Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân được HOC247 tổng hợp biên soạn lại, và có đáp án tham khảo kèm theo. Hy vọng thông qua các đề thi thử của các Sở, trường THPT trên cả nước, sẽ giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn luyện tập.
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2; 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N.
Câu 42: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 43: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N. B. CH3-NH-CH3.
C. (CH3)2CH-NH2. D. H2N-CH2-NH2.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
D. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
Câu 45: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 46: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là:
A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C2H4O2.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.
(b) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein.
(c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.
(d) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh.
(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(f) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa.
(g) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(h) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 48: Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, to). B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 50: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 51: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0 B. 16,2 C. 18,0 D. 36,0
Câu 52: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (c), (a), (b). B. (b), (a), (c). C. (c), (b), (a). D. (a), (b), (c).
Câu 53: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ. B. glicogen. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 54: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 55: Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 56: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 57: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 58: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 59: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. etyl axetat.
C. etyl propionat. D. metyl axetat.
Câu 60: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien.
C. Nilon-6,6. D. Polietilen.
Câu 61: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 4,8. C. 5,2. D. 3,4.
Câu 62: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông gòn. Công thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n. B. C2H4O2. C. C6H12O6. D. C12H22O11.
Câu 63: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 64: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 65: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quì tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng.
Câu 67: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2. B. CuCl2. C. MgCl2. D. NaCl.
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z. Tên gọi của Z là
A. axit panmitic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 69: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0. B. 71,9. C. 57,5. D. 23,0.
Câu 70: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 49,125 B. 28,650 C. 34,650 D. 55,125
Câu 71: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 8,46 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,26. B. 5,40. C. 13,26. D. 4,86.
Câu 73: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,4. B. 12,0. C. 10,8. D. 12,8.
Câu 74: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOC2H5 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 21,6 gam B. 6,48 gam C. 5,4 gam D. 10,8 gam
Câu 75: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa gam muối. Giá trị của m là:
A. 54,36 B. 61,9 C. 33,65 D. 56,1
Câu 76: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là:
A. 25,15% B. 13,04% C. 24,42% D. 32,55%
Câu 77: X, Y, Z là este đều mạch hở và không chứa các nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là:
A. 3,78%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,84%.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và một amino axit có công thức dạng CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 12,90 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 5,328. B. 7,922. C. 6,984. D. 4,656.
Câu 79: Cho X, Y (MX < MY) là 2 axit đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Z là ancol no. T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi chứa X, Y, Z, T qua bình đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ duy nhất, đem đốt cháy hợp chất hữu cơ này cần dùng đúng 0,55 mol O2 thu được 7,2 gam H2O. Phần rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư thấy thoát ra 0,05 mol H2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,88 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 9,08%. B. 18,06%. C. 11,91%. D. 15,23%.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 44,22 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 3,825 mol O2, thu được H2O và 2,67 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 25,86 gam. B. 43,1 gam. C. 17,24 gam. D. 34,48 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
41C |
42C |
43B |
44C |
45A |
46A |
47A |
48b |
49C |
50D |
51C |
52A |
53D |
54C |
55B |
56B |
57B |
58B |
59B |
60C |
61D |
62A |
63C |
64D |
65A |
66D |
67B |
68C |
69A |
70D |
71B |
72D |
73A |
74D |
75D |
76B |
77D |
78A |
79C |
80A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - ĐỀ 02
Câu 41. Số nhóm amoni (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH) trong một phân tử lysin là
A. 1 và 1.
B. 2 và 2.
C. 1 và 2.
D. 2 và 1.
Câu 42. Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. KAlO2.
Câu 43. Hơi thủy ngân rất độc, khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân có thể sử dụng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân?
A. Cát.
B. Vôi sống.
C. Lưu huỳnh.
D. Muối ăn.
Câu 44. Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Br2.
D. CH3COOH.
Câu 45. Trong các cấu hình electron ở trạng thái cơ bản sau, cấu hình electron nào của nguyên tố kim loại?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
B. 1s2 2s2 2p6.
C. 1s2 2s2 2p6 3s1.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
Câu 46. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. PVC.
B. Tơ lapsan.
C. Cao su buna.
D. Tơ olon.
Câu 47. Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng magie tạo thành hợp chất magie nitrua có công thức hóa học là
A. MgN2.
B. Mg2N3.
C. MgN.
D. Mg3N2.
Câu 48. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. K.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 49. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức hóa học của etyl propionat là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 50. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy.
D. thủy luyện.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
41 |
D |
42 |
C |
43 |
C |
44 |
B |
45 |
C |
46 |
B |
47 |
D |
48 |
A |
49 |
A |
50 |
C |
51 |
D |
52 |
D |
53 |
D |
54 |
B |
55 |
C |
56 |
D |
57 |
D |
58 |
A |
59 |
C |
60 |
D |
61 |
D |
62 |
D |
63 |
D |
64 |
A |
65 |
D |
66 |
B |
67 |
A |
68 |
D |
69 |
A |
70 |
D |
71 |
A |
72 |
B |
73 |
D |
74 |
A |
75 |
B |
76 |
D |
77 |
D |
78 |
C |
79 |
A |
80 |
C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - ĐỀ 03
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam etyl fomat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 6,8. C. 8,2. D. 3,2.
Câu 42: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 43: Chất nào sau đây đông tụ khi đun nóng?
A. Ancol etylic. B. Anbumin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 44: Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3?
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Metyl fomat.
Câu 45: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin.
Câu 46: Cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: H2SO4 loãng, CuSO4, HCl, HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Hòa tan hết m gam Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 2,4. B. 9,6. C. 4,8. D. 7,2.
Câu 48: Axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. NaOH. B. Na2CO3. C. Fe(OH)3. D. Cu.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. K. B. Ag. C. Mg. D. Al.
Câu 50: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit?
A. O2. B. N2. C. H2. D. SO2.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - ĐỀ 04
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,495 gam.
B. 21,495 gam.
C. 13,898 gam.
D. 18,975 gam.
Câu 42: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl loãng.
B. CuSO4.
C. AgNO3.
D. H2SO4 loãng.
Câu 43: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Chất nào sau đây là chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. C15H31COOCH3.
Câu 44: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là:
A. CO2.
B. N2.
C. O2.
D. NH3.
Câu 45: Dung dịch chứa chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?
A. dung dịch saccarozơ.
B. dung dịch fructozơ.
C. dung dịch glucozơ.
D. dung dịch etanol.
Câu 46: Có các nhận xét sau:
(1) Ở điều kiện thường glucozơ là chất rắn, tan tốt trong H2O và có vị ngọt.
(2) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Trong mỗi phân tử glucozơ có 5 nhóm OH.
(4) Glucozơ chỉ bị thủy phân trong môi trường axit, không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 16 gam Fe2O3 và 7,2 gam FeO phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 400.
B. 300.
C. 800.
D. 600.
Câu 48: Trong phản ứng với dung dịch HNO3, chất nào sau không là chất khử?
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
Câu 49: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yêu nhất?
A. Ca2+.
B. Mg2+.
C. Cu2+.
D. Ag+.
Câu 50: Trong các kim loại: Na, Fe, Al và Cr, kim loại mềm nhất là
A. Cr.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
41 |
B |
42 |
C |
43 |
C |
44 |
B |
45 |
D |
46 |
C |
47 |
C |
48 |
B |
49 |
A |
50 |
C |
51 |
D |
52 |
B |
53 |
A |
54 |
D |
55 |
A |
56 |
A |
57 |
D |
58 |
A |
59 |
B |
60 |
B |
61 |
C |
62 |
D |
63 |
B |
64 |
C |
65 |
B |
66 |
A |
67 |
C |
68 |
D |
69 |
C |
70 |
C |
71 |
B |
72 |
D |
73 |
D |
74 |
B |
75 |
B |
76 |
C |
77 |
D |
78 |
B |
79 |
C |
80 |
A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - ĐỀ 05
Câu 1: Chất X có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong mật ong và các loại quả ngọt như dứa, xoài,. X là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 2: Hòa tan hết 11,2 gam Fe bằng dung dịch axit sunfuric loãng. Sau phản ứng, thu được V lít khi duy nhất. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 3: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch kiềm dư?
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 4: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. Fe2(SO4)3. B. Mg(NO3)2. C. CuCl2. D. AgNO3.
Câu 5: Kim loại X dẫn điện tốt, thường được dùng làm dây dẫn điện trong gia đình. X là
A. Au. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 6: Tên gọi của este CH3CH2COOCH3 là
A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 7: Chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với CH3COOH?
A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCOOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 8: Chất X được sử dụng để sản xuất clorua vôi, làm vật liệu trong xây dựng,. X còn được gọi là vôi tôi. Công thức hóa học của X là
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. HNO3. B. KCl. C. NaOH. D. C2H5OH.
Câu 10: Sắt bị nam châm hút là do
A. sắt dẫn điện tốt. B. sắt có tính nhiễm từ.
C. sắt là kim loại nhẹ. D. sắt có nhiệt độ nóng chảy thấp.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1C |
2D |
3B |
4B |
5C |
6A |
7D |
8B |
9D |
10B |
11C |
12C |
13C |
14B |
15C |
16D |
17A |
18A |
19A |
20B |
21C |
22A |
23D |
24B |
25A |
26D |
27B |
28B |
29A |
30A |
31C |
32C |
33C |
34B |
35A |
36A |
37B |
38D |
39D |
40B |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!