4. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

  A. Al2O3.                                 B. Al.                             C. Al(OH)3.                    D. AlCl3.

 Câu 5. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại như sau:

Oxit X có thể là

  A. Fe2O3 và CuO.                    B. MgO và K2O.            C. Na2O và ZnO.            D. Al2O3 và BaO.

 Câu 6. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

  A. Benzyl axetat.                    B. Etyl axetat.                C. Tristearin.                   D. Metyl fomat.

 Câu 7. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là

  A. Pb.                                      B. Ba.                             C. Ag.                             D. Os.

 Câu 8. Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là

  A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.

  B. cho Na2O vào nước.

  C. cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

  D. cho Na vào H2O.

 Câu 9. Thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M đung nóng, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

  A. CH3COOCH3.                    B. HCOOCH3.               C. CH3COOC2H5.          D. HCOOC2H5.

 Câu 10. Tính chất hóa học của sắt là

  A. tính oxi hóa mạnh.              B. tính khử mạnh.          C. tính khử trung bình.   D. tính oxi hóa trung bình.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

D

21

D

2

A

22

D

3

C

23

A

4

D

24

C

5

A

25

C

6

C

26

D

7

D

27

D

8

A

28

A

9

D

29

C

10

C

30

A

11

D

31

B

12

A

32

A

13

B

33

A

14

A

34

C

15

B

35

C

16

A

36

D

17

C

37

D

18

C

38

B

19

D

39

D

20

A

40

D

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vạn Tường. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON