Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Sơn Mỹ gồm phần đề và đáp án giải chi tiết, giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề. Mời các em cùng tham khảo.
Chúc các em đạt kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT SƠN MỸ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.
Câu 2: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Đôlômit.
Câu 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.
C. CO2 và CO.
D. CO2 và CH4.
Câu 4: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là;
A. CH2=CHCOOH
B. HCHO
C. triolein
D. CH3COOCH3
Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit benzoic.
C. Axit stearic.
D. Axit oxalic.
Câu 6: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.
B. H2SO4 loãng
C. HNO3.
D. FeCl3.
Câu 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaCl nóng chảy
B. KCl rắn, khan
C. HCl hòa tan trong nước
D. KOH nóng chảy
Câu 8: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Gly
B. Ala
C. Val
D. Lys
Câu 9. Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím.
B. Phenolphatelein.
C. dd NaOH.
D. dd H2SO4.
Câu 10. Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc
A. HOOC-CH2-CHO
B. HO-CH2-CHO
C. CH3-CHO
D. HCHO
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng được số gam muối là:
A. 3,22 gam
B. 2,488 gam
C. 3,64 gam
D. 4,25 gam
Câu 12. Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic
B. glixerol và axit panmitic
C. etylenglicol và axit panmitic
D. etylenglicol và muối của axit panmitic
Câu 13. Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp
A. điện phân
B. thủy luyện
C. nhiệt luyện
D. nhiệt nhôm
Câu 14. Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ mol 1:1) và dung dịch H2SO4 (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 4,48
C. 8,96
D. 2,24
Câu 15: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X → Y→ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 17: Cho các phát biểu nào sau đây :
A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
B. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 64,8 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 19: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 20. Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7 gam muối. Công thức của X là
A. C3H7COOH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C2H5COOH
Câu 21: Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là
A. 640,25 lit
B. 851,85 lit
C. 912,32 lit
D. 732,34 lit
Câu 22: Cho các chất sau: HCHO, HCOOCH2CH3, triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br2 là?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
CÂU 23: Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 28,6.
B. 25,45.
C. 21,15.
D. 8,45
Câu 24: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 25: Biết X là este có công thức phân tử là C4HnO2. Thực hiện dãy chuyển hóa
X → Y → Z → C2H3O2Na. CTCT nào sau đây phù hợp với X?
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOCH=CH –CH3.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol.
(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(f) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.
Câu 28: Cho 7,84 gam Fe tan hết trong HNO3 thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối có trong Y gần nhất với?
A. 31,75 B. 30,25 C. 35,65 D. 30,12
Câu 29. Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 30: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của x + y là?
A. 0,07 B. 0,06 C. 0,09 D. 0,08
Câu 31: Cho các chất sau: NaHCO3, Al, (NH4)2CO3, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl.
(2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(3). Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.
(4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(5). Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit.
(7). Dùng H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol.
Tổng số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33: Cho các thí nghiệm sau:
(1). Cho NO2 vào dung dịch NaOH.
(2). Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7
(3). Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)3
(4). Cho BaCl2 vào dung dịch K2CrO4
(5). Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl
(6). Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí.
Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 35: Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 210 B. 160 C. 260 D. 310
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX>MY và nX
A. 11:17 B. 4:9 C. 3:11 D. 6:17
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp chứa KCl và CuSO4 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X trong thời gian t giây thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm đi 9,3 gam. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 2t giây thu được dung dịch có khối lượng giảm 12,2 gam và thoát ra 0,05 mol khí ở catot. Giá trị của m là:
A. 24,94 B. 23,02 C. 22,72 D. 30,85
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,01 mol HNO3 và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 17,06 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 có trong X là:
A. 18,92% B. 30,35% C. 24,12% D. 26,67%
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala (MX
A. 32,2%. B. 38,8%. C. 35,3%. D. 40,4%.
Câu 40: X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X,Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5 M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó có hai muối no (Z, T) và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Số cặp (Z, T) thỏa mãn là?
A. 2 B. 5 C. 6 D. 7
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT SƠN MỸ- ĐỀ 02
Câu 1. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? (Biết)
A. Fe3+.
B. Mg2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 2. Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời? (Biết)
A. Phương pháp cất nước.
B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Phương pháp hóa học.
D. Phương pháp đun sôi nước.
Câu 3. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất khí này là (Biết)
A. Ozon.
B. Oxi.
C. Lưu huỳnh đioxit.
D. Cacbon đioxit.
Câu 4. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước? (Biết)
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 5. Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH? (Biết)
A. Al.
B. NaHCO3.
C. Al2O3.
D. NaAlO2.
Câu 6. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin (C6H5NH2)? (Biết)
A. 83,72%
B. 75,00%
C. 78,26%
D. 77,42%
Câu 7. Chất nào sau đây không bị oxi hoá bởi H2SO4 đặc, nóng là (Biết)
A. Al.
B. Fe3O4.
C. FeCl2.
D. CuO.
Câu 8. Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là (Biết)
A. không hiện tượng gì.
B. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. có kết tủa đen xuất hiện.
D. có kết tủa vàng xuất hiện.
Câu 9. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? (Biết)
A. Tơ tằm.
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Tơ nilon-6.
Câu 10. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X là (Biết)
A. Ca(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. KOH.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1B |
2D |
3A |
4A |
5D |
6D |
7D |
8B |
9C |
10C |
11C |
12D |
13C |
14A |
15B |
16A |
17A |
18A |
19C |
20A |
21D |
22A |
23B |
24B |
25C |
26C |
27D |
28D |
29C |
30A |
31D |
32A |
33C |
34D |
35C |
36B |
37B |
38B |
39C |
40B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT SƠN MỸ- ĐỀ 03
Câu 1. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng với kim loại Fe?
A. \(HCl,CaC{l_2}.\)
B. \(CuS{O_4},ZnC{l_2}.\)
C. \(CuS{O_4},HCl.\)
D. \(MgC{l_2},FeC{l_3}.\)
Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng với \({H_2}\) (xúc tác \(Ni,{t^o}\) )?
A. Vinyl axetat.
B. Triolein.
C. Tristearin.
D. Glucozo.
Câu 3. Công thức đơn giản nhất của một hidrocabon là \({C_n}{H_{2n + 1}}.\) Hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. Ankan. B. Ankin. C. Ankadien. D. Anken.
Câu 4. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.
Câu 5. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. \(N{H_3},S{O_2},CO,C{l_2}.\)
B. \({N_2},N{O_2},C{O_2},C{H_4},{H_2}.\)
C. \(N{H_3},{O_2},{N_2},C{H_4},{H_2}.\)
D. \({N_2},C{l_2},{O_2},C{O_2},{H_2}.\)
Câu 6. Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. Ozon. B. Nito. C. Oxi. D. Cacbon dioxit.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 , thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. \({C_3}{H_9}N.\) B. \({C_4}{H_{11}}N.\) C. \({C_4}{H_9}N.\) D. \({C_3}{H_7}N.\)
Câu 8. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. Xuất hiện màu xanh.
B. Xuất hiện màu tím.
C. Có kết tủa màu trắng.
D. Có bọt khí thoát ra.
Câu 9. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. \({(N{H_4})_2}HP{O_4}\) và \(KN{O_3}.\)
B. \(N{H_4}{H_2}HP{O_4}\) và \(KN{O_3}.\)
C. \({(N{H_4})_3}P{O_4}\) và \(KN{O_3}.\)
D. \({(N{H_4})_2}HP{O_4}\) và \(NaN{O_3}.\)
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2 , thu được a mol H2O Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 8,2. B. 6,8. C. 8,4. D. 9,8.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1. C |
2. C |
3. A |
4. B |
5. C |
6. D |
7. C |
8. C |
9. A |
10. C |
11. A |
12. A |
13. A |
14. B |
15. D |
16. C |
17. B |
18. A |
19. A |
20. B |
21. B |
22. D |
23. C |
24. D |
25. D |
26. B |
27. A |
28. C |
29. D |
30. B |
31. D |
32. B |
33. B |
34. A |
35. D |
36. D |
37. A |
38. B |
39. B |
40. D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT SƠN MỸ- ĐỀ 04
Câu 41: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 43: Metanol là một trong các tác nhân có lẫn trong rượu uống kém chất lượng, gây ngộ độc cho người uống. Metanol thuộc loại hợp chất
A. anđehit.
B. axit cacboxylic.
C. ancol.
D. hiđrocacbon.
Câu 44: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3.
Câu 45: Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?
A. glucozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
Câu 46: Từ valin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit là đồng phân của nhau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 48: Chất không phản ứng với O2 là:
A. Cl2 .
B. P.
C. Ca.
D. C2H5OH.
Câu 49: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOH. Tên thay thế của X là
A. axit propionic.
B. propanol.
C. axit axetic.
D. axit propanoic.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amin không độc.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT SƠN MỸ- ĐỀ 05
001: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là
A. isoamyl axetat.
B. amyl propionat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
002: Chất béo là
A. trieste của glixerol với các axit béo.
B. trieste của các axit béo với ancol etylic.
C. trieste của glixerol với axit nitric.
D. trieste của glixerol với axit axetic.
003: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2. B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2]OH. D. Na.
004: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.
005: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
006: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2.
B. CH3–NH–CH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3–CH(CH3)–NH2.
007: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
008: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
009: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
B. trùng hợp từ axit 6- aminohecxanoic.
C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
D. trùng ngưng từ axit 6- aminohecxanoic.
010: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của
A. buta-1,2-đien.
B. buta-1,3-đien.
C. buta-1,4-đien.
D. 2- metylbuta-1,3-đien.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Sơn Mỹ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!