Nhằm giúp các em nắm vững kiến thức môn Hóa 12 HOC247 xin giới thiệu bộ tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tiểu La. Tài liệu được biên soạn và tổng hợp với nội dung đầy đủ, chi tiết. Hy vọng đây sẽ là bộ tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm số thật cao trong các kì thi.
TRƯỜNG THPT TIỂU LA |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Thép không gỉ (inox) là hợp kim của Fe với nguyên tố nào sau đây?
A. Cr. B. Sn. C. Zn. D. C.
Câu 2. Nguyên tố nào sau đây thường có hàm lượng cao ở ven đường quốc lộ?
A. Al. B. Cu. C. As. D. Pb.
Câu 3. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?
A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.
Câu 4. Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?
A. \({{H}_{2}}NC{{H}_{2}}COOH\).
B. \(C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}N{{H}_{2}}\).
C. \({{H}_{2}}NC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}COOH\).
D. \({{H}_{2}}NCH\left( C{{H}_{3}} \right)COOH\).
Câu 5. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được?
A. Axit axetic và ancol etylic. B. Axit axetic và anđehit axetic.
C. Axit axetic và anhiđrit axetic. D. Axit axetic và ancol vinylic.
Câu 6. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa \(\left( {{H}^{+}} \right)\) và độ pH trong dung dịch?
A. \(\left( {{H}^{+}} \right)=-\lg \left( pH \right)\).
B. \(pH=\lg \left( {{H}^{+}} \right)\).
C. \(\left( {{H}^{+}} \right)={{10}^{-pH}}\).
D. \(\left( {{H}^{+}} \right)={{10}^{pH}}\).
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?
A. \(C{{H}_{2}}=C=C{{H}_{2}}\).
B. \(C{{H}_{3}}-CH=C=C{{H}_{2}}\).
C. \(C{{H}_{2}}=CH-C{{H}_{2}}-CH=C{{H}_{2}}\).
D. \(C{{H}_{2}}=CH-CH=C{{H}_{2}}\).
Câu 8. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?
A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin.
Câu 9. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy \(AlC{{l}_{3}}\).
B. Điện phân dung dịch \(AlC{{l}_{3}}\).
C. Cho kim loại Na vào dung dịch \(AlC{{l}_{3}}\).
D. Điện phân nóng chảy \(A{{l}_{2}}{{O}_{3}}\).
Câu 10. Cho các hợp kim: Fe - Cu; Fe - C; Zn - Fe; Mg - Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 11. Lấy cùng 1 mol các kim loại Mg, Al, Zn, Fe cho tác dụng với dung dịch \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) loãng dư. Kim loại nào giải phóng lượng khí \({{H}_{2}}\) nhiều nhất ở cùng điều kiện?
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.
Câu 12. Cho dãy các chất: \(NaHC{{O}_{3}},\text{ }N{{a}_{2}}C{{O}_{3}},\text{ }Ca{{\left( HC{{O}_{3}} \right)}_{2}},\text{ }FeC{{l}_{3}},\text{ }AlC{{l}_{3}}\). Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: \(NaCl,\text{ }N{{a}_{2}}C{{O}_{3}},\text{ }N{{a}_{2}}S{{O}_{4}},\text{ }BaC{{O}_{3}},\text{ }BaS{{O}_{4}}\). Chỉ dùng nước và khí cacbonic có thể nhận biết được mấy chất ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14. Dung dịch X chứa các ion sau: \(B{{a}^{2+}},C{{a}^{2+}},M{{g}^{2+}},{{K}^{+}},{{H}^{+}},C{{l}^{-}}\). Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch nhất mà không đưa thêm cation mới vào, ta có thể cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch nào sau đây?
A. \({{K}_{2}}S{{O}_{4}}\).
B. \(N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\).
C. \(KCl\).
D. \({{K}_{2}}C{{O}_{3}}\).
Câu 15. Lên men rượu dung dịch chứa 225 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là?
A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 54%.
Câu 16. Khi clo hóa PVC ta thu được tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 18. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 muối \(KN{{O}_{3}}\) và \(Cu{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}\), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí sinh ra vào nước dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng \(KN{{O}_{3}}\) trong X là
A. 9,4g. B. 5,05g. C. 10,lg. D. 4,9g.
Câu 19. Cho các hợp chất sau:
(a) \(HOC{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}OH\)
(b) \(HOC{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}OH\)
(c) \(HOC{{H}_{2}}-CH\left( OH \right)-C{{H}_{2}}OH\)
(d) \(C{{H}_{3}}-CH\left( OH \right)-C{{H}_{2}}OH\)
(e) \(C{{H}_{3}}-C{{H}_{2}}OH\)
(f) \(C{{H}_{3}}-O-C{{H}_{2}}C{{H}_{3}}\)
Các chất đều tác dụng được với \(Na,\text{ }Cu{{\left( OH \right)}_{2}}\) là:
A. (c), (d), (f). B. (a), (b), (c). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 20. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là?
A. \({{C}_{2}}{{H}_{6}},\text{ }C{{H}_{3}}COOH,\text{ }HCOOH,\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,\text{ }C{{H}_{3}}CHO\).
B. \({{C}_{2}}{{H}_{6}},\text{ }HCOOH,\text{ }C{{H}_{3}}COOH,\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,\text{ }C{{H}_{3}}CHO\).
C. \({{C}_{2}}{{H}_{6}},\text{ }C{{H}_{3}}CHO,\text{ }HCOOH,\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,\text{ }C{{H}_{3}}COOH\).
D. \({{C}_{2}}{{H}_{6}},\text{ }C{{H}_{3}}CHO,\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,\text{ }HCOOH,\text{ }C{{H}_{3}}COOH\).
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X, thu được 0,22 gam \(C{{O}_{2}}\) và 0,09 gam \({{H}_{2}}O\). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 22. Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là?
A. 0,40. B. 0,50. C. 0,20. D. 0,30.
Câu 23. Cho 5,15 gam a - aminoaxit X chứa một nhóm \(-N{{H}_{2}}\)tác dụng với axit HCl (dư), thu được 6,975 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
A. \(C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}CH\left( N{{H}_{2}} \right)COOH\).
B. \({{H}_{2}}NC{{H}_{2}}COOH\).
C. \(C{{H}_{3}}CH\left( N{{H}_{2}} \right)COOH\).
D. \({{H}_{2}}NC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}COOH\).
Câu 24. Chất hữu cơ A chứa 7,86% H; 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được \(C{{O}_{2}}\), hơi nước và khí nitơ, trong đó thể tích khí \(C{{O}_{2}}\) là 1,68 lít (đktc). Công thức phân tử của A là (biết \({{M}_{A}}<100\))?
A. \({{C}_{6}}{{H}_{14}}{{O}_{2}}N\).
B. \({{C}_{3}}{{H}_{7}}{{O}_{2}}N\).
C. \({{C}_{3}}{{H}_{7}}ON\).
D. \({{C}_{3}}{{H}_{7}}O{{N}_{2}}\).
Câu 25. Cho 11,8 gam amin no, đơn chức X, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 19,1 gam muối khan. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn lượng amin trên bằng lượng không khí vừa đủ thì thu được V (lít) khí \({{N}_{2}}\) (đktc). Giá trị của V là?
A. 2,24. B. 89,6. C. 94,08. D. 96,32.
Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí \(C{{O}_{2}}\) (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và \(Ca{{\left( OH \right)}_{2}}\) 0,0125M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây là sai
A. \(Cr{{\left( OH \right)}_{3}}+NaOH\xrightarrow({}){{}}NaCr{{O}_{2}}+2{{H}_{2}}O\).
B. \(Zn+2CrC{{l}_{3}}\xrightarrow({}){{}}ZnC{{l}_{2}}+2CrC{{l}_{2}}\).
C. \(Cr+C{{l}_{2}}\xrightarrow({}){t{}^\circ }CrC{{l}_{2}}\).
D. \(2N{{a}_{2}}Cr{{O}_{4}}+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\xrightarrow({}){{}}N{{a}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}+N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}+{{H}_{2}}O\).
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. \(Al{{\left( OH \right)}_{3}}\) và \(Cr{{\left( OH \right)}_{3}}\) đều là chất lưỡng tính và có tính khử.
B. Các kim loại Fe, Na, Al, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân.
C. Thổi khí \(N{{H}_{3}}\) qua \(Cr{{O}_{3}}\) đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
D. CO và \(C{{O}_{2}}\) là hai oxit axit ít tan trong nước.
Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
\(Cr\xrightarrow({}){+HCl\text{ }\left( l \right)}\left( X \right)\xrightarrow({}){+C{{l}_{2}},t{}^\circ }\left( M \right)\xrightarrow({}){+B{{r}_{2}}+KOH}\left( Z \right)\xrightarrow({}){+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\left( l \right)}\left( T \right)\xrightarrow({}){FeS{{O}_{4}}+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}}\left( Y \right)\)
T và Y lần lượt là?
A. \({{K}_{2}}Cr{{O}_{4}}\) và \(C{{r}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}\).
B. \({{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}\) và \(CrC{{l}_{3}}\).
C. \({{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}\) và \(CrS{{O}_{4}}\).
D. \({{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}\) và \(C{{r}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}\).
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong pin điện hóa, anot là cực dương, catot là nơi xảy ra sự oxi hóa.
B. Trong bình điện phân, anot là cực dương, nơi xảy ra sự khử.
C. Trong pin và bình điện phân, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa, catot là nơi xảy ra sự khử.
D. Các điện cực trong pin và bình điện phân khác nhau về bản chất, giống nhau về dấu.
Câu 31. Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi (\({{O}_{2}}\)) như hình vẽ dưới đây. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là?
(1) Sản phẩm của phản ứng là \(F{{e}_{2}}{{O}_{3}}\).
(2) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa.
(3) Nước trong bình có vai trò là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn.
(4) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa ra nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và \({{O}_{2}}\) xảy ra (có thể thay mẩu than bằng que diêm).
(5) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lò xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh hơn.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 32. X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Y |
Z |
\(\left( + \right)\): phản ứng \(\left( - \right)\): không phản ứng |
Nước \(B{{r}_{2}}\) |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
\(\left( - \right)\) |
|
dd \(AgN{{O}_{3}}/N{{H}_{3}},\text{ }t{}^\circ \) |
\(\left( - \right)\) |
Kết tủa |
\(\left( - \right)\) |
Kết tủa |
|
Dd NaOH |
\(\left( - \right)\) |
\(\left( - \right)\) |
\(\left( + \right)\) |
\(\left( - \right)\) |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là?
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ. B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ. D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
(2) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(3) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: \({{\left( {{C}_{17}}{{H}_{33}}COO \right)}_{3}}{{C}_{3}}{{H}_{5}},\text{ }{{\left( {{C}_{17}}{{H}_{35}}COO \right)}_{3}}{{C}_{3}}{{H}_{5}}\).
(4) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(5) Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
(6) Este \(C{{H}_{2}}=C\left( C{{H}_{3}} \right)-COO-C{{H}_{2}}-C{{H}_{3}}\) có tên gọi là etyl metacrylat.
Số phát biểu đúng là?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch \(F{{e}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}\) dư
(b) Sục khí \(C{{l}_{2}}\) vào dung dịch \(FeC{{l}_{2}}\)
(c) Dẫn khí \({{H}_{2}}\) dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch \(CuS{{O}_{4}}\) dư
(e) Nhiệt phân \(AgN{{O}_{3}}\)
(f) Điện phân nóng chảy \(A{{l}_{2}}{{O}_{3}}\)
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm \(N{{a}_{2}}O,\text{ }K,\text{ }{{K}_{2}}O,\text{ }Ba,\text{ }BaO\) (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 1,792 lít \({{H}_{2}}\)(đktc). Dung dịch Y có khả năng hòa tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là?
A. 18,0. B. 17,2. C. 16,0. D. 15,8.
Câu 36. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và 2,28 gam \(C{{r}_{2}}{{O}_{3}}\) (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,008 lít \({{H}_{2}}\) (đktc). Còn nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là?
A. 0,04 mol. B. 0,07 mol. C. 0,03 mol. D. 0,08 mol.
Câu 37. Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn, dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai muối NaCl và \(CuS{{O}_{4}}\) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Đồ thị dưới đây biểu diễn mối liên hệ giữa thời gian điện phân và tổng số mol khí thoát ra ở hai điện cực?
Giá trị của m là?
A. 43,70. B. 39,40. C. 33,55. D. 51,10.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm một este đơn chức mạch hở và ba este nhị chức, mạch hở, không phân nhánh là đồng phân của nhau. Đun nóng 11,88 gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho toàn bộ lượng ancol Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Mặt khác đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít \({{O}_{2}}\) (đktc), thu được 25,08 gam \(C{{O}_{2}}\). Este nào sau đây có mặt trong hỗn hợp X?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1-A |
2-D |
3-C |
4-A |
5-B |
6-C |
7-D |
8-A |
9-D |
10-B |
11-D |
12-A |
13-A |
14-D |
15-C |
16-B |
17-D |
18-B |
19-C |
20-D |
21-D |
22-B |
23-A |
24-B |
25-D |
26-D |
27-C |
28-C |
29-D |
30-C |
31-C |
32-D |
33-A |
34-C |
35-C |
36-A |
37-B |
38-C |
39-D |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TIỂU LA- ĐỀ 02
Câu 1: Kim nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Na.
Câu 2: Cho một lượng nhỏ kim loại X vào dung dịch CuSO4, thu được khí Y và kết tủa Z. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. K.
Câu 3: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO.
Câu 4: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 5: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là
A. NaHCO3. B. CaCO3. C. Ba(NO3)2. D. AlCl3.
Câu 6: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C6H5OH.
Câu 7: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. Na2SO4, KOH.
Câu 8: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. P2O5. B. CrO3. C. CO2. D. Cr2O3.
Câu 9: Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
Câu 10: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. AlCl3.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TIỂU LA- ĐỀ 03
Câu 1: Kim nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Au.
Câu 2: Kim loại nào sau đây được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na.
Câu 3: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là
A. C17H33COONa. B. C17H35COONa. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH.
Câu 5: Cho dung dịch H2SO4 vào chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là
A. Fe(OH)2. B. Na2CO3. C. BaCO3. D. BaS.
Câu 6: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 8: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 9: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren.
Câu 10: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TIỂU LA- ĐỀ 04
Câu 1: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X là
A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.
Câu 2: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là
A. +1. B. +3. C. +2. D. +4.
Câu 3: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2. B. N2. C. CO. D. CH4.
Câu 4: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 5: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3.
Câu 6: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2. B. Cu(OH)2. C. KCl. D. NaCl.
Câu 7: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Chất X là
A. NaOH. B. AgNO3. C. Al(NO3)3. D. KAlO2.
Câu 8: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. D. SO3.
Câu 9: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen. D. polistiren.
Câu 10: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng lên. Dung dịch X là
A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Fe(NO3)3.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TIỂU LA- ĐỀ 05
Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cu. B. Na. C. Hg. D. Fe.
Câu 2: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là
A. +4. B. +1. C. +2. D. +3.
Câu 3: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 4: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. C6H5COONa. D. C2H5COONa.
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. HCl. B. KCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 6: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2CH2COOH. B. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3CH(NH2)-COOH.
Câu 7: Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hết. Chất X là
A. AlCl3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. FeCl2.
Câu 8: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl. D. NaOH.
Câu 9: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen. D. polistiren.
Câu 10: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại
A. Ba. B. Cu. C. Ag. D. Mg.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tiểu La. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!